Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.66 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT QUYẾT THẮNG

ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN THI: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
ĐÁP ÁN ( Thí sinh ghi các đáp án tương ứng vào các câu dưới đây)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13

14

15

16

17

19


32

33

34

35

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

18

Câu 1: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG
HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Vùng
2005
2014
2005
2014
Đồng bằng sông Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khô ng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả
năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.

D. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Càng về phía nam nước ta thì :
A. Nhiệt độ trung bình càng tăng .
B. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm
C. Biên độ nhiệt càng tăng .
D. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 3: Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Vùng núi Bắc Trường Sơn
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Các hệ thống sông lớn
Câu 4: Nguyên nhân làm cho những năm gần đây , diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là :
A. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng .
B. Mở rộng các khu dân cư và đô thị .
C. Khai hoang , mở rộng diện tích đất trồng trọt.
D. Phát triển thủy điện và thủy lợi .
Câu 5: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1976
B. 1987
C. 1996
D. 1986
Câu 6: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc :
A. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
B. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất .
C. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất .
D. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .
Câu 7: Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm :
A. Có hệ thống đê sông và đê biển
B. Diện tích 40.000km2
C. Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt .

D. Do phù sa sông bồi tụ lên .
Câu 8: So với diện tích đất đai nước ta , địa hình đồi núi chiếm :
Trang 1/4 - Mã đề thi 357


A. 5/6
B. 3/4
C. 2/3
D. 4/5
Câu 9: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo vì miền này :
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn .
B. Chủ yếu có địa hình thấp .
C. Không chiu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc .
D. Nằm gần xích đạo
Câu 10: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh
A. Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận
D. Quảng Ninh.
Câu 11: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là :
A. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời
B. Trong năm mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần
C. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn
D. Tổng bức xạ lớn , cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 12: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
D. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 13: Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 14: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. .EEC,ASEAN,WTO
B. ASEAN,OPEC,WTO
C. ASEAN,WTO,APEC
D. OPEC,WTO,EEC
Câu 15: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta ?
A. Ít phụ lưu
B. Phần lớn là sông nhỏ
C. Mật độ sông lớn
D. Nhiều sông
Câu 16: Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với
A. Lào,Campuchia
B. Trung Quốc,Campuchia
C. Lào,Campuchia
D. Trung Quốc,Lào,Camphuchia
Câu 17: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh
hưởng của khối khí
A. cận chí tuyến bán cầu Nam.
B. lạnh phương Bắc.------------------------------C. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
D. Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 18: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên. B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam. D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357



Câu 19: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
A. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
B. Sinh vật đa dạng
C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
D. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất
Việt Nam.
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Hồng.
Câu 21: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là
A. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 22: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:
A. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
B. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.
C. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
D. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.
Câu 23: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ(bắc–nam )là sự phân hóa của
A. Đất đai
B. Khí hậu
C. Sinh vật
D. Địa hình
Câu 24: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là :
A. Địa hình thấp và hẹp ngang.

B. Có 4 cánh cung lớn .
C. Gồm các khối núi và cao nguyên .
D. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta .
Câu 25: Ở ĐBSCL, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, là
do .
A. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt .
C. Địa hình thấp phẳng .
D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng
Câu 26: Thiên tai , khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng
đồng bằng ven biển nước ta là :
A. Cát bay, cát chảy
B. Động đất
C. Bão
D. Sạt lở bờ biển
Câu 27: Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là :
A. Dầu khí và bôxit
B. Vật liệu xây dựng và quặng sắt
C. Than đá và Apatit
D. Thiếc và khí tự nhiên.
Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta .
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn .
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc .
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước .
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí .
Câu 29: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là :
A. Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất gây ra nhiều thiên tai.
B. Chiến tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái .
C. Săn bắt , buôn bán trái phép các động vật hoang dã .
D. Ô nhiễm môi trường .

Câu 30: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A. trên 2600m.
B. từ 600 - 700 m đến 2600m.
C. từ 900m-1000m lên đến 2600m
D. dưới 600 - 700m.
Câu 31: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là
A. Nông nghiệp.
B. Nông – công nghiệp.
C. Công – nông nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 32: Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Lào Cai

Trang 3/4 - Mã đề thi 357


Câu 33: Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
A. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
B. Thấp, bằng phẳng
C. Có đê sông
D. Diện tích rộng
Câu 34: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 35: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là

A. Bồi tụ
B. Bồi tụ - Xâm thực
C. Xâm thực
D. Xâm thực – bồi tụ
-----------------------------------------------

- Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam xuất bản từ 2009
đến nay.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357



×