Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TỔNG hợp đề THI mô PHÔI học kỳ III năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.09 KB, 9 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔ PHÔI HỌC KỲ III NĂM 2009
I. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
Câu 1. Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Tế báo đứng sát nhau
B. Không có mạch máu
C. Có ít thể liên kết
D. Có tính phân cực
E. Có tính tái tạo mạnh
Câu 2. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
A. Không có tế bào đáy
B. Lợp mặt trong của ruột non
C. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùy
D. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
E. Còn gọi là biểu mô trung gian
Câu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến mà
A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất
B. Không có tế bào chế tiết
C. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên
D. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu
E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau
Câu 4. Biểu mô lát đơn có ở
A. Ống thẳng
B. Mặt trong của mạch máu
C. Trên bề mặt của da
D. Thành của ống mào tinh
E. Thực quản
Câu 5. Ống sinh tinh là loại
A. Ống đơn
B. Ống chia nhánh
C. Ống đơn cong queo bịt kính một đầu
D. Túi phức tạp


E. Ống túi
Câu 6. Kháng thể được tổng hợp ở
A. Nguyên bào sợi


B. Tương bào
C. Đại thực bào
Câu 8. Dây xơ được phân bố ở
A. Vùng vỏ
B. Vùng tủy
C. Trong nang bạch huyết
D. Các xoang dưới võ
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9. Tủy trắng của lách gồm các thành phần
A. Nang bạch huyết và động mạch là xo
B. Dây Billroth và nang bạch huyết
C. Xoang tĩnh mạch và dây Billroth
D. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâm
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10. Cấu tạo tủy đỏ của lách gồm
A. Dây nang và xoang tĩnh mạch
B. Mạch bạch huyết và dây Billroth
C. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch
D. Dây Billroth và dây xơ
E. Dây nang và dây Billroth
Câu 11. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Mao mạch lỗ thủng
C. Mao mạch liên tục
D. Tĩnh mạch

E. Mao mạch kiểu vòng
Câu 12. Dây tủy là cấu trúc
A. Có tên gọi khác là dây Billroth
B. Có chứa tế bào lympho
C. Có cấu tạo mô học giống dây xơ
D. Nằm ở vùng vỏ của hạch
E. Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch
Câu 13. Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở vùng dưới
niêm
A. Hồi tràng
B. Thực quản


C. Hổng tràng
D. Dạ dày
Câu 14. Van ngang là cấu trúc
A. Có nhiều ở ruột non
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc dưới thức ăn
C. Không có ở ruột thừa
D. Nằm trên các nhung mao
E. Có rất nhiều ở ruột già
Câu 15. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào nào sau đây
A. Tế bào thành
B. Tế bào mâm khía
C. Tế bào nội tiết đường ruột
D. Tế bào Paneth
E. Tế bào hấp thu
Câu 16. Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đây
A. Tế bào thành
B. Tế bào chính

C. Tế bào nội tiết
D. Tế bào viền
E. Tế bào mâm khía
Câu 17. Tuyến đáy vị là tuyến
A. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dày
B. Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạc
C. Chứa rất nhiều tế bào đài
D. Có ở hầu hết các đoạn ruột
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18. Chức năng hấp thu ở ruột non được thực hiện bởi
A. Tế bào đài
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào hình ly
D. Tế bào mâm khía
E. Tế bào nội tiết đường ruột
Câu 19. Đơn vị về cấu tạo chức năng của gan là
A. Bè tế bào gan
B. Khoảng cửa
C. Tiểu quản mật


D. Tiểu thùy gan
E. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
Câu 20. Mao mạch nan hoa có cấu tạo như
A. Nối động tĩnh mạch
B. Mao mạch điển hình
C. Mao mạch tiểu cầu thận
D. Tĩnh mạch
E. Mao mạch kiểu vòng
Câu 21. Tế bào Kupffer trong gan có chức năng gì

A. Chuyển hóa đường
B. Chuyển hóa đạm
C. Chuyển hóa mỡ
D. Tổng hợp sắc tố mật
E. Thực bào
Câu 22. Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪ
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Dự trữ máu
C. Tổng hợp vitamin A
D. Cảm giác
E. Bài tiết
Câu 23. Các tế bào sừng phân bố trong
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
D. Lớp sừng
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24. Ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô là
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Merkel
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào lớp hạt
E. Tế bào gai
Câu 25. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở
A. Lớp gai
B. Lớp hạt
C. Lớp sinh sản


D. Trong nhú chân bì

E. Vùng hạ bì
Câu 26. Ở da, lớp hạ bì chứa
A. Tế bào gai
B. Tế bào mỡ
C. Tế bào hạt
D. Tế bào sừng
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 27. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Tiểu thùy thận
D. Tháp thận
E. Đài thận
Câu 28. Đoạn tiếp theo sau ống lượn xa là
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống thẳng
D. Ống góp
E. Ống nhú thận
Câu 29. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở
A. Trụ Benin
B. Tháp tủy
C. Tia tủy
D. Vùng vỏ
E. Vùng giáp vỏ
Câu 30. Lá ngoài của bao Bowmann có chứa biểu mô
A. Vuông đơn
B. Trụ đơn
C. Vuông tầng
D. Lát đơn

E. Trung gian
Câu 31. Ống lượn gần được phân bố ở
A. Vùng vỏ thận
B. Vùng tủy thận
C. Xen kẻ với ống thẳng


D. Xen kẻ với quai Henle
E. Vùng vỏ của thận và xen kẽ với ống lượn 1
Câu 32. Biểu mô của bàng quang là biểu mô
A. Biểu mô giả tầng có lông chuyển
B. Vuông đơn giả tầng
C. Đa dạng
D. Trụ tầng
E. Trung gian
Câu 33. Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lông
chuyển ở khí quản
A. Tế bào đài
B. Tế bào Paneth
C. Tế bào trụ có lông chuyển
D. Tế bào đáy
E. Tế bào hình ly
Câu 34. Ống mào tinh được lợp bởi biểu mô
A. Trụ giả tầng có lông chuyển
B. Tinh
C. Trụ tầng
D. Lát tầng
E. Trung gian
Câu 35. Ống mào tinh có các tế bào sau NGOẠI TRỪ:
A. Tinh tử

B. Tế bào dòng tinh
C. Tế bào Leydig
D. Tế bào Sertoli
E. Tinh nguyên bào
Câu 36. Tinh bào I sẽ
A. Biệt hóa thành tinh nguyên bào
B. Sẽ biệt hóa thành tinh bào II
C. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào II
D. Phân chia giảm nhiễm cho hai tinh tử
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 37. Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ:
A. Tựa trên màng đáy
B. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh


C. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
D. Có sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào Sertoli
Câu 38. Biểu mô của buồng trứng là biểu mô
A. Vuông đơn
B. Trụ đơn
C. Vuông tầng
D. Trụ tầng
E. Lát đơn
Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về nang trứng nguyên thủy
A. Gồm một hàng tế bào hình vuông
B. Gồm một hàng tế bào dẹt
C. Có màng trong suốt
D. Sau khi thoái hóa còn để lại vết tích
E. Có những cái hốc nhỏ trong nang trứng
Câu 40. Số lượng nang trứng tiến triển và đạt đến chín trong suốt cuộc đời

của người phụ nữ là
A. Khoảng 40000 – 45000
B. Khoảng 4000 – 4500
C. Khoảng 3000 – 3500
D. Khoảng 400 – 450
E. Khoảng 300 – 350
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
Câu 1. Hãy kể đường đi của bạch huyết trong hạch:…………………….
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tủy trắng của lách bao gồm: ………………………………………..
Câu 3. Phức hợp cận tiểu cầu bao gồm: ………………………………… …
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 4. Tầng cơ của ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong vòng ngoài dọc
nhưng có đoạn thêm lớp cơ chéo trong cùng đó là ……………………….
Câu 5. Biểu mô của dạ dày là biểu mô………………………………………
Câu 6. Trong nhú chân bì có chứa cấu trúc thần kinh đó là………………
Câu 7. Trong hạ bì có cấu trúc thần kinh là…………………………………
Câu 8. Biểu mô của tiểu phế quản tận là biểu mô………………………….


Câu 9. bào tương của tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt………………………..
Câu 10. Biểu mô của tinh hoàn còn được gọi là……………………………..
Câu 11. Xoang tủy là cấu trúc được phân bố ở………………………………
Câu 12. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở………………………………….
Câu 13. Động mạch là xo còn có tên gọi là……………………………………
Câu 14. Nang trứng thứ cấp sẽ phát triển thành…………………………….
Câu 15. Tinh nguyên bào phân chia tạo thành ………………………………

Câu 16. Lớp Malpighi của da còn có 2 tên gọi khác là
a…………………..
b…………………..
Câu 17. Hãy liệt kê 4 tầng mô của ống tiêu hóa chính thức
a………………………………….
b………………………………….
c………………………………….
d…………………………………
Câu 18. Trong khoảng cửa có chứa 3 thành phần đó là
a…………………………………..
b…………………………………..
c…………………………………..
Câu 19. Hãy kể tên 3 loại của kiểu tuyến nội tiết
a…………………………………..
b…………………………………..
c…………………………………..
Câu 20. Xoang tĩnh mạch của lách nằm xen kẽ với…………………………….
Câu 21. Mao mạch nang hoa nằm xen kẽ với ………………………………….
Câu 22. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa tế bào…………………….
Câu 23. Sụn và xương được coi là mô…………………………………………..
Câu 24. Tiền tinh trùng còn gọi là……………………………………………….
Câu 25. Biểu mô trung gian còn gọi là…………………………………………..
Câu 26. Tế bào Paneth nằm ở……………..tuyến Lieberkuhn
Câu 27. Cấu trúc của ống tiêu hóa có 3 dãy cơ dọc là…………………………
Câu 28. Phần lớn lớp vỏ ngoài của ống tiêu hóa chính thức là lá……….. …
của phúc mạc
III. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI
Câu 1. Biểu mô của bàng quang là biểu mô trung gian



Câu 2. Biểu mô là mô gồm các tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào
đáng kể
Câu 3. Tạo cốt bào nằm trên miếng xương đang hình thành
Câu 4. Van ruột là do lớp đệm đội tầng niêm mạc lên
Câu 5. Nhung mao là do lớp đệm đội biểu mô lên
Câu 6. Tuyến Lieberkuhn không có ở dạ dày
Câu 7. Nhung mao chỉ có ở ruột thừa
Câu 8. Ở hạch dây nang nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch
Câu 9. Nang trứng nguyên thủy có 2 hàng tế bào dẹt
Câu 10. Tế bào tinh nguyên bào nằm trong ống sinh tinh
Câu 11. Biểu mô lợp mặt trong của thực quản là biểu mô đa dạng giả tầng
Câu 12. Vết đặc là cấu trúc đặc biệt của ống lượn xa
Câu 13. Biểu mô của tiểu phế quản chính thức là biểu mô trụ tầng
Câu 14. Ở khí quản có vòng sun hình chữ C
Câu 15. Tuyến bã đổ chất bã vào lỗ chân lông
Câu 16. Mê đạo hay còn gọi là tháp Ferrein
Câu 17. Tất cả tế bào trong ống sinh tinh đều chứa bộ nhiễm sắc thể 2n
Câu 18. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động
Câu 19. Lớp đệm của ống tiêu hóa bao giờ cũng có tuyến
Câu 20. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan là mao mạch kiểu xoang



×