1. Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper (D) là
a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau
b. Các hình chữ nhật ghép vào nhau
c. không rõ
2. Trong CoreDraw X4 các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào?
a. Đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên
cùng
b. Đối tượng trước tiên nằm trên cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm dưới cùng
3. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau: Hình chữ nhật (1) vẽ trước màu
Cyan; Hình tròn (2) vẽ sau màu Red)
Để được kết quả như hình sau thực hiện như thế nào?
a. Chọn Hình 2 trước sau đó nhấn giữ shift chọn Hình 1 chọn lệnh Trim
b. Chọn Hình 1 trước sau đó nhấn giữ shift chọn Hình 2 chọn lệnh Trim
c. Chọn Hình 2 trước sau đó nhấn giữ shift chọn Hình 1 chọn lệnh Interset
d. Chọn Hình 1 trước sau đó nhấn giữ shift chọn Hình 2 chọn lệnh Trim
4. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau: Hình chữ nhật (1) vẽ trước màu
Cyan; Hình tròn (2) vẽ sau màu Red)
Để được kết quả như hình sau thực hiện như thế nào?
a. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Trim
b. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Combine
c. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Interset
d. Chọn Hình 1 trước ấn phím shift chọn Hình 2 sau đó chọn lệnh Trim
5. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau: Hình chữ nhật (1) vẽ trước màu
Cyan; Hình tròn (2) vẽ sau màu Red)
Để được kết quả như hình sau thực hiện như thế nào?
a. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Trim
b. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Combine
c. Chọn Hình 1 trước ấn phím shift chọn Hình 2 sau đó chọn lệnh
Interset
d. Chọn Hình 1 trước ấn phím shift chọn Hình 2 sau đó chọn lệnh Trim
6. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau: Hình chữ nhật (1) vẽ trước màu
Cyan; Hình tròn (2) vẽ sau màu Red)
Để được kết quả như hình sau thực hiện như thế nào?
a. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Trim
b. Chọn Hình 2 trước ấn phím shift chọn Hình 1 sau đó chọn lệnh Combine
c. Chọn Hình 1 trước ấn phím shift chọn Hình 2 sau đó chọn lệnh Interset
d. Chọn Hình 1 trước ấn phím shift chọn Hình 2 sau đó chọn lệnh Weld
7. Công cụ Bezier Tool nằm cùng nhóm với công cụ Free hand?
a. Đúng
b. Sai
8. Công cụ Bezier Tool vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuyển chuột tạo ra đỉnh
dạng:
a. Cusp (Đỉnh nhọn, gấp khúc)
b. Smooth (Đỉnh trơn)
c. Symetrical (Đỉnh trơn đều)
d. Không tạo ra đỉnh nào
9. Công cụ Text Tool cho phép tạo ra Paragraph Text
a. Có
b. Không
10. Lệnh Ctrl + E có chức năng gì?
a. Căn giữa đối tượng theo chiều đứng
b. Căn giữa đối tượng theo chiều ngang
c. Xuất ảnh theo một định dạng nào đó
d. Không có chức năng gì
11. Trong Corel để biến chứ d thành chữ p ta thực hiện như thế nào?
a. Lật ngang + lật dọc đối tượng
b. Xoay đối tượng 180 độ
c. Cả a và b đều thực hiện được
d. Không thực hiện được
12. Để zoom vào đối tượng đang chọn ta dùng phím tắt
a. Z
b. F2
c. Shift F2
d. Không có phím tắt
13. Đối tượng được vẽ bằng Artistic media là đối tượng vẽ dạng
a. vector
b. bitmap
c. Không rõ
14. Đường dóng (Grid) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng thao tác
chuột
a. Đúng
b. Sai
15. Đường dóng (Gird) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng lệnh
Transformations
a. Đúng
b. Sai
16. Đường Path hở có thể tô màu (Fill color) được không
a. Có
b. Không
17. Đường xoắn ốc (Spiral) có số lượng vòng xoắn tối đa là
a. 50 vòng
b. 99 vòng
c. 100 vòng
d. 256 vòng
18. Hiệu ứng Effect/Add Perpective cho phép thực hiện phối cảnh với đối tượng
a. Vector
b. Bitmap
c. Cả a và b đều thực hiện được
d. Không thực hiện được
19. Phím F12 là phím tắt của
a. Hộp thoại save
b. Hộp thoại Fountain Fill
c. Hộp thoại Outline Pen
d. Hộp thoại Textture Fill
20. Giữ phím gì để được hình vuông vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ Rectange Tool
a. Ctrl
b. Shift
c. Ctrl + shift
d. Alt + shift
21. Hiệu ứng Blend Tool có thể thực hiện trên 1 đối tượng duy nhất
a. Sai
b. Đúng
22. Hiệu ứng Blend có số lượng trung gian được tạo ra tối đa là bao nhiêu
a. 100 hình
b. 255 hình
c. 999 hình
d. 1000 hình
23. Hiệu ứng Blend chỉ thực hiện được khi có bao nhiêu đối tượng gốc?
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
24. Hiệu ứng Extrude biến hình tròn thành
a. Hình quả cầu
b. Hình bán cầu
c. Hình khối
d. Hình trụ
25. Hộp thoại Fountain Fill cho phép ấn định thông số Transparency (độ trong suốt)
a. Có
b. Không
26. Hộp thoại Fountain Fill có phím tắt là
a. Ctrl + F11
b. Shift + F10
c. F11
d. Shift + F11
27. Khi xóa trang (Delete page) đối tượng nào sẽ bị xóa theo?
a. Các đối tượng nằm trong trang giấy
b. Các đối tượng nằm ngoài trang giấy
c. Tất cả các đối tượng
d. Không xóa được đối tượng nào
28. Khi xoay đối tượng, khi nhập vào giá trị của góc xoay là dương thì đối tượng
xoay theo hướng nào
a. Theo chiều kim đồng hồ
b. Ngược chiều kim đồng hồ
29. Lệnh Reverse Oder có tác dụng gì?
a. Đảo ngược màu các đối tượng đang chọn
b. Đảo trật tự trên dưới các đối tượng đang chọn
30. Lệnh Ungroup có phím tắt là Ctrl + U, Lệnh Ungroup All có phím tắt là?
a. Ctrl + U + A
b. Ctr + L
c. Ctrl + H
d. Không có phím tắt nào
31. Phần mở rộng của file được tạo bởi CorelDraw X4 là
a. JPG
b. PNG
c. CDR
d. AI
32. Phím tắt Alt + Z dùng để
a. Thực hiện lệnh Undo
b. Thực hiện lệnh Snap to Obiect
33. Phím tắt Ctrl + T dùng để
a. Insert character
b. Edit text
c. Format text
34. Phím tắt của công cụ Pick Tool là
a. P
b. Space
c. K
d. Ctrl + Alt
35. Chức năng của Power Clip cho phép đặt đối tượng nào vào container
a. Vector
b. Bitmap
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
36. Số cạnh tối da của đối tượng được vẽ bằng công cụ Polygon Tool là bao nhiêu
a. 25
b. 60
c. 99
d. 500
37. Theo ngầm định, gốc toạ độ (0,0) của thước kẻ nằm ở
a. Góc trên bên trái trang giấy vẽ
b. Góc trên bên phải trang giấy vẽ
c. Góc dưới bên trái trang giấy vẽ
d. Góc dưới bên phải trang giấy vẽ
38. Trên thanh trạng thái có thông báo chiều dài đường cong cuver
a. Có
b. Không
39. Trong Corel cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm
a. Đúng
b. Sai
40. Trong Corel cho phép vẽ hình ellipse qua 3 điểm
a. Đúng
b. Sai
41. Trong hộp thoại Uniform fill cho phép bật cảnh báo mầu không in được
a. Có
b. Không
42. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phép
a. Độ dầy của đường viền thay đổi tỷ lệ với kích thước đối tượng
b. Ấn định độ dầy tuyệt đối của đường viền
c. Không rõ
43. Cho hình minh họa
Thực hiện như thế nào để tạo ra sản phẩm
a. Zipper, Push – Pull, Twister
b. Twister, Push – Pull, Zipper
c. Twister, Zipper, Push – Pull
d. Push – Pull, Twister, Zipper
44. Cho hình minh họa
Sử dụng cách nào để Hình 3 nằm trên Hình 2 nhưng vẫn nằm dưới Hình 1
a. Chọn Hình 3/ Shift + Page Up
b. Chọn Hình 3/ Shift + Page Down
c. Chọn Hình 3/ Ctrl + Page Up
d. Chọn Hình 3/ Ctrl + Page Down
45. Cho hình minh họa
Các hiệu ứng nào được sử dụng để được kết quả như trên
a. Blend, Drop Shadow
b. Contour, Drop Shadow
c. Distort, Drop Shadow
d. Extrude, Drop Shadow
46. Biểu tượng nào của công cụ Bezier Tool
a.
b.
(Chọn)
c.
d.
47. Biểu tượng nào của công cụ Pen Tool
a.
b.
c.
(Chọn)
d.
48. Biểu tượng nào của công cụ Shape Tool
a.
b.
c.
d.
(Chọn)
49. Phím tắt của công cụ Shape Tool là
a. F9
b. F8
c. F10
d. F7
50. Trong CorelDraw để tạo khối nổi (hoặc 3D) cho đối tượng thì dùng hiệu ứng
nào?
a. Blend
b. Distort
c. Extrude
d. Contour
51. Trong CorelDraw khi thực hiện xuất file ảnh. Hình ảnh được xuất ra thuộc loại
hình ảnh nào
a. Vector
b. Bitmap
c. Cả hai
d. Không thuộc loại ảnh nào
52. Trong CorelDraw để vẽ được hình vuông ta thực hiện như thế nào?
a. Chọn công cụ Rectangle Tool, ấn giữ phím CTRL khi vẽ hình
b. Chọn công cụ Rectangle Tool, ấn giữ phím SHIFT khi vẽ hình
c. Chọn công cụ Polygon Tool, ấn giữ phím CTRL khi vẽ hình
d. Chọn công cụ Polygon Tool, ấn giữ phím SHIFT khi vẽ hình
53. Trong CorelDraw để vẽ được hình vuông xuất phát từ tâm ta thực hiện như thế
nào?
a. Chọn công cụ Rectangle Tool, ấn giữ phím CTRL + ALT khi vẽ hình
b. Chọn công cụ Rectangle Tool, ấn giữ phím SHIFT + CTRL khi vẽ
hình
c. Chọn công cụ Polygon Tool, ấn giữ phím CTRL + TAB khi vẽ hình
d. Chọn công cụ Polygon Tool, ấn giữ phím SHIFT + SPACE khi vẽ hình
54. Để tô màu đường biên cho đối tượng, ta thực hiện như thế nào?
a. Chọn đối tượng, Click chuột trái vào màu cần tô
b. Chọn đối tượng, Click chuột phải vào màu cần tô
55. Phím tắt “CTRL + SHIFT + Q” của lệnh nào?
a. Change Case
b. Fit text to Path
c. Convert to Curves
d. Convert Outline to Obiect
56. Phím tắt “CTRL + Q” của lệnh nào?
a. Change Case
b. Fit text to Path
c. Convert to Curves
d. Convert Outline to Obiect
57. Tổ hợp phím dùng để xoay đối tượng “Rotate”
a. Alt + F7
b. Alt + F8
c. Ctrl + F8
d. Shift + F8
58. Tổ hợp phím nào để thực hiện thao tác lệnh “Position”
a. Alt + F7
b. Alt + F8
c. Ctrl + F8
d. Shift + F8
59. Cho hình minh họa
Sử dụng hình thức tô màu nào để được như hình minh họa?
a. Dùng Rectangle Tool vẽ hình/ Tô màu Uniform Fill
b. Dùng Rectangle Tool vẽ hình/ Tô màu Fountain Fill
c. Dùng Rectangle Tool vẽ hình/ Tô màu Pattern Fill
d. Dùng Rectangle Tool vẽ hình/ Tô màu Texture Fill
60. Cho hình minh họa
Sử dụng cách tô màu nào để tạo ra sản phẩm như hình minh họa?
a. Hình 1: Square, Hình 2: Linear, Hình 3: Conical, Hình 4: Radial
b. Hình 1: Conical, Hình 2: Square, Hình 3: Linear, Hình 4: Radial
c. Hình 1: Linear, Hình 2: Radial, Hình 3: Conical, Hình 4: Square
d. Hình 1: Square, Hình 2: Radial, Hình 3: Conical, Hình 4: Linear
61. Trong CorelDraw X4 chức năng nào để thực hiện in “đảo chiều”
a. Print Tiled Pages
b. Invert
c. Mirror
d. Enable Color Separations
62. Trong CorelDraw X4 có thể thực hiện in âm bản không?
a. Có
b. Không
63. Trong CorelDraw X4 có thể thực hiện in Invert (âm bản) và Mirror (đảo chiều)
không?
a. Có
b. Không
c. Thực hiện được cả hai
d. Không thực hiện được cả hai
64. Cho hình minh họa sau
Để được kết quả như hình minh họa ta sử dụng hiệu ứng nào?
a. Distort/Drop Shadow
b. Envelope/Drop Shadow
c. Extrude/Drop Shadow
d. Add Perspective/Drop Shadow
65. Cho hình minh họa sau
Để được kết quả như hình minh họa ta sử dụng hiệu ứng nào?
a.
b.
c.
d.
Distort/Drop Shadow
Envelope/Drop Shadow
Extrude/Drop Shadow
Add Perspective/Drop Shadow
Cho hai đối tượng như hình sau
Để được sản phẩm như sau
Cần thực hiện các thao tác như sau
a. Chọn công cụ Blend Tool, gõ số 2 vào
và rê chuột từ
Hình 1 đến Hình 2
b. Chọn công cụ Blend Tool, gõ số 3 vào
và rê chuột từ
Hình 1 đến Hình 2
c. Chọn công cụ Blend Tool, gõ số 4 vào
Hình 1 đến Hình 2
và rê chuột từ
d. Chọn công cụ Blend Tool, gõ số 5 vào
và rê chuột từ
Hình 1 đến Hình 2
66. Công dụng của hiệu ứng Power Clip
a. Cắt lấy đối tượng
c. Đặt đối tượng vào một đối
tượng khác
67. Biểu tượng
b. Lấy phần chung của các đối
tượng
d. Cộng gộp nhiều đối tượng
(Convert to Line) có tác dụng
a. Tác động một bên
c. Chuyển đường cong thành
đường thẳng
68. Để xoay giống hình dưới, ta đặt tâm ở vị trí
b. Chuyển đường thẳng thành
đường cong
d. Chuyển đối tượng hình học sang
dạng tự do
a.
b.
c.
d.
69. Để sử dụng được Shape Tool, đối tượng dạng hình học phải được chuyển sang tự
do bằng cách chọn
a.
b.
c.
d.
(Chọn)
70. Corel Draw là phần mềm
a. Đồ họa nền Vector
b. Đồ họa Vecto và Bitmap
c. Đồ họa nền Bitmap
d. Cả a, b, c
71. Để mở file hình ảnh có đuôi psd trong Corel, ta thực hiện như sau
a. File/Open
c. File/Export
b. File/Import
d. Cả a, b
72. Muốn hàn nút để tạo đối tượng kín, ta dùng lệnh
a. Shape Tool -> Join two nodes
b. Shape Tool -> Add nodes
c. Shape Tool -> Break curve
d. Shape Tool -> Delete nodes
73. Ý nghĩa của ký hiệu
là
a. Nhập văn bản lên đường dẫn
mở
c. Nhập văn bản kiểu Paragraph
74. Biểu tượng
b. Nhập văn bản lên đường dẫn
đóng
d. Đặt văn bản kiểu Simple Text
(Convert to Curves) có tác dụng
a. Chuyển đường thẳng thành
đường cong
c. Chuyển đường cong thành
đường thẳng
b. Tác động một bên
d. Chuyển đối tượng dạng hình
học sang dạng tự do
75. Khi lật đối xứng hình mà vẫn giữ nguyên hình gốc, ta bấm tổ hợp phím:
a. Shift + Click phải chuột
b. Alt + Click phải chuột
c. Ctlr + Rê chuột
d. Ctrl + Shift + Click phải chuột
76. Cánh quạt của hình dưới được xoay bao nhiêu độ?
a. 30
c. 12
b. 60
d. 45
77. Khi sử dụng lệnh Bezier, mỗi lần bẻ que để chuyển hướng vẽ, ta bấm:
a. Phím ALT
b. Phím V
c. Phím C
d. Phím B
78. Tên của biểu tượng này
a. Rectangle Tool
là:
b. Ellipse Tool
c. Polygon Tool
79. Tên gọi của biểu tượng
d. Basic Shapes
là
a. Extude
b. Transparency
c. Distort
d. Envelope
80. Muốn gióng hàng các đối tượng theo phương ngang hoặc dọc, ta nên dùng:
a. Đường gióng
b. Lệnh Tranformation
c. Lệnh Align
d. Cả a, b, c
81. Nội dung của văn bản dưới đây được thực hiện bởi lệnh nào?
a. Power Clip
b. Text
c. Intersect
d. Envelope
82. Công cụ của lệnh Distortion là
a. Tạo nền trong suốt
b. Tạo bóng đỗ
c. Co giãn đối tượng
d. Biến dạng đối tượng theo
nhánh nhọn hoặc tròn
83. Muốn kéo dãn đối tượng đều ra hai phía, ta bấm giữ trái chuột và bấm thêm phím
a. Shift
b. Alt
c. Ctrl
d. Cả a, b
84. Để thực hiện chất liệu vải ren, ta dùng lệnh tô màu kiểu
a. Fill color
b. Pattern Fill
c. Fountain Fill
d. PostScript Fill
85. Muốn mở điểm truy bắt điểm trong Corel, ta thực hiện như sau
a. View/ Snap to Gird
b. View/ Snap to Obiects
c. View/ Snap to Guidelines
d. Cả a, b, c
86. Công dụng của lệnh Envelope là
a. Tạo bề dày cho đối tượng
b. Biến dạng đối tượng
c. Uốn đối tượng theo hình bao
d. Uốn chữ theo khung bao
87. Hãy xác định hình gốc của hình dưới đây
a.
b.
d.
c.
(Chọn)
88. Pick Tool là công cụ dùng để
a. Chỉnh sửa đối tượng
b. Di chuyển đối tượng
c. Phóng to đối tượng
d. Chọn đối tượng
89. Các đối tượng sau khi được nhóm bằng lệnh Group thì có thực hiện được lệnh
Combine không?
a. Được
b. Không
90. Từ H1 muốn thành H2, ta phải chọn chế độ nào trong Shape Tool?
a.
c.
b.
(Chọn)
d.
91. Công dụng của hiệu ứng Add Perspective là
a. Tạo bóng đỗ
b. Tạo nền trong suốt
c. Tạo hình khối
d. Tạo phối cảnh
92. Công dụng của lệnh Extrude là
a. Tạo bống đỗ
b. Tạo phối cảnh
c. Tạo khối nổi
d. Uốn đối tượng theo khung bao
93. Để thực hiện giống hình dưới, ta chọn chế độ gióng hàng như sau
a. (Chọn)
b.
c.
d.
94. Muốn vẽ hình vuông ngay từ tâm, ta thực hiện như sau
a. Rectangle Tool + Shift + Ctrl
b. Rectangle Tool + Alt + Ctrl
c. Rectangle Tool + Shift + Alt
d. Rectangle Tool + Shift + Space
Bar
95. Nhóm các đối tượng sau khi được combine có thể rã thành đối tượng được không
a. Không
b. Được
96. Để Copy hình được đều và nhanh nhất, ta dùng lệnh
a. Copy
b. Tranformation
c. Lật đối xứng và copy
d. Cả a, b, c
97. Hình bên được thực hiện từ hiệu ứng
a. Power Clip
c. Exxtrude
98. Tên của thanh trình đơn dưới đây là gì
b. Envelope
d. Lens
a. Standard Bar
c. Toolbox
b. Properties Bar
d. Menu Bar
99. Hiệu ứng Blend là hiệu ứng
100.
a. Tạo đối tượng trung gian từ 1
đến đối tượng gốc
b. Tạo dãy đối tượng theo đường
dẫn cho trước
c. Tạo dãy đối tượng trung gian
từ 2 đối tượng gốc
d. Tạo dãy đối tượng từ nhỏ đến
lớn dần
Muốn văn bản đặt giống hình bên, ta thực hiện như sau
a. Đặt chuột lên trên đường dẫn đến
b. Đặt chuột bên trong đường dẫn đến
khi thấy hiện ký hiệu
c. Đặt chuột lên trên đường dẫn đến
khi thấy hiện ký hiệu
d. Đặt chuột bên trong đường dẫn đến
khi thấy hiện ký hiệu
101.
102.
103.
khi thấy hiện ký hiệu
Lệnh Combine khác lệnh Group ở đặc điểm
a. Các đối tượng trong nhóm
không rã được
b. Thao tác lệnh nhanh hơn
c. Các đối tượng trong nhóm bị
thay đổi
d. Cả a, b, c
Muốn thiết kế trang phục theo dáng người mẫu có sẵn, ta sử dụng
a. Bezier Tool
b. Shape Tool
c. Freehand Tool
d. Artistic Media Tool
Phím tắt dùng để quan sát tất cả đối tượng trên màn hình Corel là
a. F2
b. F3
c. F4
d. F5
104.
Để thực hiện giống hình dưới, ta chọn chế độ gióng hàng như sau
a.
b.
c.
(Chọn)
d.
105.
Nếu phần giao nhau giữa các đối tượng là số lẽ thì sau khi dùng lệnh
Combine phần giao này sẽ
106.
a. Không bị đục rỗng và các đối
b. Bị đục rỗng và các đối tượng
tượng có màu khác nhau
có duy nhất 1 màu
c. Bị đục rỗng và các đối tượng có
d. Không bị đục rỗng và các đối
màu khác nhau
tượng có duy nhất 1 màu
Để được sản phẩm như hình minh họa, thực hiện
a.
b.
c.
d.
Vẽ bằng công cụ Ellipse Tool sau đó cho thuộc tính Pie
Vẽ bằng công cụ Ellipse Tool sau đó cho thuộc tính Arc
Vẽ bằng công cụ Polygon Tool với số cạnh là 5
Vẽ bằng công cụ Retangle Tool sau đó chọn bo góc
Chức nào tô màu này thuộc nhóm nào?
107.
a. Uniform Fill
b. Fountain Fill
c. Pattern Fill
d. Texture Fill
Chức nào tô màu này thuộc nhóm nào?
a.
b.
c.
d.
Uniform Fill
Fountain Fill
Pattern Fill
Texture Fill
108.
Chức nào tô màu này thuộc nhóm nào?
a.
b.
c.
d.
109.
Uniform Fill
Fountain Fill
Pattern Fill
Texture Fill
Để vẽ được hình vuông, ta thực hiện như thế nào?
a. Sử dụng Rectangle Tool kết hợp với phím Ctrl
b. Sử dụng Rectangle Tool kết hợp với phím Shift
c. Sử dụng Polygon Tool kết hợp với phím Ctrl
d. Sử dụng Polygon Tool kết hợp với phím Shift
Để vẽ được hình này, ta sử dụng công cụ nào?
110.
111.
a. Polygon Tool
b. Star Tool
c. Basic Shapes
d. Banner Shapes
Để tạo hình khối cho đối tượng, ta dùng công cụ nào sau đây?
a. Blend
b. Contour
c. Distort
d. Extrude
Vản bản nào sau đây có thể uống cong theo đối tượng (Fit text to Path).
112.
a. CorelDraw
b. CorelDraw 1
c. Cả 2 văn bản
d. Không văn bản nào
Trong chương trình CorelDraw khi xuất file ảnh. Thì file ảnh đó thuộc
loại hình ảnh nào?
a. Ảnh Vector
b. Ảnh Bitmap
c. Ảnh màu RGB
d. Ảnh màu CMYK
113.
Trong chương trình CorelDraw làm thế nào chỉ in trang hiện tại?
a. Trong Print range chọn Current page
b. Trong Print range chọn Page và nhập vào số trang cần in
c. Xóa hết tất cả chỉ để lại trang cần in
d. Trong Print range chọn Document
114.
Trong chương trình CorelDraw làm thế nào chỉ in trang 2?
a. Trong Print range chọn Current page
b. Trong Print range chọn Page và nhập vào số trang 2
c. Xóa hết tất cả chỉ để lại trang cần in
d. Trong Print range chọn Document
Văn bản sau đây
115.
116.
Thực hiện chức năng “Drop Shadow”, cho loại văn bản nào?
a. CorelDraw
b. CorelDraw 1
c. Cả 2 loại
d. Không áp dụng được
Thực hiện như thế nào để được kết quả như sau?
117.
a. Lens, Uniform Fill, Blend
b. Blend, Uniform Fill, Lens
c. Drop Shadow, Uniform Fill, Blend
d. Fit Text to Path, Uniform Fill, Lens
Trong CorelDraw X4, ta làm như thế nào Page1 khổ giấy A4, hướng
giấy vẽ là Portraint. Chèn thêm Page2 khổ giấy A5, hướng giấy Landscape.
Nhưng không thay đổi thuộc tính của Page1?
a. Insert Page2, đổi hướng giấy vẽ, chọn biểu tượng
Bar
trên thanh Property
b. Insert Page2, chọn biểu tượng
trên thanh Property Bar, đổi
hướng giấy vẽ
c. Insert Page2, đổi hướng giấy vẽ, chọn biểu tượng trên thanh Property Bar
118.
d. Insert Page2, chọn biểu tượng
trên thanh Property Bar, đổi hướng
giấy vẽ
Cho hình 1 có màu mẫu là (76, 35, 99, 4) làm cách nào để sao chép màu
cho hình 2?
a. Sử dụng công cụ Paintbucket
b. Sử dụng công cụ Eyedropper
c. Sử dụng công cụ Eyedropper nhấp vào Hình 1, dùng công cụ
Paintbucket cho Hình 2
d. Sử dụng công cụ Paintbucket nhấp vào Hình 1, dùng công cụ Eyedropper
cho Hình 2
119.
Sử dụng công cụ nào trên thanh Toolbox để được kết quả như sau?
120.
a. PowerClip
b. Extrude
c. Envelope
d. Contour
Thực hiện cách nào để cắt phần màu “Đỏ” giao nhau với màu “Xanh”
121.
a. Ấn giữ Shift, chọn màu “Xanh – Đỏ”, chọn lệnh Trim
b. Ấn giữ Shift, chọn màu “Đỏ - Xanh” chọn lệnh Trim
c. Ấn giữ Shift, chọn màu “Xanh – Đỏ”, chọn lệnh Combine
d. Ấn giữ Shift, chọn màu “Đỏ - Xanh”, chọn lệnh Intersect
Thực hiện cách nào để lấy phần giao nhau giữa màu “Đỏ” – “Xanh” để
được đối tượng màu “Xanh”?
122.
123.
a. Ấn giữ Shift, chọn màu “Xanh – Đỏ”, chọn lệnh Trim
b. Ấn giữ Shift, chọn màu “Đỏ - Xanh” chọn lệnh Trim
c. Ấn giữ Shift, chọn màu “Xanh – Đỏ”, chọn lệnh Combine
d. Ấn giữ Shift, chọn màu “Đỏ - Xanh”, chọn lệnh Intersect
Để vẽ được ngôi sao mà tất cả các cánh đều nhau, ta thực hiện?
a. Chọn Star Tool, nhấn phím Ctrl trong quá trình vẽ đối tượng
b. Chọn Star Tool, nhấn phím Shift trong quá trình vẽ đối tượng
c. Cả A, B đều đúng
d. Cả A, B đều sai
Thực hiện như thế nào để được kết quả như sau?
124.
a. Chọn Hình 1, Chọn Shapes Tool, chọn góc cần bo tròn
b. Chọn Hình 1, Chọn Shapes Tool, nhấn Ctrl + Q, chọn góc cần bo tròn
c. Chọn Hình 1, Chọn Bezier, nhấn Ctrl + Q, chọn góc cần bo tròn
d. Chọn Hình 1, Chọn Bezier, chọn góc cần bo tròn
Trong CorelDraw X4, sử dụng phím tắt nào để đưa đối tượng vào giữa
trang giấy?
a. Chọn đối tượng thiết kế/ ấn phím B
b. Chọn đối tượng thiết kế/ ấn phím P
c. Chọn đối tượng thiết kế/ ấn phím C
d. Chọn đối tượng thiết kế/ ấn phím T
125.
Đặc điểm nổi bật của ảnh vector là?
A. Ảnh cấu tạo từ điểm ảnh, đoạn thẳng, đường tròn và cung tròn
B. Phụ thuộc vào độ phân giải
C. Ảnh cấu tạo từ đoạn thẳng, đường tròn và cung tròn
D. Cả A và B
126.
Thanh có chức năng tạo và hiệu chỉnh các đối tượng là?
A. Status Bar
B. Property Bar
C. Standard Bar
D. Tool box
127.
Để save lại bản thiết kế với phiên bản Corel Draw thấp hơn ta làm cách
nào sau đây
A. Save bình thường là mở được ở phiên bản cũ
B. Trong bản Save chọn lại phần mở rộng
C. Trong bản Save chọn lại Version thấp hơn
D. Đặt lại tên file khác
128.
Để chèn thêm page mới trước page hiện hành ta thực hiện
A. Tại page hiện hành click phải chuột chọn Insert Before Page
B. Tại page hiện hành vào menu Layout/ Insert Page
C. Tại page hiện hành vào menu Tool/ Insert Page
D. Tại page hiện hành vào menu Layout/ Insert Page/Before
129.
Các biểu tượng sau đây, biểu tượng nào là biểu tượng của công cụ
Benzier
A.
B.
(Chọn)
C.
130.
D.
Để 2 hình tròn sau đồng tâm, cách làm nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
131.
Chọn 2 hình tròn thực hiện Distribute/Center
Chọn 2 hình thực hiện Align/Bottom
Chọn 2 hình thực hiện Align/Center
Chọn 2 hình thực hiện ấn Ctrl+E
Cho hình sau
Từ hình bên trái ta thực hiện Rotate kết hợp Apply to Duplicate có hình bên phải.
Hai hình thang bị trùng nhau là do:
A. Hình thang dùng xoay quanh hình tròn kích thước quá nhỏ
B. Góc quay không hợp lý
C. Do sao chép sai
D. Trường hợp khác
132.
Cho hình sau:
Từ hình bên trái ta thực hiện Rocate kết hợp Apply to Duplicate có hình bên phải
sai yêu cầu là do:
A. Đặt hình thang nghiên
B. Hình tròn quá to
C. Tâm quay hình thang không trùng tâm hình tròn
D. Hình thang quá nhỏ
133.
Phím tắt để xếp lớp 1 đối tượng nằm trên đối tượng khác là
A. Ctrl + R
B. Alt + F1