Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Biểu thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.48 KB, 1 trang )

Hệ thống bài tập ôn tập Toán THCS
Đa Thức

Bài 1. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của nó
a)
)xyy(x7)xyx(y3
22
+
b)
)xyxy(2)yx(xy
5
1
23
++
c)
yxyy
2
1
4yx2y
2
1
23323
+
Bài 2. Tính giá trị của các đa thức sau:
a)
3223
xy5yx2xy7
+
tại x=-2; y=-1 b)
34222
xyyx17yx8


+
tại x=1 và
1y
=
Bài 3. Cho
373635
yx7C;yx2B;yx8A
===
. Chứng minh rằng Ax
2
+ Bx + C=0
Bài 4. Xác định dấu của c biết rằng 2a
3
bc trái dấu với -3a
5
b
3
c
2
.
Bài 5. Hai đơn thức -3x
4
y và 5x
2
y
3
có thể cùng có giá trị dơng đợc không?
Bài 6. Chứng minh rằng ba đơn thức
3443
yx

5
4
;yx
4
1

xy
2
1
;
không thể cùng có giá trị âm.
Bài 7. Xác định dấu của a biết rằng -2a
5
b
2
cùng dấu với 3a
2
b
6
.
Bài 8. Cho hai đa thức: M=5xyz-5x
2
+8xy+5 và M=3x
2
+2xyz-8xy-7+y
2
. Tìm M + N; M - N; N - M.
Bài 9. Xác định a, b, c để hai đa thức sau là hai
đa thức đồng nhất
.

6x24x5axA
22
++=
x71cbx2x8B
2
++=
Bài 10. Tìm đa thức P biết:
a)
222
yxy9x6)xy2x5(P
+=+
b)
222
y8xy7x)y4xy3(P
+=
c)
32322
y2yx11P)yxy13yx25(
=+
d)
0A)7xy2yx15x11(
224
=+++
Bài 11: Cho hai đa thức

3x2x5,0x5x3x4x3)x(B
x27xx2x3x3x2x)x(A
25242
374347
=

+++=
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x) c) Tính giá trị của A(x) + B(x); A(x) - B(x) tại x=-1.
Bài 12: Cho các đa thức
4x2xx7)x(f
345
++=

1x2x4x6x)x(g
234
++=
Tìm đa thức h(x) sao cho:
a) f(x) + g(x) = h(x) b) f(x) - g(x) = h(x) c) f(x) + h(x) = 0 d) g(x) - h(x) = 0
Bài 13: Cho các đa thức
1x5xx3x4x2)x(f
2345
++=

7x2xx3x2x)x(g
2345
++=

3xx2x2x)x(h
245
=
Tính:
a) f(x)+g(x)+h(x) b) f(x)+g(x)-h(x)
c) f(x)-g(x)+h(x) d) f(x)-g(x)-h(x)
Bài 14. Tìm đa thức A biết:
a) Tổng của A với đa thức

63223
zxz4yx5yx2x7
++++
là một đa thức không chứa biến x.
b) Tổng của A với đa thức
2006xyz7xy2yx15x11
224
+++
là một đa thức bậc 0.
Bài 15. a) Cho đa thức f(x) = 1+ x
2
+x
4
+ ...+ x
2006
. Tính f(0); f(-1); f(1)
b) Cho đa thức f(x) = 1+ x
3
+x
5
+ ...+ x
2005
. Tính f(0); f(-1); f(1)
Bài 16: Xác định các hệ số của đa thức f(x)=ax+b biết f(1)=-3; f(2)=7
Bài 17: Cho P(x) là một đa thức bậc 4. Biết P(1) =P(-1); P(2) =P(-2). Chứng tỏ P(x) = P(-x) với mọi xR.
Bài 18: Cho các đa thức
3322
zyB;xzxyxyzA
+==
. Chứng minh rằng nếu x-y-z=0 thì A và B là hai

đa thức đối nhau.
Bài 19: Cho các đa thức
bx5x)x(g;4axx2)x(f
22
=++=
(a, b là hằng số)
Tìm các hệ số a, b sao cho f(1)=g(2) và f(-1)=g(5)
- Biên soạn nội dung: Thầy giáo Nguyễn Cao C ờng -
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×