A B
C D
Giáo án Hình học 8:
Ngày soạn:31/1 /2008. Ngày giảng :15/2/2008
Tiết 37
định lý talét trong tam giác
I- Mục tiêU:
- HS nắm đợc định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững nội dung của định lý Talét
- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.
II- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc kẻ.
HS: thớc kẻ.
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: giới thiệu nội dung của chơng và phơng
pháp học có hiệu quả nhất
HĐ2: Bài mới (30ph)
GV: Cả lớp làm ?1
+ Cho biết
CD
AB
và
MN
EF
?
+ Khi đó
AB
CD
gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB
và CD
Kí hiệu:
AB
CD
+ Nếu AB = 300 cm; CD = 400 cm thì tỉ số của
AB và CD là gì?
+ Tỉ số của 2 đờng thẳng có phụ thuộc cách
chọn đơn vị không?
GV: Cả lớp làm ?2 và rút ra định nghĩa đoạn
thẳng tỉ lệ
Hs : Cho AB = 3cm; CD = 5cm
3
5
AB
CD
=
Cho EF = 4dm; MN = 7dm
4
7
EF
MN
=
HS :
5
3
CD
AB
=
;
7
4
MN
EF
=
HS :
3
4
AB
CD
=
(1)
HS : không. Vì nếu AB = 3; CD = 4
Thì
3
4
AB
CD
=
(2)
Từ (1) và (2) => tỉ số không phụ thuộc đơn vị
Hs : ?2
' '
' '
AB A B
CD C D
=
Khi đó ta nói AB và CD tỉ lệ với
AB và CD.
GV: Cả lớp làm ?3
Trên đây chỉ là trờng hợp cụ thể, tổng quát ta có
định lí sau: ......
Đọc nội dung định lí Talét?
HS : Trình bày tại chỗ
HS : Nếu 1 đờng thẳng song song vói 1 cạnh của
tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra trên
2 cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ
- -
22
Giáo án Hình học 8:
+ Ngoài các đoạn thẳng tỉ lệ trên ta còn suy ra tỉ
số nào?
HS :
' ' ' '
AB AC
A B A C
=
' '
;
' ' ' '
BB CC AB AC
AB AC BB CC
= =
+ Chốt lại nội dung của định lý Talét. Định lý
này thừa nhận không chứng minh.
HS ghi bài
GV: áp dụng định lý Ta lét các em làm ví dụ sau
Tìm x trong hình vẽ (bảng phụ)
HS : Vì MN//EF nên theo định lý Talét có
6,5 4
2
2.6,5
3, 25
4
DMX DN
ME NF x
x
= =
= =
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt lại nội dung của định lý Talét
HS nhận xét
GV: các nhóm làm ?4
+ Yêu cầu HS đa ra kết quả, sau đó chữa theo
nhóm
HS hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả nhóm `
HĐ3: Củng cố
- Định nghĩa tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng
tỉ lê? Cho ví dụ minh hoạ?
- Viết nội dung định lí Talét bằng hình vẽ?
- BT: 2,3/58
HS trả lời , lên bảng viết .
Hoạt động 4: Giao việc về nhà
Học định nghĩa, định lí theo sgk
Bài tập về nhà: 4,5/ tr58
* HD bài 5:
a) Theo gt MN // BC ta có :
AM AN AM AN
hay
MB NC MB AC AN
= =
Thay số vào tìm đợc x .
- -
23
D
6.5 4
M N
x 2
E F
A
x
D E
5 10
B C
A
4 5
M N
x
B C
Giáo án Hình học 8:
Ngày soạn:14/2/2008. Ngày giảng :18/2/2008.
Tiết 38
định lý đảo và hệ quả của định lý talét
I- Mục tiêu
- HS nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lí Talét
- áp dụng định lí Talét để chứng minh hệ quả của định lí Talét
- Từ hệ quả rút ra chú ý để áp dụng tính độ dài đoạn thẳng.
II- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc
HS : Ôn nội dung định lí Talét
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
1. Phát biểu định lí Talét
Vẽ hình minh hoạ?
2. Chữa bài tập 5b/59 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu định lí
HS2: MN//BC
=>
AM AN
AB NC
=
;
AM AN BM NC
AB AC AB AC
= =
HS 2: Ta có
QF =DF-DQ=24-9 =15
Vì PQ//EF =>
DP DQ
PE QF
=
=>
9
6,3
10,5 15
x
x= => =
Vậy DP = 6,3
HĐ2: Bài mới (35ph)
GV: Cả lớp làm ?1 ở bảng phụ?
+ So sánh các tỉ số
'AB
AB
và
'AC
AC
+ Vẽ đờng thẳng a đi qua B và song song với
BC, đờng thẳng a cắt AC tại C?
+ Tính AC?
1. Định lí đảo
Hs vẽ hình vào vở ghi
AB = 6cm
AC = 9cm
AB = 2cm
AC = 3cm
HS :
' 2 1
6 3
AB
AB
= =
' 3 1
9 3
AC
AC
= =
=>
'AB
AB
=
'AC
AC
HS : Vẽ hình vào vở ghi
- -
24
D
x 9 24
P Q
10,5
E F
A
C" a
B' C'
B C
Giáo án Hình học 8:
+ Nhận xét về C và C BC và BC?
+ Từ ?1 ta có định lí sau. Đọc SGK?
HS: AC =3cm
HS : C
C và BC
BC
HS : đọc định lí đảo của định lí Talét
GV: Nghiên cứu ?2 ở bảng phụ?
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp đờng thẳng
song song?
+ Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
+ So sánh các tỉ số
; ;
AD AE DE
AB AC BC
và nhận xét?
GV: Đọc hệ quả của định lí Talét?
+ vẽ hình ghi GT - KL của hệ quả
+ Cho biết hớng chứng minh
+ Yêu cầu HS tự chứng minh vào vở
GV: Đa ra hình vẽ 11/61 ở bảng phụ
Yêu cầu HS xét xem hệ quả còn đúng trong H11
không ?
Đa ra chú ý
?2
HS: Đọc đề bài
HS : 2 cặp đờng thẳng song song
HS: BDEF là hình bình hành. Vì có 2 cặp cạnh
đối song song
HS : Các tỉ số trên bằng nhau.
AD AE DE
AB AC BC
= =
Nhận xét: các cặp cạnh của 2 tam giác ADE và
ABC tỉ lệ
2. Hệ quả của định lí Talét
HS : Đọc hệ quả
HS : Vẽ hình vào vở ghi............
GT: ABC; BC//BC
KL:
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
Chứng minh sgk/61
Chú ý: sgk/61
HS : áp dụng định lí Talét đối với
+) BC//BC
+ CD//AB (tự kẻ)
HS trình bày vào vở
HS : đúng
Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)
Làm ?3/62
a) Do DE//BC ta có :
AD DE 2 x 2.6,5
x
AB BC 5 6,5 5
= = = =
...
b) Do MN//PQ ta có :
0N MN 2 3 2.5,2
x
0P QP x 5,2 3
= = =
=...
HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.
Các nhóm nhận xét và sửa chữa.
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học định lí đảo và hệ quả của định lí Talét .
- BTVN: 7,9/ tr63
* Hớng dẫn bài 7a:
áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có
EF
MN
DE
DM
=
, từ đó thay số vào tính x = EF .
- -
25
A
3 5
D E
6 10
B 7 14 C
Giáo án Hình học 8:
Ngày soạn:16/2/2008. Ngày giảng:20/2/2008.
Tiết 39
luyện tập
I- Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc
HS: Thớc; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả.
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Chữa BT 7/62 sgk phần b?
2. Chữa BT 9/63 (SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1 làm bài 7a/62:
MN//EF
=
9,5 8
28
28.8
9,5
DM MN
ME EF
x
x
=
=
= =
HS 2: Vì DD//BB nên:
'
'
13,5 '
18 '
AD DD
AB BB
DD
BB
=
=
HĐ2: Luyện tập (35ph)
Cả lớp nghiên cú BT 10/63 ở trên bảng phụ?
+ cả lớp vẽ hình ghi GT - KL
+ Để chứng minh
' '
'
AH B C
AH BC
=
dựa vào đâu?
+ 2 HS lên bảng trình bày phần a?
Gọi HS tự nhận xét và chữa
+ áp dụng phần a, giải tiếp phần b?
1. BT 10/63
HS đọc đề bài ở bảng phụ
HS vẽ hình vào vở bài tập
HS : Dựa vào định lý Talét
HS: Trình bày ở phần ghi bảng
a) BH //BH (gt)
' 'AH AB
AH AB
=
(đl) (1)
BC//BC (gt)
=>
' ' 'AB B C
AB BC
=
hq (2)
Từ (1) và (2) =>
' '
'
AH B C
AH BC
=
HS nhận xét
HS : Trình bày tại chỗ:
- -
26
A
d B' C'
H'
B H C