Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

HÓA SINH chuyển hóa glucid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.5 MB, 84 trang )

CHUYỂN HÓA GLUCID VÀ
RỐI LOẠN
THS. NGỌC LAN



MỤC TIÊU
1.

2.
3.

4.
5.

Trình bày được quá trình đường phân, số phận của
pyruvat trong điều kiện yếm khí và ái khí
Trình bày được chu trình pentose
Trình bày được quá trình thoái hóa các
monosaccarid khác
Trình bày được quá trình tân tạo glucose
Trình bày được quá trình tổng hợp và thoái hóa
glycogen


1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
Nguồn gốc: từ thực vật (tinh bột, đường mía, trái
cây), từ ĐV (lactose, glycogen)


1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID


-

Tiêu hóa glucid:

Maltase

Maltose ------------- glucose + glucose
Lactase
Lactose ------------- galactose + glucose
Saccarase
Saccarose ---------- fructose + glucose
Isomaltase
Isomaltose --------- glucose + glucose


1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
Tiêu hóa glucid:
• Hấp thụ monosaccarid ở ruột non
Glc (phần lớn), Fru, Gal, Pen
Cơ chế: Glc, Gal: vc tích cực, cần NL với Pro vc,
đồng vc với Na+
• Sau đó vào máu nhờ cơ chế kt tăng cường



1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID


1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID



1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID
 Chuyển

hóa trung gian của glucid trong TB
 Cơ chất của CH Glucid: G tự do và G kêt hợp
trong glycogen
 Mốc CH quan trọng: G6P – dạng hoạt hóa G
 Vai trò của CH Glucid:
 Tạo NL: cc 60% NL của cơ thể (HDP)
 Tạo hình: cc ribose của A.Nu; Glc, Gal trong
polysaccarid tạp…


1. TỔNG QUÁT VỀ CH GLUCID








Lên men: CH ở đk yếm khí (không O2)  lên men
Đường phân: thoái hóa Glc  pyruvat
HDP, HMP: 2 con đường thoái hóa glucid
Thoái hóa glucid ở đk có O2  sự hô hấp
Glycogen phân: phân giải glycogen  Glc  CO2,
H2O
Tổng hợp glycogen: từ Glc, MS khác

Tân tạo glucid: tổng hợp Glc và Glycogen từ chất ko
phải là glucid (pyruvat, lactat, aa, glycerol)


2. THOÁI HÓA GLUCOSE


2. THOÁI HÓA GLUCOSE
 2.1.

Con đường đường phân



1 pt Glc  2 pt 3C: pyruvat, NL=ATP và NADH.



Con đường CH đầu tiên, được hiểu rõ nhất



Xảy ra ở bào tương, 2 giai đoạn: 10 phản ứng.



Giai đoạn hoạt hóa: 5 phản ứng




Giai đoạn oxy hóa sinh năng lượng: 5 pư




2.1. Con đường đường phân
Pư 1

Đặc điểm

Hexokinase

glucokinase

Phân bố

Đa số các mô

Gan, TB beta tụy

Km

Thấp

Cao

Vmax

Thấp


Cao

ức chế bởi G6P



Không


Pư 2


Pư 3

Pư không thuận nghịch
Khâu giới hạn tốc độ đường phân
PFK-1: enzym dị lập thể
Ức chế bởi: nđộ ATP, citrat cao
Hoạt hóa bởi: nđộ AMP cao, F2,6DP


2.1. Con đường đường phân
Tóm lại: QT hoạt hóa  hexosediphosphat
dễ phân giải
 Cần dùng 2ATP
 2 enzym tham gia kiểm soát: hexokinase
và đặc biệt PFK-1




2.1. Con đường đường phân
(tiếp)
Pư 4


2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 5


2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 6


2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 7


2.1. Con đường đường phân (tiếp)
Pư 8


Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG
trong hồng cầu
Glyceraldehyd -3- phosphat
GAPDH

1,3- diphosphoglyceratMutase
PGK

3-phosphoglycerat

PGM

2-phosphoglycerat

Pi
Phosphatase

2,3 DPG


Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG
trong hồng cầu

2,3-DPG: trung tâm của Hb tỷ lệ 1:1
Liên kết muối với 2 chuỗi β


Tổng hợp và thoái hóa 2,3 DPG trong
hồng cầu
Đường phân ảnh hưởng đến vc oxy
 Hồng cầu: 2,3DPG nồng độ cao (5mM)
 Bệnh BS: thiếu hụt hexokinase, pyruvat
kinase ảnh hưởng đến đường cong bh oxy
Bão hòa oxy (%)



Thiếu hụt
Hexokinase


Người bình thường

Thiếu hụt pyruvat
kinase

pO2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×