PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA
RIÊNG LỚP 1 PHÒNG GD&ĐT TỰ LẬP MA TRẬN 2 MƠN TỐN VÀ TIẾNG VIỆT
CĂN CỨ VÀO TÀI LIỆU CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG
MÔN TOÁN
I. Ma trận đề kiểm tra
1. Ma trận đề kiểm tra lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Số và phép tính: Số câu
cộng, trừ trong Số điểm
phạm vi 100.
Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: đề-xi-mét ;
ki-lơ-gam; lít.
Số điểm
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học: Số câu
hình chữ nhật, hình Số điểm
tứ giác.
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNKQ
TL
TNKQ
3
1
3,0
2,0
Tổng
TL
TNKQ
TL
1
4
1
1,0
4,0
2,0
1
1
1,0
1,0
1
1
1,0
1,0
Giải bài toán về Số câu
nhiều hơn, ít hơn.
Số điểm
Tổng
Mức 3
1
1
2,0
2,0
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
1
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Số và phép tính: Số câu
cộng, trừ trong
phạm vi 1000;
nhân, chia trong Số điểm
phạm vi các bảng
tính đã học.
Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: mét, ki-lơSố điểm
mét, mi-li-mét; giờ,
phút.
Yếu tố hình học: Số câu
hình tam giác, chu Số điểm
vi hình tam giác;
hình tứ giác, chu vi
hình tứ giác.
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNKQ
TL
TNKQ
3
1
3,0
2,0
Tổng
TL
TNKQ
TL
1
4
1
1,0
4,0
2,0
1
1
1,0
1,0
1
1
1,0
1,0
Giải các bài tốn Số câu
đơn về phép cộng,
phép trừ, phép nhân, Số điểm
phép chia.
Tổng
Mức 3
1
1
2,0
2,0
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
MÔN TIẾNG VIỆT
2
I. Ma trận đề kiểm tra
Trong mơn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả)
theo đặc thù của mơn học khơng thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy,
trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt.
1.
Ma trận đề kiểm tra lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
1. Kiến thức tiếng Việt,
văn học
Số câu
2. Đọc
a) Đọc thành
tiếng
Số câu
b) Đọc hiểu
Số câu
Số điểm
a) Chính tả
Mức 1
TL
HT
TN
KQ
khác
KQ
(viết văn)
4.
Nói
TN
Mức 3
TL
HT
TN
khác
KQ
khác
KQ
4
1,0
1,0
2,0
Tổng
TL
khác
1
1,5
1,5
1
1
1
2
1
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
Số câu
HT
1
1
1
2,0
2,0
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Nghe
-nói
HT
2
Số điểm
b) Đoạn, bài
Mức 2
TL
2
Số điểm
Số điểm
3. Viết
TN
1
1
2,0
2,0
1
1
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Số câu
Tổng
Số điểm
3
2
3
2
1
6
3
2
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,
0
3,5
3,5
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2
Mạch kiến thức,
Số câu và
Mức 1
Mức 2
3
Mức 3
Tổng
kĩ năng
số điểm
TN
KQ
1. Kiến thức tiếng Việt,
văn học
Số câu
Số điểm
2. Đọc
a) Đọc thành
tiếng
Số điểm
3. Viết
a) Chính tả
(viết văn)
4.
Nói
Nghe
-nói
khác
KQ
TL
HT
TN
khác
KQ
TL
HT
TN
khác
KQ
4
1,0
1,0
2,0
TL
1
1
1,5
1,5
1
1
2
1
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
Số câu
HT
khác
1
Số điểm
b) Đoạn, bài
TN
2
Số câu
Số câu
HT
2
Số điểm
b) Đọc hiểu
TL
1
1
2,0
2,0
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1
2,0
2,0
1
1
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
Số điểm
3
2
3
2
1
6
3
2
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
4