Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm
“Thanh niên Sóc Trăng với kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế” năm 2016
-----1. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại giành
cho nhau điều kiện ưu đãi:
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình giành cho các nước khác.
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình giành cho các nước khác.
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình giành cho các nước khác.
D. Cả A, B ,C.
2. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
A. Trao đổi quốc tế về vốn.
B. Trao đổi quốc tế về sức lao động.
C. Thương mại quốc tế.
D. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ.
3. Trong xu hướng phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc
gia trên thế giới chủ yếu là.
A. Sản phẩm thô.
B. Sản phẩm sơ chế.
C. Sản phẩm với công nghệ hiện đại; dịch vụ kỹ thuật cao
D. Tất cả đều đúng
4. Việt nam được xếp vào loại nước có
A. Nền kinh tế chuyển đổi.
B. Nền kinh tế đang phát triển ở trình độ thấp.
C. Nền kinh tế thị trường phát triển.
D. Cả A và B.
5.Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi thị trường thế giới:
A.Biến động.
B.Không biến động.
C.Ổn định.
D. Cả B và C.
6.TPP là:
A. Hiệp định Đối tác Kinh tế Chiến lược xuyên Thái Bình Dương
B. Hiệp định thương mại tự do.
C. Hiệp định đầu tư toàn diện.
D. Hiệp định kinh tế Bắc Mỹ.
7. Việt Nam đảm nhận vai trò Chủ tịch ASEAN năm nào?
A. 2007
B. 2008
C. 2009
D. 2010
8. TPP là Hiệp định Đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương gồm bao
nhiêu đặc điểm chính.
A. 1 đặc điểm chính.
B. 3 đặc điểm chính.
C. 5 đặc điểm chính.
D. 7 đặc điểm chính.
9. Một trong các đặc điểm chính của Hiệp định TPP là gì?
A. Tiếp cận thị trường toàn diện
B. Thuận lợi hóa thương mại
C. Bảo hộ trong khối
D. Mở rộng thị trường.
10. Ban thư ký ASEAN sẽ bao gồm?
A. Tổng thư ký và các phó tổng thư ký
B. Các Phó Tổng thư ký và các nhân viên
C. Tổng Thư ký và các nhân viên khác tùy theo yêu cầu đặt ra.
D. Cả a,b,c đều đúng
11. Ngân sách hoạt động của Ban Thư ký ASEAN là do đâu?
A. Quốc gia thành viên giữ chức danh chủ tịch ASEAN đóng góp.
B. Các Quốc gia thành viên đóng theo nhiệm kỳ Tổng thư ký ASEAN.
C. Quốc gia thành viên ASEAN đóng góp đồng đều hàng năm theo đúng kỳ hạn
D. Cả a,b,c đều sai
12. WTO là gì?
A. Tổ chức An ninh và hợp tác Châu âu.
B. Tổ chức từ thiện thế giới.
C. Tổ chức phi chính phủ.
D. Tổ chức thương mại thế giới.
13. Những khó khăn của Việt Nam khi gia nhập TPP:
A. Tạo nhiều công ăn việc làm cho người dân.
B. Được các nước phát triển hỗ trợ về kỹ thuật và tay nghề lao động.
C. Một số ngành hàng sẽ gặp khó khăn, doanh nghiệp và người dân sẽ mất nhiền tiền
hơn để mua bản quyền các sản phẩm trí tuệ.
D. Người dân được sử dụng sản phẩm chất lượng cao với giá thành rẻ, bên cạnh đó là
đảm bảo vệ sinh an toàn đối với mặt hàng thực phẩm.
14. Hội nghị thường niên APEC dự kiến sẽ được tổ chức tại Đà Nẵng, Việt Nam
vào năm:
A. Năm 2017.
B. Năm 2018.
C. Năm 2019.
D. Năm 2020.
15. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nước:
A. Chậm phát triển và đang phát triển.
B. Phát triển công nghiệp mới.
C. Phát triển và đang phát triển.
D. Đang phát triển và công nghiệp.
16. Những thách thức mà chúng ta phải đối mặt khi Việt Nam gia nhập TPP:
A. Thách thức về kinh tế.
B. Thách thức về thu ngân sách.
C. Thách thức về xã hội.
D. Tất cả các ý trên.
17. Việc tham gia hoạt động thương mại quốc tế giữa các nước sẽ:
A. Thúc đẩy kinh tế thế giới phát triển.
B. Không được lợi ích gì.
C. Thu được lợi ích, nhưng không đáng kể.
D. Thu được lợi ích, nhưng song đó ảnh hưởng nghiêm trọng đến nền chính trị.
18. Tự do hóa thương mại là xu thế chính đồng nghĩa với việc:
A. Loại bỏ rào cản bảo hộ không còn tồn tại
B. Nhà nước áp dụng các biện pháp tăng thuế
C. Nhà nước sẽ Quản lý chặt chẽ các lĩnh vực buôn bán trao đổi
D. Tất cả các ý trên.
19. Nền kinh tế tri thức sẽ giúp:
A. Phát triển trình độ kỹ thuật – công nghệ.
B. Nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ.
C. Nâng cao trình độ tay nghề lao động, sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
D. Tất cả các ý kiến trên
20. Tiền thân của Hiệp định hợp tác Kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình
Dương (TPP) được ký kết ngày 3/6/2005 giữa 4 nước thành viên sáng lập:
A. Hoa kỳ, Việt nam, Singapore, Thái Lan.
B. Brunei, Chile, New Zealand và Singapore.
C. Việt Nam, Chile, Singapore và Hoa kỳ.
D. Singapore, Thái Lan, Chile và Brunei.
21. Hiệp định hợp tác Kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương (TPP) được
các quốc thành viên ký kết ngày:’
A.2/3/2016
B.04/2/2016
C.01/2/2016
D.28/01/2016
22. Hiệp định hợp tác Kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương (TPP) hiện có
bao nhiêu quốc gia thành viên:
A. 10
B. 15
C. 12
D. 08
23. Thực hiện chính sách thương mại tự do có thể:
A. Gây khó khăn cho sản xuất trong nước
B. Không có tác động gì đến sản xuất trong nước
C. Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển
D. Cả A và C
24. Tiền tệ sử dụng tại Philippin là gì?
A. Bath
B. Peso
C. Kip
D. Kiat
25. Tổng thư ký ASEAN được bầu theo năng lực có nhiệm kỳ mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
26. Diễn đàn hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái bình dương (APEC) gồm bao nhiêu
nước thành viên:
A. 19 nước thành viên.
B. 21 nước thành viên.
C. 23 nước thành viên.
D. 25 nước thành viên.
27.Một số lĩnh vực tiêu biểu trong Hiệp định TPP:
A. Thương mại điện tử
B. Thuế
C. Dịch vụ xuyên biên giới
D. Tất cả các lĩnh vực trên.
28. Diễn đàn hợp tác Á – ÂU (ASEM) còn được gọi là:
A. Hội nghị thượng đỉnh Liên hợp quốc
B. Hội nghị thượng đỉnh ASEAN
C. Hội nghị các cấp Châu A
D. Hội nghị thượng đỉnh A – Âu
29. Diễn đàn hợp tác Á – ÂU (ASEM) được thành lập vào năm nào:
A. Tháng 3/1996.
B. Tháng 4/1997.
C. Tháng 5/1998.
D. Tháng 6/1999.
30. Qua 4 đợt mở rộng, hiện nay ASEM có bao nhiêu thành viên:
A. 48 thành viên.
B. 49 thành viên.
C. 50 thành viên.
D. 51 thành viên.
31. AEC là tên viết tắt của:
A. Cộng đồng kinh tế ASEAN.
B. Cộng đồng kinh tế A – ÂU.
C. Cộng đồng kinh tế Châu Âu.
D. Cộng đồng kinh tế Bắc Mỹ.
32.GATT là gì:
A. Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch.
B. Hiệp ước Kinh tế – Thái bình dương.
C. Hiệp ước ASEAN.
D. Tất cả đều sai.
33.OPEC là tổ chức:
A. Tổ chức các nước nhập khẩu lương thực.
B. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
C. Tổ chức các nước xuất khẩu lương thực.
D. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa.
34. Tháng 11/1989, Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
được thành lập tại:
A. Canberra, Úc.
B. Tokyo, Nhật bản.
C. Hà Nội, Việt Nam.
D. Kuala lumpur, Malaysia.
35. Kinh tế Việt Nam là nền Kinh tế:
A. Kinh tế mở.
B. Kinh tế phát triển.
C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế phát triển thịnh vượng.
36. European Union (viết tắt là EU) được hiểu là:
A. Liên minh Châu Âu.
B. Liên Minh A – Âu.
C. Liên Minh Bắc Mỹ.
D. Liên Minh Châu A – Thái Bình Dương.
37. Các quan hệ kinh tế quốc tế ra đời do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất vượt ra khỏi quốc gia.
B. Sự phát triển của Giao thông vận tải.
C. Sự phát triển khoa học, công nghệ.
D. A, B, C đều đúng.
38. Bản chất của quan hệ kinh tế quốc tế là:
A. Quan hệ xã hội.
B. Quan hệ sản xuất và trao đổi.
C. Quan hệ kinh tế giữa các quốc gia.
D. Quan hệ sản xuất.
39.Tính đến thời điểm hiện tại, tổng số nước thành viên chính thức tham gia
TPP gồm:
A. 10 nước.
B. 11 nước.
C. 12 nước.
D. 13 nước.
40. Mở cửa kinh tế quốc gia là do:
A. Xuất phát từ điều kiện chủ quan
B. Xuất phát từ điều kiện khách quan
C. Tác động của xu thế toàn cầu
D. Xuất phát từ điều kiện chủ quan, khách quan, tác động của xu thế toàn cầu.
41. Cộng Hòa Liên Bang Nga thuộc khu vực kinh tế:
A. Đông Âu
B. Tây Âu
C. Bắc Âu
D. Nam Âu
42. Việt nam tuyên chính thức ký kết Hiệp Định Đối tác kinh tế chiến lược
xuyên Thái Bình Dương (TPP) vào thời gian nào:
A. Tháng 01/2015.
B. Tháng 02/2016.
C. Tháng 02/2015.
D. Tháng 01/2016.
43. Gia nhập TPP Việt Nam được gì?
A. Xóa bỏ các loại thuế và rào cản cho hàng hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu giữa các
nước thành viên.
B. Có được cơ hội mới tham gia chuỗi cung ứng mới hình thành khi TPP có hiệu lực
C. Nhiều cơ hội tiếp cận các thị trường rộng lớn như Mỹ, Úc, Nhật, Canada
D. Tất cả các ý trên
44. Những thách thức mà Việt Nam có thể gặp phải khi gia nhập TPP:
A. Sức ép nhập khẩu về nông sản, công nghiệp do giãm thuế nhập khẩu từ các quốc
gia thành viên.
B. Hàng nhập khẩu giảm, xuất khẩu không tìm được đường vào thị trường các nước
sẽ khiến nông nghiệp đứng trước những khó khăn
C. Hàng nhập khẩu tăng, xuất khẩu tìm được đường vào thị trường các nước
D. Hàng nhập khẩu giảm, xuất khẩu tìm được đường vào thị trường các nước
45. Những thách thức mà Việt Nam có thể gặp phải khi gia nhập TPP:
A.Nạn khủng bố
B.Kiểm soát nhập khẩu khó khăn
C.Các tiêu chuẩn cao về quản trị minh bạch và hành xử khách quan trong bộ máy
quản lý
D. Bộ máy Hải quan phình ra.
46. Việt Nam tham gia TPP:
A. Là cơ hội để phát triển hội nhập kinh tế.
B. Sẽ gặp nhiều thách thức khi hội nhập kinh tế.
C. Vừa là cơ hội để phát triển và song song đó là nhiều thách thức trong quá trình
hội nhập kinh tế.
D. Không được lợi ích gì.
47. Trong nền kinh tế tri thức, thị trường phát triển nhanh nhất là:
A. Thị trường dịch vụ
B. Thị trường sức lao động
C. Thị trường vốn
D. Thị trường hàng hóa
48. Mục tiêu của Hiệp định TPP:
A. Một hiệp định chất lượng cao, tham vọng, toàn diện và cân bằng sẽ thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
B. Thúc đẩy các mối liên kết chặt chẽ giữa các nền kinh tế thành viên
C. Thúc đẩy đổi mới, năng suất và tính cạnh tranh, nâng cao mức sống, giãm nghèo
tại các nước.
D Tất cả các ý nêu trên.
49. Việt Nam trở thành thành viên ASEAN vào thời gian nào?
A. Ngày 28/07/1993
B. Ngày 28/07/1994
C. Ngày 28/07/1995
D. Ngày 28/07/1996
50. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương còn được gọi tắt là gì?
A. APEC
B. ASEAN
C. TPP
D. GATT
51.Khu mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là gì?
A. Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung và mậu dịch tự do nội khối.
B. Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
C. Chương trình công nhận việc cấp giấy xác nhận xuất xứ hàng hoá của nhau.
D. Chương trình mậu dịch tự do nội khối.
52. Chính sách thương mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích của:
A. Quốc gia
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
53. Trong nghiên cứu kinh tế quốc tế chúng ta sử dụng những kiến thức của:
A. Chỉ có kinh tế vĩ mô
B. Chỉ có kinh tế vi mô
C. Của cả kinh tế vĩ mô và vi mô.
D. Không phải kinh tế vi mô và vĩ mô.
54. Liên minh thuế quan có nội dung là:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
B. Tất cả những thuế quan giữa những nước thành viên đều được bỏ đi, chính sách
thương mại đối với những nước không thành viên được thực hiện.
C. Các nước xây dựng chính sách phát triển kinh tế chung
D. Các quốc gia tiến hành tự do hóa thương mại trong nội bộ khối
55. Nội dung nguyên tắc minh bạch hóa trong Tổ chức thương mại thế giới:
A. Minh bạch về chính sách
B. Minh bạch về tiếp cận thị trường
C. Cả 2 nội dung trên
D. Tất cả đều sai
56. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:
A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ làm chủ đạo
C. Là nền kinh tế chủ yếu chỉ dựa vào khai thác
D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế Công nghiệp
57. Trong nền kinh tế phát triển,sản phẩm của các nghành nào chiếm tỷ trọng
cao trong GDP:
A. Dịch vụ và công nghệ cao.
B. Dịch vụ và công nghiệp
C. Công nghiệpvà nông nghiệp
D. Nông nghiệp và dịch vụ
58. Một số kết quả hội nhập đa phương của Việt Nam:
A. Là quan sát viên của GATT
B. Là thành viên của liên minh EU, OPEC
C. Là thành viên của WTO, ASEM, APEC, ASEAN
D. Tất cả các ý kiến trên
59. Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được
xét trên phạm vi:
A. Quốc gia
B. Thế giới
C. Khu vực
D. Tất cả các phương án trên
60. Tính đến Tháng 6/2015 WTO có bao nhiêu thành viên chính thức:
A. 162
B. 152
C. 142
D. 172
61. Hiện nay trong thương mại quốc tế, mức thuế quan có xu hướng ngày càng:
A. Tăng lên
B. Ổn định
C. Giãm đi
D. Cả B và C
62. Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là:
A.Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch
B. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
C. Bảo hộ mậu dịch
D. Tự do hóa thương mại
63. Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thới giới hiện nay là:
A. Khu vực hóa và toàn cầu hóa
B. Cách mạng khoa học công nghệ phát triển
C. Sự phát triển của vòng cung Châu A – Thái bình dương
D. Cả 3 Xu hướng trên
64. Vấn đề then chốt nhất để hiện nay Việt Nam tham gia hội nhập nền kinh tế
thế giới:
A. Vị trí địa lý thuận lợi, nguồn tài nguyên giàu có
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nằm trong khu vực Đông Nam A
D. Đường lối đổi mới, với chính sách mở cửa
65. Vào ngày 11 tháng 1 năm 2007 Việt nam Gia nhập WTO và là thành viên
thứ bao nhiêu của tổ chức này:
A. 147.
B. 148.
C. 149.
D. 150.
66. Khi Hiệp định TPP có hiệu lực, các nước thành viên phải đưa mức thuế
nhập khẩu hàng công nghiệp
A. Về gần như bằng 0%
B. Giữ nguyên hiện tại
C. Xóa 1 phần thuế xuất khẩu, tăng thuế nhập khẩu.
D. Xóa 1 phần thuế nhập khẩu, giữ nguyên thuế xuất khẩu.
67. Diễn đàn APEC là tổ chức của các quốc gia nằm trong khu vực nào?
A. Khu vực Châu A – Thái Bình Dương.
B. Khu vực Đông Nam A.
C. Khu vực Thái Bình Dương.
D.Khu vực Bắc Mỹ.
68. Nền kinh tế đóng cửa :
A. Khai thác được nguồn lợi bên ngoài.
B. Nền kinh tế tự cấp, tự túc
C. Nền kinh tế phát triển nhanh.
D. Tiết kiệm nguồn lực.
69. Nền kinh tế đóng cửa :
A.Phát triển nhanh hơn
B.Có nhiều thuận lợi
C.Chậm phát triển và bế tắt
D.Câu A, B đúng
70. Việt Nam trở thành thành viên APEC vào thời gian nào?
A. 14/11/1996.
B. 14/11/1997.
C. 14/11/1998.
D. 14/11/1999.
71. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) là nền kinh tế lớn:
A. Thứ 1 Châu A
B. Thứ 2 Châu A
C. Thứ 3 Châu A
D. Thứ 4 Châu A
72. Trách nhiệm của Doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế:
A. Các Doanh nghiệp phải học hỏi, hiểu các quy định của WTO, các cam kết khu
vực và luật lệ của các nước bạn hàng
B. Phải áp dụng nhiều tiêu chuẩn trong nước và quốc tế
C. Thị trường biến động nhanh, đòi hỏi Doanh nghiệp phải có khả năng thích ứng và
linh hoạt
D. Tất cả các ý kiến trên
73. Trách nhiệm của Đoàn Viên thanh niên trong quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế:
A. Phát huy vai trò xung kích, sáng tạo của tuổi trẻ trong sự nghiệp đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Phát động các phong trào hành động cách mạng với các hoạt động tích cực và sôi
nổi hơn nữa trong học tập và rèn luyện, tổ chức, động viên đông đảo cán bộ, đoàn
viên, thanh niên thành lực lượng đi đầu trong phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ Tổ
quốc.
C. Cả 2 ý trên đều đúng.
D. Cả 2 ý trên đều sai.
74. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày
tháng năm nào?
A. 8/8/1967
B. 8/8/1968
C .9/8/1967
D. 8/9/1967
75. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ nhất được tổ chức tại đâu?
A. Kualalumpua, Malaysia
B. Bali, Indonesia
C. Singapore
D. Băng cốc, Thái Lan
76. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 3 tại Ma-li-na, Phi-lip-pin vào thời
gian nào?
A. Từ ngày 14 - 15/12/1987
B. Từ ngày 12 - 13/12/1987
C. Từ ngày 14 - 15/12/1978
D. Từ ngày 12 - 13/12/1978
77. Tổ chức ASEAN hiện nay có bao nhiêu thành viên?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
78. Việt Nam đăng cai tổ chức Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ mấy, thời
gian nào?
A. Lần thứ 4; 16-17/12/1998
B. Lần thứ 5; 16-17/12/1998
C. Lần thứ 6; 16-17/12/1998
D. Lần thứ 7; 16-17/12/1998
79. Những lợi ích khi Việt Nam tham gia TPP:
A. Xuất khẩu sản phẩm, dịch vụ sang 12 nước thành viên với mức thuế rất thấp và sẽ
gỡ bỏ trong tương lai.
B. Dễ dàng xin visa nhập cảnh vào các quốc gia thành viên.
C. Người dân được sử dụng sản phẩm chất lượng cao với giá thành rẻ, bên cạnh đó là
đảm bảo vệ sinh an toàn đối với mặt hàng thực phẩm
D. Cả A, B, C đều đúng
80. Phương thức hoạt động của ASEAN gồm các nguyên tắc:
A. Nguyên tắc đồng thuận
B. Tiệm tiến và thoãi mái với tất cả các bên
C. Nguyên tắc thống nhất và đoàn kết
D. Cả a,b,c đều đúng
81. Tổng thư ký ASEAN hiện tại là ai?
A. Ong Keng Yong, Singapore.
B. Surin Pitsuwan, Thái Lan
C. Lê Lương Minh, Việt Nam
D. Cả a,b,c đều sai
82. Khẩu hiệu của tổ chức ASEAN là gì?
A. Một tầm nhìn, một bản sắc, một cộng đồng
B. Một tập thể, một mục tiêu, một bản sắc
C. Một cộng đồng, một mục tiêu, một bản sắc
D. Cả a,b,c đều sai.
83. Trụ sở Ban Thư ký ASEAN nằm ở quốc gia nào?
A. Việt Nam
B. Malaysia
C. Singapore
D. Indonesia
84. Thành viên ASEAN có dân số ít nhất?
A. Singapore
B. Brunei
C. Lào
D. Indonesia
85. Nước nào sau đây không phải thành viên của ASEAN.
A. Thái lan
B. Đông ti mo
C. Campuchia
D. Lào
86. Nước nào trong tổ chức ASEAN không có biển?
A. Lào
B. Capuchia
C. Thái Lan
D. Brunei
87. Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?
A. 28/8/1995
B. 27/8/1996
C. 27/8/1995
D. 28/7/1995
88. Việt Nam là thành viên thứ mấy gia nhập ASEAN?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
89. Thành viên tham gia ASEAN cuối cùng là quốc gia nào? Ngày tháng
gia nhập?
A. Lào; 25/9/1999
B. Myanma; 23/7/1999
C. Campuchia; 30/4/1999
D. Cả a,b,c đều sai
90. Trong nỗ lực tìm kiếm giải pháp hòa bình cho vấn đề Biển đông
ASEAN và Trung quốc ký bản tuyên bố về ứng xử của bên ở Biển Đông (DOC)
vào năm nào?
A. 1997
B. 1998
C. 1999
D. 2002
91. Hiến chương ASEAN gồm bao nhiêu chương? Bao nhiêu điều?
A. 12 chương, 55 điều
B. 13 chương, 55 điều
C. 13 chương, 54 điều
D. 12 chương, 55 điều
92. Đâu là một trong những đặc điểm chính của Hiệp định Đối tác kinh tế chiến
lược xuyên Thái Bình Dương (TPP).
A.Tiếp cận thị trường một cách toàn diện.
B. Tiếp cận thị trường một cách chọn lọc.
C. Giải quyết các thách thức mới đối với thương mại.
D. Cả A và C.
93. Hiện nay Việt Nam đã là thành viên chính thức của:
A. ASEM, WTO
B. ASEAN, APEC.
C. ASEAN, APEC, ASEM, WTO.
D. ASEAN, APEC, ASEM, WTO, EU.
94. Với chủ đề làm cho Hợp tác Á-Âu trở nên thực chất và sống động
hơn, Hội nghị ASEM-5 đã được tổ chức vào thời gian nào? Tại đâu?
A. Tháng 10/2004, tại Hà Nội
B. Tháng 10/2004, tại Banwgkok, Thái Lan
C. Tháng 10/2004, tại Bali, Inđônêsia
D. Tháng 10/2004, tại Singapore