Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Bài tập về nhà luật kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.94 KB, 32 trang )

Bài t ập v ềnhà
Xem laị l ần làm bài số 1
Câu1 [Góp ý]
Đi ểm : 1

Đâ u không là đặc đi ểm c ủa hành vi kinh doanh?
Chọn một câu trả lời


A) Hoạt động mang tính nghề nghiệp



B) Được diễn ra trên thị trường



C) Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận



D) Được thực hiện trên phạm vi rộng

Đúng. Đáp án đúng là: Được thực hiện trên phạm vi rộng
Vì: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất c ả các công đo ạn c ủa quá trình đầu t ư, t ừ
sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị tr ường nhằm m ục đích sinh l ợi (xem Đi ều
4 Luật Doanh nghiệp 2005)
Phạm vi kinh doanh rộng hay hẹp không là đặc điểm của hành vi kinh doanh
Tham khảo: Xem mục 1.1.1.1 khái niệm kinh doanh (trang 3 giáo trình Lu ật kinh t ế)

Đúng


Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Chủ thể nào dưới đây là thương nhân?


Chọn một câu trả lời


A) Người bán hàng rong



B) Giám đốc công ty TNHH



C) Chủ tịch Hội đồng quản trị công ty cổ phần



D) Công ty TNHH, công ty cổ phần

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty TNHH, công ty cổ phần
Vì: Khoảm 1 Điều 6 Luật thương mại qui định:” Thương nhân bao gồm tổ ch ức kinh t ế được thành l ập
hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh.”
Công ty TNHH và công ty cổ phần là thương nhân. Giám đốc công ty hay ch ủ t ịch h ội đồng quan tr ị ch ỉ là
những người đại diện cho thương nhân.

Tham khảo: Xem mục Điều 6 luật thương mại 2005

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Đâu không thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?
Chọn một câu trả lời


A) Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh



B) Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh




C) Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp.



D) Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là: Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp
Vì: Theo nghĩa hẹp: Pháp luật kinh tế điều chỉnh các quan h ệ phát sinh trên c ơ s ở tr ực ti ếp th ực hi ện các
hoạt động sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh doanh nhằm đích tìm kiếm l ợi nhu ận

Việc sử dụng lao động trong doanh nghiệp được điều chỉnh bởi pháp luật lao động
Tham khảo: Xem mục 1.1.2.nội dung chinh của pháp luật kinh tế ( trang 5 giáo trình lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Thương nhân nước ngoài là thương nhân:
Chọn một câu trả lời


A) Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài



B) Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam



C) Được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận



D) Cả ba phương án trên

Đúng. Đáp án đúng là: Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài



Vì: Theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Luật Thương mại 2005. Thương nhân nước ngoài là thương nhân
được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật n ước ngoài ho ặc được pháp lu ật n ước
ngoài công nhận.
Tham khảo: Xem mục Luật thương mại 2005

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Văn bản là văn bản quy phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời


A) Công điện



B) Công hàm



C) Công văn



D) Văn bản luật và văn bản dưới luật

Đúng. Đáp án đúng là: Văn bản luật và văn bản dưới luật

Vì: theo Hiến pháp Việt Nam 1992 các văn bản quy phạm pháp lu ật bao g ồm: v ăn b ản lu ật và v ăn b ản
dưới luật
Tham khảo: Xem mục 1.2.1văn bản quy phạm pháp luật (trang 7 giáo trình luật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Tập quán thương mại được áp dụng khi:


Chọn một câu trả lời


A) Không có các quy định của pháp luật điều chỉnh lĩnh vực đó



B) Có quy định của pháp luật điều chỉnh nhưng các bên thoả thuận áp dụng



C) Không ảnh hưởng đến lợi ích của nhà nước và cá nhân khác



D) Không có qui định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trá
và đạo đức xã hội


Đúng. Đáp án đúng là: Không có qui định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trái v ới
pháp luật và đạo đức xã hội
Vì: Pháp luật Việt Nam qui định áp dụng tập quán thương mại trong trường hợp pháp luật không có qui
định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trái với pháp luật và đạo đức xã h ội
Tham khảo: Xem mục 1.2.2 tập quan thương mại (trang 9 giáo trình lu ật kinh tế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Hãy chọn câu khẳng định đúng
Chọn một câu trả lời


A) Muốn kinh doanh thì phải xin phép kinh doanh



B) Không cần phải xin phép kinh doanh trước khi tiến hành kinh doanh



C) Muốn kinh doanh phải đăng ký kinh doanh





D) Việc đăng ký kinh doanh phụ thuộc từng ngành nghề nhất định

Đúng. Đáp án đúng là: Việc đăng ký kinh doanh phụ thuộc từng ngành nghề nhất định

Vì: Quyền tự

do kinh doanh không đòi hỏi phải xin phép kinh doanh, tr ừ m ột số ngành ngh ề nh ất định nh ư kinh doanh
chất cháy nổ, kinh doanh dược phẩm, kinh doanh ngân hàng, bảo hiểm…
Thông thường chủ thể kinh doanh phải đăng ký kinh doanh trừ một s ố đối tượng kinh doanh nh ỏ lẻ ho ặc
bán hàng rong…
Tham khảo: Xem mục Hiến pháp Việt Nam 1992

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:
Chọn một câu trả lời


A) Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản



B) Quyền tự do thành lập doanh nghiệp, tự do hợp đồng, tự do cạnh tranh là




C) Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp



D) Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh

Đúng. Đáp án đúng là: Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh
Vì:Quyền tự do kinh doanh là hệ thống các quyền gắn với ch ủ th ể kinh doanh bao g ồm:
-Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản.
-Quyền tự do thành lập doanh nghiệp


-Quyền tự do hợp đồng.
-Quyền tự do cạnh tranh lành mạnh
-Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp
Việc lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh ph ải phù h ợp v ới quy định c ủa pháp lu ật, có m ột s ố
ngành nghề, sản phẩm nhà nước cấm kinh doanh hoặc hạn chế về chủ th ể kinh doanh
Tham khảo: Xem mục 1.1.1.2 Khái niệm quyền tự do kinh doanh (trang 3 giáo trình Lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Ông H và bà D muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh m ặt hàng th ủ
công mỹ nghệ ở thành phố N. Họ có thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
Chọn một câu trả lời



A) Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần



B) Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công t



C) Công ty TNHH, công ty hợp danh hoặc công ty cổ phần.



D) Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh
Vì: Họ chỉ có thể thành lập doanh nghiệp nhiều chủ. DNTN và công ty TNHH 1 thành viên là doanh
nghiệp 1 chủ nên không thể lựa chọn. Công ty cổ phần đòi hỏi phải có t ừ 3 thành viên tr ở lên. Vì vậy,
phương án Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh là phù h ợp nh ất.
Tham khảo: Xem mục 2.2.3. công ty hợp danh ( trang 24 giáo trình Lu ật kinh t ế). Xem m ục 2.2.4 công ty
cổ phần ( trang 25 giáo trình Luật kinh tế), Xem mục 2.2.1 ông ty TNHH hai thành viên tr ở lên ( trang 20
giáo trình Luật kinh tế), Xem mục 2.2.5 Doanh nghiệp tư nhân (trang 29 giáo trình Lu ật kinh t ế)


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Chọn phương án SAI trong các phương án sau:

Chọn một câu trả lời


A) Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền gi
của mình.



B) Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân bao gồm: toàn bộ vốn và tài sả
và tài sản thuê được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.



C) Khi bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng vă

quan đăng ký kinh doanh, chậm nhất mười lăm ngày trước ngày chuyển giao doan


D) Khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải c
trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là: Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân không có quy ền gi ảm v ốn
đầu tư của mình.
Vì: Theo quy định tại Chương 6 Luật Doanh nghiệp 2005.
Tham khảo: Xem mục 2.2.5 Doanh nghiệp tư nhân ( trang 29 giáo trình Luật kinh t ế

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Số lượng cổ đông tối thiểu, tối đa của công ty cổ phần là:


Chọn một câu trả lời


A) Tối thiểu là hai, tối đa là một trăm



B) Tối thiểu là hai, không hạn chế số lượng tối đa



C) Tối thiểu là ba, không hạn chế số lượng tối đa



D) Tối thiểu là ba, tối đa là một trăm

Đúng. Đáp án đúng là: Tối thiểu là ba, không hạn chế số lượng tối đa
Vì: Theo quy định tại Điều 77 Luật Doanh nghiệp 2005
Tham khảo: Xem mục 2.2.4.1 đặc điểm ( trang 25 giáo trình Luật kinh tế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr ở lên b ắt bu ộc ph ải thành l ập Ban
kiểm soát trong trường hợp:
Chọn một câu trả lời


A) Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ năm thành viên trở lên



B) Công ty có ít hơn năm thành viên, có thể thành lập Ban kiểm soát phù hợ
quản trị công ty



C) Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ mười một thành viên trở lên




D) Công ty có ít hơn mười một thành viên, có thể thành lập Ban kiểm soát p
cầu quản trị công ty

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty trách nhiệm hữu hạn có từ mười một thành viên tr ở lên
Vì: Theo quy định tại Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2005
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr ở lên có Hội đồng thành viên, Ch ủ t ịch H ội đồng thành viên,
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Công ty trách nhiệm hữu h ạn có t ừ m ười m ột thành viên tr ở lên ph ải
thành lập Ban kiểm soát
Tham khảo: Xem mục 2.2.1.2 đặc trưng pháp lý ( trang 20 giáo trình Luật kinh tế)


Đúng
Điểm: 1/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1

Chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời


A) Công ty cổ phần phải có số lượng thành viên tối thiểu là năm.



B) Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết trong công ty cổ phần không đ
nhượng cổ phần đó cho người khác.



C) Công ty TNHH hai thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần.



D) Công ty TNHH hai thành viên trở lên không có tư cách pháp nhân

Đúng. Đáp án đúng là: Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết trong công ty cổ phần không được
chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác.
Vì: Theo định nghĩa: công ty cổ phần và công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên.



1. Cty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp, trong đó:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn có tư cách pháp nhân k ể t ừ ngày được c ấp Gi ấy ch ứng nh ận đăng ký
kinh doanh.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn không được quyền phát hành cổ ph ần
2. Công ty cổ phần:
- Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không hạn chế số l ượng t ối đa;
- Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho ng ười khác.
Tham khảo:Xem mục 2.2.1 công ty TNHH hai thành viên tr ở lên (Trang 20 giáo trình Lu ật kinh t ế), Xem
mục 2.2.4 công ty cổ phần (Trang 25 giáo trình Luật kinh tế); Đi ều 38, 77, 81 Lu ật DN.

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Công ty cổ phần X thực hiện phát hành thêm c ổ phần theo m ệnh giá cho c ổ đông
hiện hữu với tỷ lệ 4:3. Theo đó, mỗi cổ đông s ở h ữu 04 c ổ ph ần s ẽ được quy ền
mua thêm 03 cổ phần mới. Số lượng cổ ph ần được mua được làm tròn xu ống
đến hàng đơn vị. Cổ đông M sở hữu 134 c ổ ph ần c ủa công ty này và mu ốn th ực
hiện toàn bộ quyền mua của mình. Thị giá c ổ ph ần t ại th ời đi ểm mua là
35.000đ/cổphần. Hỏi cổ đông M phải thanh toán bao nhiêu ti ền cho công ty?
Chọn một câu trả lời


A) 1.005.000đ




B) 1.000.000đ



C) 3.517.500đ



D) 3.500.000đ


Sai. Đáp án đúng là: 1.000.000đ
Vì: 134x3:4 = 100,5
Vì số cổ phần được mua được làm tròn xuống đến hàng đơn vị nên M được mua 100 cổ phần.
Mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000đ
Do đó, M phải trả cho công ty số tiền là:
10.000đ/cp x 100cp = 1.000.000 đồng
Tham khảo: Xem mục 2.2.4 Công ty cổ phần ( trang 25 giáo trình Luật kinh tế)

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Ngày 12/5/2008, A ký hợp đồng tặng B chi ếc xe ô tô c ủa mình. Tuy nhiên, hai
người chưa làm thủ tục chuyển quy ền sở h ữu ô tô (sang tên đổi ch ủ) t ại c ơ quan
nhà nước có thẩm quyền. Sau khi B sử dụng xe được 1 tháng, A đề ngh ị B tr ả l ại
xe nhưng B không đồng ý. Hỏi B có phải trả lại xe hay không?
Chọn một câu trả lời



A) Không vì đã có hợp đồng giữa A và B



B) Có vì hai bên chưa làm thủ tục chuyển quyền sở hữu xe



C) Tùy thuộc ý chí của Nếu B không trả xe thì phải trả cho A một khoản tiề
mua xe của A



D) B phải trả lại xe nhưng A phải bồi thường cho B một khoản tiền vì đã vi
tặng cho tài sản

Đúng. Đáp án đúng là: Có vì hai bên chưa làm thủ tục chuyển quyền sở hữu xe


Vì: Hợp đồng tặng cho tài sản là hợp đồng không có đối ứng nên h ợp đồng s ẽ có hi ệu l ực k ể t ừ khi các
bên chuyển giao cho nhau đối tượng hợp đồng. Ô tô là tài sản phải đăng ký quy ền s ở h ữu nên ch ỉ khi
nào các bên đã làm xong thủ tục chuyển quyền sở hữu t ại c ơ quan nhà n ước có th ẩm quy ền thì h ợp
đồng này mới có hiệu lực, Như vậy, mặc dù hợp đồng đã được ký nhưng chưa có hiệu l ực nên B v ẫn
phải trả lại xe cho A.
Tham khảo: Xem mục 3.3.3 Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng ( trang 59 giáo trình Luật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, công ty M đã vi ph ạm ngh ĩa v ụ giao hàng
làm công ty K bị thiệt hại 100 triệu đồng. Công ty K yêu c ầu công ty M ph ải b ồi
thường toàn bộ thiệt hại và nộp phạt vi phạm. Công ty M ch ỉ ch ấp nhận n ộp ph ạt
vì cho rằng hợp đồng chỉ thoả thuận nộp phạt mà không tho ả thu ận b ồi th ường
thiệt hại.
Chọn một câu trả lời


A) Công ty M phải bồi thường thiệt hại



B) Công ty M không phải bồi thường thiệt hại



C) Công ty M chỉ phải nộp phạt vi phạm hợp đồng



D) Cả công ty M không phải bồi thường thiệt hại và công ty M chỉ phải nộp
hợp đồng

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty M phải bồi thường thiệt hại
Vì: Điều kiện áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại là:
· Có hành vi vi phạm hợp đồng

· Có thiệt hại thực tế


· Thiệt hại thực tế và hành vi vi phạm hợp đồng có mối quan hệ nhân qu ả.
Tham khảo: Xem mục 3.5.3 bồi thương thiệt hại ( trang 66 giáo trình Luật kinh tế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1

Bà C là hàng xóm lâu năm của bà P. Cuối n ăm 2007, bà C mu ốn thuê t ầng 1 c ăn
hộ của bà P làm địa điểm kinh doanh đến hết n ăm 2009. Hình th ức c ủa h ợp đồng
thuê nhà giữa hai bên là:
Chọn một câu trả lời


A) Bằng văn bản



B) Bằng việc giao nhận tiền



C) Bằng văn bản có công chứng hoặc chứng thực và phải đăng ký




D) Bằng văn bản có công chứng hoặc chứng thực

Đúng. Đáp án đúng là: Bằng văn bản có công chứng hoặc chứng thực và phải đăng ký
Vì: Theo quy định tại Điều 492 Bộ luật Dân sự 2005.
Hợp đồng thuê nhà ở phải được lập thành văn bản, nếu thời h ạn thuê t ừ sáu tháng tr ở lên thì ph ải có
công chứng hoặc chứng thực và phải đăng ký, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Tham khảo: Xem mục 3.3.2.4 hình thức hợp đồng ( trang 43 giáo trình Lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1


Một đề nghị giao kết hợp đồng CÓ THỂ tồn tại dưới dạng:
Chọn một câu trả lời


A) Bản tin quảng cáo



B) Chào bán hàng hoặc chào mua hàng



C) Thông báo mời thầu




D) Niêm yết giá bán hàng hóa trong cửa hàng

Đúng. Đáp án đúng là: Chào bán hàng hoặc chào mua hàng
Vì: Đề nghị giao kết hợp đồng là biểu đạt của một bên thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự
ràng buộc về đề nghị này đối với bên xác định cụ thể. Bản tin quảng cáo, thông báo m ời th ầu, niêm y ết
giá bán hàng hóa không thỏa mãn yêu cầu của một đề nghị giao k ết h ợp đồng.
Tham khảo: Xem mục 3.2.1 Đề nghị giao kết hợp đồng ( trang 45 giáo trình Luật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1

Phạt vi phạm là sự thoả thuận giữa các bên trong hợp đồng, theo đó:
Chọn một câu trả lời


A) Bên vi phạm nghĩa vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi phạm



B) Bên vi phạm nghĩa vụ phải chấm dứt hợp đồng



C) Bên vi phạm nghĩa vụ phải chấm dứt hành vi vi phạm và phải bồi thường



bên bị vi phạm.


D) Bên vi phạm nghĩa vụ phải chấm dứt hành vi vi phạm.

Đúng. Đáp án đúng là: Bên vi phạm nghĩa vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi phạm
Vì: Theo định nghĩa phạt vi phạm hợp đồng : Phạt vi phạm là sự thỏa thuận giữa các bên trong h ợp
đồng, theo đó bên vi phạm nghĩa vụ phải nộp một khoản tiền cho bên bị vi phạm.
Tham khảo: Xem mục 3.5.2 Phạt hợp đồng ( trang 65 giáo trình Luật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Hủy bỏ hợp đồng:
Chọn một câu trả lời


A) Hiêu lực hợp đồng bị triệt tiêu kể từ khi một bên nhận được thông báo hủ



B) Triệt tiêu hiệu lực của hợp đồng kể từ thời điểm giao kết.



C) Các bên không có quyền đòi lại lợi ích do đã thực hiện phần nghĩa vụ củ
đồng.




D) Chỉ được thực hiện khi có sự chấp thuận của bên còn lại của hợp đồng.

Đúng. Đáp án đúng là: Triệt tiêu hiệu lực của hợp đồng kể từ thời điểm giao kết.
Vì: Theo định nghĩa về các hình thức tạm ngừng, đình chỉ hoặc hủy bỏ hợp đồng.
Tham khảo: Xem mục 3.5.4 Tạm ngừng , đình chỉ, thực hiện hợp đồng, hoặc h ủy b ỏ hợp đồng, bài 3
( trang 66 giáo trình Luật kinh tế)

Đúng
Điểm: 1/1.


Xem laị l ần làm bài số 2
Quay laị
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1

Đâu không là đặc điểm của hành vi kinh doanh?
Chọn một câu trả lời


A) Hoạt động mang tính nghề nghiệp



B) Được diễn ra trên thị trường




C) Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận



D) Được thực hiện trên phạm vi rộng

Đúng. Đáp án đúng là: Được thực hiện trên phạm vi rộng
Vì: Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất c ả các công đo ạn c ủa quá trình đầu t ư, t ừ
sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị tr ường nhằm m ục đích sinh l ợi (xem Đi ều
4 Luật Doanh nghiệp 2005)
Phạm vi kinh doanh rộng hay hẹp không là đặc điểm của hành vi kinh doanh
Tham khảo: Xem mục 1.1.1.1 khái niệm kinh doanh (trang 3 giáo trình Lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1

Văn bản là văn bản quy phạm pháp luật:


Chọn một câu trả lời


A) Công điện




B) Công hàm



C) Công văn



D) Văn bản luật và văn bản dưới luật

Đúng. Đáp án đúng là: Văn bản luật và văn bản dưới luật
Vì: theo Hiến pháp Việt Nam 1992 các văn bản quy phạm pháp lu ật bao g ồm: v ăn b ản lu ật và v ăn b ản
dưới luật
Tham khảo: Xem mục 1.2.1văn bản quy phạm pháp luật (trang 7 giáo trình luật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Chủ thể nào dưới đây là thương nhân?
Chọn một câu trả lời


A) Người bán hàng rong



B) Giám đốc công ty TNHH




C) Chủ tịch Hội đồng quản trị công ty cổ phần




D) Công ty TNHH, công ty cổ phần

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty TNHH, công ty cổ phần
Vì: Khoảm 1 Điều 6 Luật thương mại qui định:” Thương nhân bao gồm tổ ch ức kinh t ế được thành l ập
hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh.”
Công ty TNHH và công ty cổ phần là thương nhân. Giám đốc công ty hay ch ủ t ịch h ội đồng quan tr ị ch ỉ là
những người đại diện cho thương nhân.
Tham khảo: Xem mục Điều 6 luật thương mại 2005

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Đâu không thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?
Chọn một câu trả lời


A) Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh




B) Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh



C) Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp.



D) Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp

Đúng. Đáp án đúng là: Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp
Vì: Theo nghĩa hẹp: Pháp luật kinh tế điều chỉnh các quan h ệ phát sinh trên c ơ s ở tr ực ti ếp th ực hi ện các
hoạt động sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh doanh nhằm đích tìm kiếm l ợi nhu ận
Việc sử dụng lao động trong doanh nghiệp được điều chỉnh bởi pháp luật lao động


Tham khảo: Xem mục 1.1.2.nội dung chinh của pháp luật kinh tế ( trang 5 giáo trình lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Thương nhân nước ngoài là thương nhân:
Chọn một câu trả lời


A) Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài




B) Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam



C) Được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận



D) Cả ba phương án trên

Đúng. Đáp án đúng là: Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài
Vì: Theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Luật Thương mại 2005. Thương nhân nước ngoài là thương nhân
được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật n ước ngoài ho ặc được pháp lu ật n ước
ngoài công nhận.
Tham khảo: Xem mục Luật thương mại 2005

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Tập quán thương mại được áp dụng khi:
Chọn một câu trả lời


A) Không có các quy định của pháp luật điều chỉnh lĩnh vực đó





B) Có quy định của pháp luật điều chỉnh nhưng các bên thoả thuận áp dụng



C) Không ảnh hưởng đến lợi ích của nhà nước và cá nhân khác



D) Không có qui định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trá
và đạo đức xã hội

Đúng. Đáp án đúng là: Không có qui định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trái v ới
pháp luật và đạo đức xã hội
Vì: Pháp luật Việt Nam qui định áp dụng tập quán thương mại trong trường hợp pháp luật không có qui
định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trái với pháp luật và đạo đức xã h ội
Tham khảo: Xem mục 1.2.2 tập quan thương mại (trang 9 giáo trình lu ật kinh tế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:
Chọn một câu trả lời



A) Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản



B) Quyền tự do thành lập doanh nghiệp, tự do hợp đồng, tự do cạnh tranh là



C) Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp




D) Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh

Đúng. Đáp án đúng là: Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh
Vì:Quyền tự do kinh doanh là hệ thống các quyền gắn với ch ủ th ể kinh doanh bao g ồm:
-Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản.
-Quyền tự do thành lập doanh nghiệp
-Quyền tự do hợp đồng.
-Quyền tự do cạnh tranh lành mạnh
-Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp
Việc lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh ph ải phù h ợp v ới quy định c ủa pháp lu ật, có m ột s ố
ngành nghề, sản phẩm nhà nước cấm kinh doanh hoặc hạn chế về chủ th ể kinh doanh
Tham khảo: Xem mục 1.1.1.2 Khái niệm quyền tự do kinh doanh (trang 3 giáo trình Lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.


Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Hãy chọn câu khẳng định đúng
Chọn một câu trả lời


A) Muốn kinh doanh thì phải xin phép kinh doanh



B) Không cần phải xin phép kinh doanh trước khi tiến hành kinh doanh



C) Muốn kinh doanh phải đăng ký kinh doanh




D) Việc đăng ký kinh doanh phụ thuộc từng ngành nghề nhất định

Đúng. Đáp án đúng là: Việc đăng ký kinh doanh phụ thuộc từng ngành nghề nhất định

Vì: Quyền tự

do kinh doanh không đòi hỏi phải xin phép kinh doanh, tr ừ m ột số ngành ngh ề nh ất định nh ư kinh doanh
chất cháy nổ, kinh doanh dược phẩm, kinh doanh ngân hàng, bảo hiểm…
Thông thường chủ thể kinh doanh phải đăng ký kinh doanh trừ một s ố đối tượng kinh doanh nh ỏ lẻ ho ặc
bán hàng rong…

Tham khảo: Xem mục Hiến pháp Việt Nam 1992

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Đâu KHÔNG THUỘC cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ ph ần?
Chọn một câu trả lời


A) Đại hội đồng cổ đông



B) Hội đồng quản trị



C) Giám đốc hoặc Tổng giám đốc



D) Ban thanh tra

Đúng. Đáp án đúng là: Ban thanh tra
Vì: Theo quy định tại Điều 95 Luật Doanh nghiệp 2005. “Công ty cổ phần có Đại hội đồng cổ đông, Hội
đồng quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc; đối với công ty c ổ phần có trên m ười m ột c ổ đông là cá
nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần c ủa công ty phải có Ban ki ểm soát.”



Tham khảo: Xem mục 2.2.4.2. Các đặc trưng pháp lý c ủa công ty cổ ph ần ( trang 25 giáo trình Lu ật kinh
tế )

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Thành viên góp vốn của công ty hợp danh có các nghĩa v ụ:
Chọn một câu trả lời


A) Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty b
sản của mình



B) Tham gia quản lý công ty,



C) Tuân thủ Điều lệ, nội quy công ty và quyết định của Hội đồng thành viên



D) Tiến hành công việc kinh doanh nhân danh công ty


Đúng. Đáp án đúng là: Tuân thủ Điều lệ, nội quy công ty và quyết định của Hội đồng thành viên
Vì: Theo quy định tại khoản 2 Điều 140 Luật Doanh nghiệp 2005.
Thành viên góp vốn có các nghĩa vụ sau đây:
Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong ph ạm vi s ố v ốn đã cam k ết
góp; Không được tham gia quản lý công ty, không được tiến hành công vi ệc kinh doanh nhân danh công
ty; Tuân thủ Điều lệ, nội quy công ty và quyết định của Hội đồng thành viên;Các ngh ĩa v ụ khác theo quy
định của Luật này và Điều lệ công ty.
Tham khảo: Xem mục 2.2.3.2 đặc điểm ( trang 24 giáo trình Luật kinh tế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]


Điểm : 1

Ông H và bà D muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh m ặt hàng th ủ
công mỹ nghệ ở thành phố N. Họ có thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
Chọn một câu trả lời


A) Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần



B) Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công t




C) Công ty TNHH, công ty hợp danh hoặc công ty cổ phần.



D) Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.

Đúng. Đáp án đúng là: Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh
Vì: Họ chỉ có thể thành lập doanh nghiệp nhiều chủ. DNTN và công ty TNHH 1 thành viên là doanh
nghiệp 1 chủ nên không thể lựa chọn. Công ty cổ phần đòi hỏi phải có t ừ 3 thành viên tr ở lên. Vì vậy,
phương án Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh là phù h ợp nh ất.
Tham khảo: Xem mục 2.2.3. công ty hợp danh ( trang 24 giáo trình Lu ật kinh t ế). Xem m ục 2.2.4 công ty
cổ phần ( trang 25 giáo trình Luật kinh tế), Xem mục 2.2.1 ông ty TNHH hai thành viên tr ở lên ( trang 20
giáo trình Luật kinh tế), Xem mục 2.2.5 Doanh nghiệp tư nhân (trang 29 giáo trình Lu ật kinh t ế)

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1

Giám đốc công ty TNHH do ai bầu hoặc thuê?
Chọn một câu trả lời


A) Hội đồng thành viên


×