Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

So tay hinh khong gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.93 KB, 3 trang )

Chia sẻ tài liệu miễn phí cho học sinh mất gốc đạt 8-9đ
Kết bạn, theo dõi và chia sẻ để nhận nhiều tài liệu hơn nhé :)
Trần Hoài Thanh
FB:fb.com/tranhoaithanhvicko
TÓM TẮT HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. Vấn đề 1: Các chóp đặc biệt và cách xác định hình chiếu, đường cao:
S

S

C

A

A

G

E

D

D
E

B

B

Loại chóp: Chóp tam giác đều, SA  SB  SC .
Vị trí đường cao: Gọi D và E là trung điểm của


AD  BC BC   SAD 

BC và AB. Ta có: 
SD  BC
 ABC    SAD 
CE  AB AB   SCE 

Tương tự: 
.
SE  AB
 ABC    SCE 
Vì:  SCE    SAD  SG  SG   ABC .

Loại chóp: Chóp tứ giác đều / Chóp có các cạnh
bên bằng nhau và đáy là hình chữ nhật.
Vị trí đường cao: SAC cân tại S nên SE  AC .
Tương tự: SBD cân tại S nên SE  BD .
SE  BD
Ta có: 
 SE   ABCD .
SE  AC

S

A

C

S


A

C

E

D
B

D

B

C

Loại chóp: Chóp có các cạnh bên bằng nhau và
Loại chóp: Chóp có mặt bên vuông góc đáy và
đáy là tam giác ABC vuông tại A.
là tam giác cân/tam giác đều.
Vị trí đường cao: SBC cân tại S nên SD  BC .
Vị trí đường cao: Gọi E là trung điểm của AB.
SD chung
SAB cân tại S nên SE  AB .

Vì: AD  DB  ABC vuông   SAD  SBD .
 SAB   ABCD 
SA  SB


 SAB   ABCD   AB  SE   ABCD

Vậy: SD  AD  SD   ABC  .

SE  AB,SE   SAB 

1


II. Vấn đề 2: Góc trong không gian:
S

S

A

B

E

E
C

C

Loại góc: Góc giữa cạnh bên và mặt đứng.

D

Loại góc: Góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
E là hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  .
AE là hình chiếu của SA trên  ABCD  .




Vậy: SA,  ABCD    SA,AE   SAE .

Hạ CF  ED . Vì SE  CF  CF   SAE  .

F là hình chiếu vuông góc của C trên  SED  .
SF là hình chiếu của SC trên  SED  .





Vậy: SC,  SDE    SC,SF   CSF .

S

S

B

A

B

A

H


E
C

H

E

D

C

Loại góc: Góc giữa đường cao và mặt bên.
Hạ EH  AD. Vì AD  SE  AD   SEH .

Vậy:  SAD    SEH  và  SAD   SEH  SH.

Do đó: SH là hình chiếu của SE trên  SAD .



F

B



D

A




Vậy: SE,  SAD    SE,SH   HSE.

D

Loại góc: Góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Hạ EH  AD . Vì AD  SE  AD   SEH  .

 SAD    ABCD   AD

Do đó: EH   ABCD  ,EH  AD

SH   SAD  ,SH  AD
Vậy:

 SAD ,  ABCD   SH,EH  SHE .

I

K

M

J
L

Loại góc: Góc giữa hai đường thẳng.
Kẻ JK // LM. Ta có:  JI,LM    JI, JK   KJI .


2


III. Vấn đề 3: Khoảng cách trong không gian:
S

S

N
B

A

A

D

H

E
C

F

E

D

B


C

Loại khoảng cách: Khoảng cách từ chân đường
Loại khoảng cách: Khoảng cách từ một điểm
vuông góc tới mặt bên.
trên mặt đáy tới mặt đứng.
Hạ EH  AD . Vì AD  SE  AD   SEH  .
Hạ CF  ED . Vì SE  CF  CF   SAE  .
Hạ EN  SH  AD  EN  EN   SAD .
Vậy: d C,  SDE   CF .
SE.EH
Vậy: d E,  SAD   EN 
.
SE2  EH2









S

S
K

A


J

A

B

B

H
F
E

E

D

C

G

D

Loại khoảng cách: Tỷ số khoảng cách.


  DF , d G, SBC   GH
d  E,  SBC   EF d  E,  SBC   EH

d D,  SBC 


C

Loại khoảng cách: Khoảng cách bằng nhau.



 

KE //  SBC   d  K,  SBC    d  E,  SBC  
JE //  SBC   d J,  SBC   d E,  SBC  .

S

S

F
B

A

D

E
E

B

D

A


C

C

Loại khoảng cách: Khoảng cách chéo nhau Loại khoảng cách: Dựng đường vuông góc
chung của hai đường thẳng.
bằng cách dựng đường thẳng song song.
Nếu SD   ABC ,AD  BC , khi đó hạ EF  SA .
Kẻ CD // AB  AB //  SCD  .
BC  AD, BC  SD  BC   SAD  BC  EF .
Vậy: d AB,SC  d A, SCD (Hoặc tại B, E).





 



Vậy: d  SA, BC   EF .

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×