Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Vấn đề gặp phải với phân bố màu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 50 trang )

Vấn đề gặp phải với phân bố màu
 Vấn đề gặp phải:
– Không tính đến sự gần giống giữa

các màu trong các màu (bin) gần

nhau

– Việc phân bố trong không gian các

màu điểm ảnh: 2 ảnh khác nhau,
histogram có thể giống nhau

28


Vấn đề gặp phải với phân bố màu
– Ảnh hưởng của nền: d(I1,I2) ? d(I1, I3)

I1

I3

I2
– Phụ thuộc cách biểu diễn màu (không gian màu), phụ thuộc

thiết bị, …
29


Đặc trưng kết cấu


 Kết cấu (texture) ?
– Khó mô tả và biểu diễn
– Tập các primitive (mẫu) được sắp sếp theo quy tắc sắp chỗ

nào đó
– Primitive: tập 1 hoặc nhiều điểm liên thông với nhau có độ

xám (màu sắc) gần giống nhau

 Kết cấu: có thể có chu kỳ, có thể không
30

primitive


Đặc trưng kết cấu (…)

31


Đặc trưng kết cấu (…)

Một vài ví dụ
32


Đặc trưng kết cấu (…)
 Kết cấu có thể mô tả dựa trên
– Phân tích thống kê
 Tham số tính từ biểu đồ phân bố màu (histogram)


 Phân tích ma trận đồng xuất hiện (Co-occurrence matric)



Đặc trưng Haralick

– Phân tích trên miền tần số
 Biến đổi Fourrier
 Biến đổi Gabor, …
– Mô hình
33


Đặc trưng kết cấu(…)
 Ma trận đồng xuất hiện:

CM d , (ci , c j ) 

card ({ p1 , p2 I ( p1 )  c1 , I ( p2 )  c2 , N d , ( p1 , p2 )  true})

N d , ( p1 , p2 )  true

34

card ({ p1, p 2 N d , ( p1 , p2 )  true})
p2 là lân cận của p1 ở khoảng cách d theo hướng 


Đặc trưng kết cấu(…)

 Một số đặc trưng tính từ ma trận đồng xuất hiện:
– Năng lượng:

 CM (i, j)
 (i  j) CM
2

d

i

j

2

– Độ tương phản:

i

– Entropy

(i, j )

j

  CM d (i, j ) log(CM d (i, j ))
i

35


d

j


Đặc trưng hình dạng
 Các biểu diễn dựa trên đường biên (contour)
 Chuỗi mã hóa, sấp xỉ đa giác, B-splines, …
 Chu vi, tỷ số nén, độ lệch tâm, …

 Các biểu diễn dựa trên vùng (region)
 Bao lồi, trục trung vị, …
 Diện tích, moments hình học (invariant moments),

36


Ví dụ: chuỗi mã hóa Freeman

37


Bài tập – Đặc trưng toàn cục
Câu 1: Tính khoảng cách giữa hai ảnh sau dựa trên phân
bố màu (histogram)

Câu 2: Tính ma trận đồng xuất hiện d=1, ß=90

38



Đặc trưng cục bộ
 Mục đích:
 Tìm các vùng/ các đối tượng tương tự
 Truy vấn bộ phận (partial query)
Tìm những bức ảnh có chưa bông hoa hướng dương

 Giải pháp:

Source: Slides of Valérie Goudet-Brunet

 Mô tả cục bộ các vùng
39

 Thêm mối liên hệ về không gian


 Định nghĩa các vùng thế nào ?

Chia tự động
theo kế hoạch
định sẵn

40

Không theo nội dung

Trích chọn các
điểm đặc trưng
Phân vùng ảnh


Phân chia thích nghi theo nội dung


Biểu diễn ảnh – phân đoạn ảnh

41


Phân đoạn ảnh
 Mục tiêu:
– Chia ảnh thành các vùng tương ứng với các đối tượng trong

ảnh
– Sau đó xác định các đặc trưng cho đối tượng

42
Source : Jean-Christophe Baillie, ENSTA, uei.ensta.fr/baillie/assets/ES322%20-%20Segmentation.ppt


Phân đoạn ảnh
 Dựa trên:
– Sự không liên tục: các biên (edge, contour)
 Sự thay đổi về giá trị ở biên giữa các vùng

– Sự đồng nhất: tương ứng cho các vùng
 Cùng màu sắc, kết cấu,…

 Một biên khép kín  1 vùng


43


Phân đoạn ảnh – cách tiếp cận
 Tiếp cận điểm
 Tiếp cận vùng: tìm các vùng đồng nhất trong ảnh
 Tiêp cận biên: phát hiện sự không liên tục trong ảnh
 Kết hợp biên -vùng
– Một biên khép kín tương đương 1 vùng

44

Source : www.snv.jussieu.fr/~wboudier/ens/cours_inb2/06_Segmentation.pdf


Phân đoạn bằng ngưỡng
 Phương pháp đơn giản và thường được sử dụng cho

phân đoạn các đối tượng trong ảnh
 Ý tưởng chính:
– IF value(pixel) >= threshold THEN value(pixel) = 1
– IF value(pixel) < threshold THEN value(pixel) = 0

 Ảnh nhị phân
 Không thuộc vào cách tiếp cận vùng
– Dựa trên điểm ảnh  thường cần thêm các phép xử lý sau khi

phân đoạn
45



Phân đoạn bằng ngưỡng (…)
 Có thể dùng n ngưỡng  (n+1) vùng
 Ngưỡng:
– Toàn cục: một ngưỡng cho toàn bộ ảnh
– Cục bộ: một ngưỡng cho 1 vùng của ảnh
– Thích nghi: ngưỡng được lựa chọn phù hợp với từng ảnh

hoặc từng vùng của ảnh

 Lựa chọn ngưỡng thế nào ??

46


Ngưỡng dựa trên phân bố
1 if f(x,y)  T 
g ( x, y )  

0 if f(x,y)  T 
 Ngưỡng: toàn cục
– Phù hợp cho môi trường ổn định  trong ứng dụng công

nghiệp

47


Ngưỡng dựa trên phân bố (…)
 Đơn giản, nhanh

 Nhược:

Class 1
Class 2

– Cần biết trước số lớp
– Không có ràng buộc về không gian

E1 E2

 Xác định giá trị ngưỡng ?

T

– Bằng thử nghiệm, TB mức xám, TB max & min
– Giá trị cho phép cân bằng giữa các vùng của phân bố

 Tự động: T sao cho lỗi là nhỏ nhất
48
Source : www.iro.umontreal.ca/~dift2730/


Vấn đề với ngưỡng toàn cục
 Thay đổi về ánh sáng

49


Vấn đề với ngưỡng toàn cục (..)
sử dụng ngưỡng cục bộ. Ví dụ:

– Chia một ảnh thành các ảnh nhỏ và lựa chọn ngưỡng cho

từng ảnh
– Xác định kích thước của ảnh nhỏ
– Trước khi phân đoạn, kiểm tra giá trị phương sai để xác định

ảnh được chia có ít nhất 2 vùng
 Ví dụ: nếu variance<100 thì không xác định ngưỡng

50


Ví dụ với ngưỡng cục bộ

51


Ví dụ với ngưỡng cục bộ

52


×