Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Một số câu hỏi trắc nghiệm Mở đầu về tin học và Soạn thảo văn bản Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.3 KB, 7 trang )

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I + CHUƠNG II
1. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp
phím:
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5
2. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:
A. Xem thuộc tính tệp tin
B. Sao chép tệp tin
C. Xoá tệp tin
D. Đổi tên tệp tin
3. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ?
A.ead Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Rewrite Access Memoe
4. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Cả 3 câu đều sai
5. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích

B. Phần mền hệ thống
D. Tất cả đều đúng


6. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trên bộ nhớ ngoài
D. Trong ROM
7. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
C. Bộ xử lý thông tin

B. Bộ nhớ chỉ đọc
D. Cả 3 câu đều sai

8. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
9. Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
10. Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng.
11. Hex là hệ đếm:
A. hệ nhị phân
B. hệ bát phân


C. Hệ thập phân

D. hệ thập lục phân


12. Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
loại hệ điều hành là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều
sai
13. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian
giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
A. Phần mềm
B. hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng.
14. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 4 loại
15. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
A. Nhấp chuột trái vào biểu tượng
B. Nhấp chuột phải vào biểu tượng
B. Nhấp đúp vào biểu tượng
D. Tất cả đều đúng

16. Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
17. Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn chia một ô thành nhiều ô,
ta thực hiện:
A. Table – Cells
B. Table – Merge Cells
C. Tools – Split Cells
D. Table – Split Cells
18. Trong Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường
dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
19. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong văn bản
D. Định dạng trang
20. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:
A. File – Properties
B. File – Page Setup
C. File – Print
D. File – Print Preview
21. Trong soạn thảo Word 2003, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào?
A. Insert

B. Tab
C. Del
D. CapsLock
22. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
23. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
B. Xuống một trang màn hình


C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc

D. Tất cả đều sai

24.Trong MS Word, phát biểu nào sau đây là sai:
A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong
máy tính.
B. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
C. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài
đặt phần mềm này.
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
25. Trong MS Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
cuối văn bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl +End

D. Ctrl + Alt + End
26. Trong soạn thảo Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta
thực hiện:
A. File – Bullets and Numbering
B. Tools – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering
D. Edit - Bullets and Numbering
27. Khi soạn thảo văn bản trong MS Word để hiện thị trang sẽ in lên màn hình, ta
chọn
A. Edit – Print Preview
B. Format- Print Preview
C. View - Print Preview
D. File - Print Preview
28. Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện:
A. Insert/ Header and Footer
B. Tools/ Header and Footer
C. Format/ Header and Footer
D. View/ Header and Footer
29. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit – AutoCorrect Options...
B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...
D. Tools - AutoCorrect Options...
30. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính
C. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm quản lý
D. Phần mềm ứng dụng


31. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragragh
C. Format/Font
B. Format/Style
D.Format/Object
32. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
33. Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
C. Thay đổi font chữ
B. Canh chỉnh Tab
D. Tất cả đều sai
34. Để thay đổi đơn vị đo, ta chọn:
A. Format/Tabs

C. Format/Object


B. Tools/Option/General

D. Tools/Option/View

35. Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng
để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng
c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
36. Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dùng để:
a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
37. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close C. Tools/ Exit
D. File/ Close
38. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
39. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
40. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả 3 ý trên
41. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:
A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột

42. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt
Nam” ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
43. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên
44. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:
A. File/ New
B. View/ Open
C. File/ Open
D. Edit/ Open
45. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:
A. Insert/ Table/ Table
B. Table/ Insert/ Table
C. Table/ Insert
D. Insert/ Table
46. Lệnh Edit/ Find … dùng để:
A. Thay thế từ, cụm từ
B. Định dạng từ, cụm từ
C. Tìm kiếm từ, cụm từ
D. Xóa, sửa từ, cụm từ
47. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần
gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells

C. Chọn Table/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ
48. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
49. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A. Ctrl + F
B. Alt + F
C. Ctrl + A
D. Alt + A


50. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
51. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn
văn bản đó rồi:
A. Chọn Edit/ Copy
B. Bấm tổ hợp Ctrl + C
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
52. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng
đầu tiên của văn bản
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home

53. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Nhấn Ctrl + Enter
B. Nhấn Enter
C. Nhấn Shift + Enter
D. Không cần nhấn
54. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối
cùng của văn bản:
A. Shift + End
B. Ctrl + End
C. Alt + End
D. Ctrl + Alt + End
55. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + E
D. Ctrl + J
56. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
57. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View/ Toolbars/ Drawing
B. View/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View/ Ruler
58. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View/ Ruler
B. View/ Outline
C. Format/ Ruler

D. Tools/ Ruler
59. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Alt + O
C. Alt + F
D. Ctrl + O
60. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
61. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục
D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt
62. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?
A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. Khi muốn cái đặt máy in
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
D. Khi muốn đổi font chữ.
63. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?
A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong
máy tính.
B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm
này.
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.



64. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất
hiện các dấu xanh đỏ.
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc
ngữ pháp.
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.
D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.
65. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ
bôi đen dòng đó và:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.
66. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B. Nhấn Tools/ Options
C. Nhấn Windows/ Split
D. Nhấn File/ Properties.
67. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break
D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
68. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ
là telex thì sử dụng font:
A. ABC
B. VNITimes
C. Time New Roman
D. .VnTimes
69. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:

A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn
C. Mở một văn bản đã có sẵn
D. Định dạng đĩa mềm.
70. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.
C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.
D. Làm được cả 3 thao tác trên
71. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm
một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?
A. Phím Ctrl
B. Phím Enter
C. Phím Shift
D. Phím tab
72. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có
đường kẻ đậm:
A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering
B. Lệnh Tools/ Borders and Shading
C. Lệnh Format/ Theme
D. Lệnh Format/ Borders and Shading
73. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác
nào?
A. File/Edit
B. Insert/Tools
C. Tools/Option D. View/Toolbars
74. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về
bên phải của một bảng, ta bấm phím:



A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Ctrl + Alt
D. Cả A và B đều đúng
75. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào
sẽ được nhấn:
A. Shift + G
B. Ctrl + G
C. Ctrl + Shift + G
D. Ctrl + Alt + G
76. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn
tổ hợp phím:
A. Ctrl + F6 (Alt+F6)
B. Shift + f6
C. Fn + F6
D. F6
77. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Shift + f4
D. Cả A và B đều đúng
78. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + R
C. Ctrl + Shift + F12
D. Cả A và C
79. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?
A. Ctrl + F
B. Alt + J
C. Alt + F

D. Ctrl + J
80. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:
A.Edit/ Copy
B. File/ Copy
C. File/ Cut
D. Edit/ Cut
81. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm
D. Nhấn Ctrl + S
82. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current
D. Cả B và C
83. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10
B. File/ Print chọn Pages nhập 2
C. File/ Print chọn Pages nhập 10
D. File/ Print chọn Pages nhập 8
84. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Pictures
C. Insert/ Textbox
D. Insert/ Object
85. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.
A. Một loại con trỏ
B. Hai loại con trỏ
C. Ba loại con trỏ

D. Không có con trỏ



×