Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử toán về phương trình, bất phương trình 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.19 KB, 14 trang )

TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ 2014

A.HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Giải hệ phương trình
8x3 − y 3 = 63 (1)
y 2 + 2x2 + 2y − x = 9 (2)
Hướng dẫn : Lấy (1) + 6.(2) ⇒ (2x − 1)3 = (y + 2)3 . Đs : (2; 1); (−1/2; 4).
Câu 2. Giải hệ phương trình
9y 3 (3x3 − 1) = −125 (1)
45x2 y + 75x = 6y 2 (2)
5
Hướng dẫn : Chia (1) cho y 3 , (2) cho y 2 , đặt u = 3x; v = . Đs : (2/3; 5); (1/3; 5/2).
y
Câu 3. Giải hệ phương trình

y 3 + 3y 2 + y − 22x + 21 = (2x + 1) 2x − 1 (1)
2x2 − 11x + 9 = 2y (2)


Hướng dẫn : Lấy (1) − 2.(2) ⇒ (y + 1)3 + 2(y + 1) = ( 2x − 1)3 + 2 2x − 1. Đs : (1; 0); (5; 2).
Câu 4. Giải hệ phương trình
x4 − 4x2 + y 2 − 6y + 9 = 0 (1)
x2 y + x2 + 2y − 22 = 0 (2)


Hướng dẫn : Đặt a = x2 −2; b = y−3, suy ra (a; b) = {(2; 0); (0; 2)}. Đs : (2; 3); (−2; 3); ( 2; 5); (− 2; 5).
Câu 5. Giải hệ phương trình
x3 − 6x2 y + 9xy 2 − 4y 3 = 0 (1)



x − y + x + y = 2 (2)


Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − y)2 (x − 4y) = 0. Đs : (2; 2); (32 − 8 15; 8 − 2 15).
Câu 6. Giải hệ phương trình
2 x2 + 3y − y 2 + 8x − 1 = 0 (1)
x(x + 8) + y(y + 3) − 13 = 0 (2)
Hướng dẫn : Đặt a =

x2 + 3y; b =

y 2 + 8x, ⇒ (a; b) = (2; 3). Đs : (1; 1); (−5; −7).

Câu 7. Giải hệ phương trình


 9(x2 + y 2 ) + 2xy +

4
= 13 (1)
(x − y)2

1
= 3 (2)
x−y
1
Hướng dẫn : Đặt a = x + y; b = x − y +
⇒ (a; b) = {(1; 2); (5/3; 4/5)}. Đs : (1; 1).
x−y


 2x +


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com

Câu 8. Giải hệ phương trình

(x√− y)(x2 + xy + y 2 + 3) = 3(x2 + y 2 ) + 2 (1)

4 x + 2 + 16 − 3y = x2 + 8 (2)


Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 1)3 = (y + 1)3 ⇔ y = x − 2; (2) ⇔ 4 x + 2 + 22 − 3x = x2 + 8 ⇔
Liên hợp hai lần nhé !. Đs : (2; 0); (−1; −3).
Câu 9. Giải hệ phương trình


2−2 2−x
(1)
2x − 1 − 1 2
=
x
 log x = −y + 2 (2)
2


Hướng dẫn : Rút (2) thay vào (1) : 2x − 1 − 1 = 1 − 2 − x ⇔ Bình phương !. Đs : (1; 2); 17/9; 2 −
17
log2 .

9

 √

y−1

Câu 10. Giải hệ phương trình
(1)
x + 3 = 2 (3y
√ − x)(y + 1) √


x 2y − 1 + x + 12 = 12 6 − 2y + 4 − x

(2)





Hướng dẫn : (1) ⇔
y + 1 − 3y − x (3 y + 1 + 3y − x) = 0. Thay vào (2), dùng tính đơn điệu,
suy ra duy nhất nghiệm. Đs : (4; 5/2).
Câu 11. Giải hệ phương trình
ln(x + 1) + ln(y + 1) = ln(x − 2y + 1) (1)
x2 − 12xy + 20y 2 = 0 (2)
Hướng dẫn : (2) là phương trình đẳng cấp thuần nhất, chia y 2 . Đs : (0; 0).
Câu 12. Giải hệ phương trình
xy 2 + 4y 2 + 8√
= x(x + 2) (1)

x + y + 3 = 3 2y − 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x + 4)(y 2 − x + 2) = 0. Khi x = y 2 + 2, thay vào (2)
y 2 + y + 5 = (y 2 − y + 1) + (2y − 1) + 5 > (2y − 1) + 5

. Đs : (−4; 10 + 3 10).

2 5(2y − 1)

3 2y − 1 ⇔ Vô lý

Câu 13. Giải hệ phương trình



2x + y
3x + 1
+
= 2 (1)
4x + 2y + 2
x−1

12x + 4y = 5(x − 1)(2x + y + 1) (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔

1
5
1
+
= , đặt a =
2x + y + 1 x − 1

4

2x + y
;b =
4x + 2y + 2

3x + 1
. Đs : (5; −10).
x−1

Câu 14. Giải hệ phương trình
x4 + y 2 − 8x2 − 6y = 1 (1)
x2 y + 2x2 + y = 38 (2)


Hướng dẫn :Đặt a = x2 − 4; b = y − 3. Đs : ( 3; 8); (− 3; 8); (3; 2); (−3; 2).


Câu 15. Giải hệ phương trình
x3 − x2 y = x2 − x + y + 1 (1)√
x3 − 9y 2 + 6(x − 3y) − 15 = 3 3 6x2 + 2 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x − y)(x2 + 1) = x2 + 1, thay vào (2)

3
(x − 1)3 + 3(x − 1) = (6x2 + 2) + 3 6x2 + 2 ⇔ . . . ⇔ x3 − 9x2 + 3x − 3 = 0 ⇔ (x + 1)3 = 2(x − 1)3
. Đs :


3
2+1

2

.
;√
3
3
2−1 2−1

Câu 16. Giải hệ phương trình


(4x2 + 1)x + (y −√
1) 1 − 2y = 0 (1)
4x2 + y 2 + 4y + 2 3 − 4x = 3 (2)


Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x)3 + 2x = ( 1 − 2y)3 + 1 − 2y, thay vào (1) ⇔ (2x − 1).f (x) = 0. Đs : (1/2; 0).

Câu 17. Giải hệ phương trình



 1 + xy + xy = x (1)
1
1


 √ + y y = √ + 3 y (2)
x x
x


1

Hướng dẫn :Chia (1) cho x, đặt a = √ ; b = y. Đs : (1; 0).
x
Câu 18. Giải hệ phương trình
x2 y 2 + 4x2 y − 3xy 2 + x2 + y 2 = 12xy + 3x − 4y + 1 (1)
3x2 − 2y 2 = 9x + 8y + 3 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ √
(x2 − 3x + 1)(y√2 + 4y + 1) = 2; (2) ⇔ 3(x2 − 3x) − 2(y 2 + 4y) = 3. Đặt a = x2 − 3x; b =
3 − 13
3 + 13
y 2 + 4y. Đs : (
; 0); (
; 0); ....
2
2
Câu 19. Giải hệ phương trình
10x − xy − y = 2 (1)
30x2 − xy 2 − 2xy − x − y = 1 (2)
Hướng dẫn :(1) chia x; (2) chia x2 . Đặt a =

1
; b = y + 1. Đs : (1; 4); (1/5; 0); (1/2; 2); (1/3; 1).
x

Câu 20. Giải hệ phương trình
2 2
x4 + x√
y − y 2 = y 3 + x2 y + x2 (1)

2y 3 − 5 − 2x2 − 1 = 0 (2)

Hướng√dẫn :(1) √
⇔ (x2 − y − 1)(x2 + y 2 ). Thay x2 = y + 1 vào (2), xét hàm, suy ra nghiệm duy nhất.
Đs : ( 2; 1); (− 2; 1).
Câu 21. Giải hệ phương trình


(4y − 1)( x2 + 1) = 2x2 + 2y + 1 (1)
x4 + x2 y + y 2 = 1 (2)

Hướng dẫn :Xem (1) là một phương trình bậc 2 theo x2 + 1. Đs : (0; 1).


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com

Câu 22. Giải hệ phương trình



√x + 2 + √y − 2 = 4 (1)
x + 7 + y + 3 = 6 (2)




Hướng dẫn :(1) + (2); (1) − (2), đặt a = x + 7 + x + 2; b = y + 3 + y − 2. Đs : (2; 6).

Câu 23. Giải hệ phương trình

2x2 (4x + 1) + 2y 2 (2y + 1) = y + 32 (1)
1
x2 + y 2 − x + y =
(2)
2
Hướng dẫn :(2) ⇔

x−

1
2

2

+ y+

2

1
2

1
1
= 1, đặt a = x − ; b = y + . Thay vào (1)
2
2

(1) ⇔ (4a2 + 11a + 15)(a − 1) + 2b2 (b − 1) = 0 (3)
Dựa vào điều kiện suy ra V T (3)


0 ⇒ a = 1; b = 0. Đs : (3/2; 1/2).

Câu 24. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất


 x + 3 = 2 (3y − x)(y + 1) (1)

x+5
3y − 2 −
.m = xy − 2y − 2 (2)


2




Hướng dẫn :(1) ⇔ 3(y + 1) − (3y − x) = 2 3y − x. y + 1 ⇔ . . . ⇔ y + 1 − 3y − x = 0. Thay vào
(2)
2m

(y − 2) √
− (2y + 1) = 0
3y − 2 + y + 2

Đs : (−∞; 7 6/9); 10.
Câu 25. Giải hệ phương trình





x2 + 21 = y − 1 + y 2 (1)

y 2 + 21 = x − 1 + x2 (2)



Hướng dẫn :Lấy (1) − (2) ⇔ x2 + 21 + x − 1 + x2 = y 2 + 21 + y − 1 + y 2 , xét hàm, suy ra x = y.
Đs : x = 2.

Câu 26. Giải hệ phương trình


x + y + x − y = 4 (1)
x2 + y 2 = 128 (2)


Hướng dẫn :Bình phương hai lần (1), rút được y 2 = 16x − 64, thay vào (2). Đs : (8; 8); (8; −8).
Câu 27. Giải hệ phương trình
xy + x − 1 = 3y (1)
x2 y − x = 2y 2 (2)


1
x
Hướng dẫn :(1) chia cho y, (2) chia cho y 2 . đặt a = x− ; b = . Đs : (1± 2; 1± 2); (2; 1); (−1; −1/2).
y
y
Câu 28. Giải hệ phương trình
x2 + xy + x + 3 = 0 (1)

(x + 1)2 + 3(y + 1) + 2 xy −
Hướng dẫn :(1) ⇔ xy = −x2 − x − 3, thay vào (2) ⇔ 3.

x2

x2 y + 2y = 0 (2)
y
−2
+2

x2

y
− 1 = 0. Đs : (−1; 3).
+2


Câu 29. Giải hệ phương trình
2y 3 − 2x3 = 3 (1)
y = 4x3 − x + 3 (2)
1
1
Hướng dẫn :Thay (1) vào (2), suy ra y+x = 2x3 +2y 3 ⇔ (x+y)(x2 −xy+y 2 − ) = 0. Từ x2 −xy+y 2 =
2
2
2 2
2
2
3
3

3
3
3
suy ra y
;x
. Đánh giá :|y − x |
|x | + |y |
2( 2/3) < 3/2 ⇒ vô nghiệm. Đs :
3
3
(− 3 3/4; 3 3/4).
Câu 30. Giải hệ phương trình
x + y + x2 − y 2 = 12 (1)
y x2 − y 2 = 12 (2)
Hướng dẫn :Đặt a =

x2 − y 2 ; b = x + y ⇒ (a; b) = {(4; 8); (3; 9)}. Đs : (5; 3); (5; 4).

Câu 31. Giải hệ phương trình



xy + x − y = −x + 2y (1)
3 log3 (x + 2y + 6) = 2 log2 (x + y + 2) + 1 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔



x − y = 0, thay vào (2) ⇔ 3 log3 (x + 2) = 2 log2 (x + 1). Đs : (7; 7).


Câu 32. Giải hệ phương trình
2
(x
+ xy + y 2 + 3) = 3(x2 + y 2 ) + 2 (1)
√ − y)(x √
x − 2 + 2 − y = x2 − 6x + 11 (2)

Hướng dẫn :(1) ⇔ (x − 1)3 = (y + 1)3 . Đs : (3; 1).
Câu 33. Giải hệ phương trình


x + x2 − 2x + 5 = 3y + y 2 + 4 (1)
x2 − y 2 − 3x + 3y + 1 = 0 (2)

Hướng dẫn :Lấy (1) + (2) ⇔ (x − 1)2 +

(x − 1)2 + 4 = y 2 +

y 2 + 4. Đs : (3/2; 1/2); (3/4; 1/4).

Câu 34. Giải hệ phương trình
log2 x = 2y+2 (1)

4 x + 1 + xy 4 + y 2 = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (xy 2 − 4)(4x + xy 2 + 4) = 0 ⇔ x =

4
, thay vào (1), xét hàm, suy ra nghiệm duy
y2


nhất. Đs : (4; −1).
Câu 35. Giải hệ phương trình


(53

5x)
10 − x + √
(5y − 48) 9 − y (1)

2x − y + 6 + x2 = −2x + y + 11 + 2x + 66 (2)


Hướng dẫn :(1) ⇔ (5(10 − x) + 3) 10 − x = (5(9 − y) + 3) 9 − y, xét hàm, suy ra y = x − 1. Đs :
(9; 8).
Câu 36. Giải hệ phương trình




x − 2 − y − 1 = 27 − x3 (1)
(x − 2)4 + 1 = y (2)


Hướng dẫn :(2) ⇔ y − 1 = (x − 2)2 ,thay vào (1) ⇔ x − 2 + x3 − x2 + 4x − 31 = 0, xét hàm VT,
chứng minh đồng biến, suy ra nghiệm duy nhất. Đs : (3; 2).


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com


Câu 37. Giải hệ phương trình

27x3 y 3 + 7y 3 = 8 (1)
9x2 y + y 2 = 6x (2)
Hướng dẫn :Nhân (2) với 7y, rồi trừ vế theo vế với (1). Đs : (− 3 7/19; − 3 19/7); ....
Câu 38. Giải hệ phương trình
3
7x
+ y 3 + 3xy(x
− y) − 12x2 + 6x = 1 (1)


3
4x + y + 1 + 3x + 2y = 4 (2)

Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x − 1)3 = (x − y)3 , thay vào (2), đặt a =
Đs : (2; −1).
Câu 39. Giải hệ phương trình


3

3x + 2; b =



x + 2 ⇒ a = 2; b = 2.



(3x + y)(x + 3y) xy = 14 (1)
(x + y)(x2 + y 2 + 14xy) = 36 (2)


Hướng dẫn :Đặt a = x + y; b = xy, suy ra hệ đẳng cấp theo a, b.




3−2 2 3+2 2 3+2 2 3−2 2
;
); (
;
).
Đs : (
2
2
2
2
Câu 40. Giải hệ phương trình


12x + 3y − 4 xy = 16 (1)


4x + 5 + y + 5 = 6 (2)

Hướng dẫn :Đặt a = 4x + y; b = 4xy,rút thế, suy ra a = 8; b = 16. Đs : (1; 4).
Câu 41. Giải hệ phương trình
5x2 − 3y = x − 3xy (1)

x3 − x2 = y 2 − 3y 3 (2)
Hướng dẫn :Hệ đẳng cấp !. Đs : (0; 0); (1/2; 1/2); (−1; 1).
Câu 42. Giải hệ phương trình




x2 + 3y

 √
3
x+6+
Hướng dẫn :(1) ⇔

x2 − 1
+3
y

3

x2 − 1
= 1 + 4y (1)
y
x + y − x2 = y (2)

x2 − 1
− 4 = 0 ⇔ . . . ⇔ y = x2 − 1. Thay vào (2)
y

x+6+




x − 1 = x2 − 1 ⇔ . . . ⇔ (x − 2).f (x) = 0

. Đs : (2; 3).
Câu 43. Giải hệ phương trình

2y +
4 1 + 2x2 y −
1
=
3x
+
2
1

2x
1 − x2 (1)

2x3 y − x2 = x4 + x2 − 2x3 y 4y 2 + 1 (2)
1
1 1
1
Hướng dẫn :(2) ⇔ 2y + 2y 4y 2 + 1 = +
+ 1. Xét hàm, suy ra 2y = , thay vào (1), đặt
2
x
x x
x



a = x + 1; b = 1 − x. Đs : (−3/5; −5/6); (0; t) t ∈ R .


Câu 44. Giải hệ phương trình
5x3 + 7y 3 + 2xy = 38 (1)
4x3 − 3y 3 − 7xy = −4 (2)
√ √
Hướng dẫn :(1) ⇔ x3 = xy + 2; (2) ⇔ y 3 = 4 − xy. Nhân vế theo vế, suy ra : xy = 2. Đs : ( 3 4; 3 2).
Câu 45. Giải hệ phương trình
x2 − y(x + y) + 1 = 0 (1)
(x2 + 1)(x + y − 2) + y = 0 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ x2 + 1 = y(x + y). Thay vào (2) ⇔ (x + y − 1)2 = 0. Đs : (0; 1); (−1; 2).
Câu 46. Giải hệ phương trình
x2 + 2y + 3 + 2y − 3 = 0 (1)
2(2y 3 + x3 ) + 3y(x + 1)2 + 6x(x + 1) + 2 = 0 (2)
Hướng dẫn :(2) ⇔ 2

x+1
y

3

+3

x+1
y

2


+ 4 = 0 ⇔ . . . ⇔ x = −2y − 1. Đs : (−14/9; 5/18).

Câu 47. Giải hệ phương trình
x2 − 5y + 3 + 6 y 2 − 7x + 4 = 0 (1)
y(y − x + 2) = 3x + 3 (2)
Hướng dẫn :Xem (2) là phương trình bậc hai theo y, suy ra : y = −3; y = x + 1. Đs : (1; 2); (4; 5).
Câu 48. Giải hệ phương trình
x2 + 1 + y(x + y) = 4y (1)
(x + y − 2)(x2 + 1) = y (2)
Hướng dẫn :Chia (1); (2) cho y, rồi đặt a =

x2 + 1
; b = x + y. Đs : (1; 2); (−2; 5).
y

Câu 49. Giải hệ phương trình



y
2 x
 1
√ + =
+ 2 (1)
y √
x x


y x2 + 1 = 2x + 3x2 + 3 (2)

√ √

Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 2x; y = − x, thay vào (2), xét hàm. Đs : ( 3; 2 3).

Câu 50. Giải hệ phương trình
x(3x
√ − 7y +√1) = −2y(y − 1) (1)
x + 2y + 4x + y = 5 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 3x + 1; y = x = 2y. Đs : (2; 1); (17/25; 76; 25).
Câu 51. Giải hệ phương trình
3
x
y 3 − 3y 2 + 2 (1)
√ − 3x = √
x − 1 + y − 2 = 2 (2)

Hướng dẫn :(1) ⇔ x3 − 3x = (y − 1)3 − 3(y − 1). Xét hàm, suy ra x = y − 1. Đs : (2; 3).
Câu 52. Giải hệ phương trình


2
1 + 2x
√+ y + 1 = 4(2x +2 y) + 6x + 3y (1)
(x + 1) 2x2 − x + 4 + 8x + 4xy = 4 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (4x + 2y − 1).f (x) = 0 ⇔ 4x + 2y = 1, thay vào (2). Xét hàm, suy ra đồng biến. Đs
: (1/2; −1/2).


Câu 53. Giải hệ phương trình


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com



2y 3 + 2x √
1 − x = 3 1 − x − y (1)
2x2 + 2xy 1 + x = y + 1 (2)

Hướng dẫn :Xét hàm phương trình (1), suy ra y = 1 − x. Thay vào (2)


(2) ⇔ 1 − x = 2x2 − 1 + 2x 1 − x2 ; đặt x = cos t

Đs : cos(3π/10); 2. sin(3π/20).

Câu 54. Giải hệ phương trình

Hướng dẫn :(2) ⇔ 3y =


( x + 1 − 1)3y (1)
y + log3 x = 1 (2)



3
, thay vào (1) : x + 1 = 1 + 4 − x. Đs : (3; 0).
x


Câu 55. Giải hệ phương trình
2

2

y +4x−2
3x+3y−2
=
35y−3x + 2.3(y+1) (1)
√ + 6.3

1 + 2 x + y − 1 = 3 3 3y − 2x (2)



2
4x−2
Hướng dẫn
−32y )(27y−x +6.3y ) = 0 ⇔ y = 2x−1, thay vào (2) : 1+2 3x − 2 = 3. 3 4x − 3,
√ :(1) ⇔ (3 √
đặt a = 3x − 2; b = 3 4x − 3. Đs : (1; 1); (11/4; 9/2).
Câu 56. Giải hệ phương trình
2x(x2 + 3) − y(y 2 + 3) = 3xy(x − y) (1)
(x2 − 2)2 = 4(2 − y) (2)


3
3
3;
−2+2

3); (−1−
Hướng
dẫn
:(1)

x
+3x
=
(y
−x)
+3(y
−x),
xét
hàm,
suy
ra
y
=
2x.
Đs
:
(−1+


3; −2 − 2 3).
Câu 57. Giải hệ phương trình
y 3 + 5y√− 2xy(y − 1) = 4x2 + 10x (1)
x2 − 6 2x + 5 + 18 = y (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x − y)(2x + y 2 + 5) = 0, suy ra y = 2x, thay vào (2)



x2 + 18 = 2x + 6 2x + 5 ⇔ (x − 2)2 + ( 2x + 5 − 3)2 = 0
. Đs : (2; 4).
Câu 58. Giải hệ phương trình
2
2+
2x2 + 2xy + 5y 2 = 3(x + y) (1)
√ 5x + 2xy + 2y√
3
2x + y + 1 + 2 7x + 12y + 8 = 2xy + y + 5 (2)

Hướng dẫn :(Đề THPT Chu Văn An - Lần 2) . Đánh giá (1), suy ra x = y, thay vào (2) ⇔ (x2 −x).f (x) =
0. Đs : (0; 0); (1; 1).
Câu 59. Giải hệ phương trình
(x + y)(x + 4y 2 + y) + 3y 4 = 0 (1)
x + 2y 2 + 1 − y 2 + y + 1 = 0 (2)




1

13
1
+
13
); (−2; −1); (−4− 13;
).
Hướng dẫn :(1) ⇔ (x+y+y 2 )(x+y+3y 2 ) = 0. Đs : (−4+ 13;
2

2


Câu 60. Giải hệ phương trình


x − 1(1
√ − 2y) − y + 2 = 0 (1)
y(y + x − 1) + x − 4 = 0 (2)


Hướng dẫn :Đặt a √
= x − 1,√suy ra hệ theo a; y, suy ra 2(a − y)2 + 3(a − y) = 0.
19 − 3 13 3 + 13
Đs : (2; 1); (
;
).
8
4
Câu 61. Giải hệ phương trình
1
= y + 3 (1)
x+y
1

 x2 + y 2 +
= xy + 2 (2)
(x + y)2



 2x +

Hướng dẫn :Đặt a = x − y; b = x +

1
, suy ra hệ theo a; b, suy ra (a; b) = (1; 2); (2; 1). Đs :
x+y

(1; 0); (3/2; 1/2).
Câu 62. Giải hệ phương trình


3x − y

 x+ 2
= 3 (1)
x + y2
x + 3y

 y−
= 0 (2)
x2 + y 2
3y + 1
Hướng dẫn :(1).y + (2).x ⇔ 2xy − 1 = 3y ⇔ x =
, thay vào (2) ⇔ 4y 4 − 3y 2 − 1 = 0. Đs :
2y
(2; 1); (1; −1).

Câu 63. Giải hệ phương trình


3x2 − 2x − 5 + 2x x2 + 1 = 2(y + 1)
x2 + 2y 2 = 2x − 4y + 3 (2)

y 2 + 2y + 2 (1)


Hướng dẫn :(1) − (2) ⇔ x2 + x x2 + 1 = (y + 1)2 + (y + 1) (y + 1)2 + 1, xét hàm, suy ra x = y + 1.
Đs : (−1; −2); (5/3; 2/3).
Câu 64. Giải hệ phương trình




x − 1 + y − 1 = 1 (1)
2x2 − 3xy + y 2 = y − 2x (2)

Hướng dẫn :(2) ⇔ y 2 − (3x + 1)y + 2x2 + 2x = 0 ⇔ y = x + 1; y = 2x. Đs : (1; 2).
Câu 65. Giải hệ phương trình
y√2 − (x2 +√2)y + 2x2 = 0 (1)

x + 4 + x − 4 − 2 y − 16 = 2x − 12 (2)
Hướng dẫn :(1) ⇔ y = 2; y = x2 . Đs : (5; 25).
Câu 66. Giải hệ phương trình
2

2

2

4 + 9.3x −2y = (4

+ 9x −2y ).72y−x +2 (1)

4x + 4 = 4x + 4 2y − 2x + 4 (2)
4 + 3t+2
4 + 32t
Hướng dẫn :Đặt t = x − 2y, (1) ⇔
=
⇔ t + 2 = 2t. Đs : 1; −1/2.
7t+2
72t
2


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com

Câu 67. Giải hệ phương trình

2
2
4x
√ + 4xy + y2 + 2x + y − 2 = 0 (1)
8 1 − 2x + y − 9 = 0 (2)

Hướng dẫn :(1) ⇔ (2x + y − 1)(2x + y + 2) = 0. Đs : (0; 1); (1/2; −3).
Câu 68. Giải hệ phương trình


x2 + 1 = √ y − 1 + 2x (1)
y 2 + 1 = x − 1 + 2y (2)


Hướng dẫn :(1) − (2) ⇔ x = y. Đs : (1; 1); (2; 2).
Câu 69. Giải hệ phương trình


x

+
 √ 2
x −1
x

+
 √ 2
x +1

y
y2 + 1
y
y2 − 1

= 2014 (1)
= 2014 (2)

Hướng dẫn : Lấy(1) − (2) ⇔ x = y. Đs : (∞; −1); (1; +∞).
Câu 70. Giải hệ phương trình
x2 − 2y + 2 + y = 2x (1)
x + 2x2 = (x2 + 3x − y)y (2)
3


Hướng dẫn : (2) ⇔ (x − y)(x2 + 2x − y) = 0. Đs : (1; 1).
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Giải bất phương trình



x + 2 + x2 − x − 2

Hướng dẫn : Liên hợp hai căn, suy ra (x − 2).f (x)
Câu 2. Giải bất phương trình
Hướng dẫn : Đặt y =





0. Chứng minh f (x) > 0. Đs : 2/3


x3 + (3x2 − 4x − 4) x + 1

x + 1, chia hai vế cho y 3 , suy ra x

Câu 3. Giải bất phương trình

3x − 2 (1).



x+


0 (1).
y. Đs : −1

x

(1 +

x

2.


5)/2.

3+x
< 1 (1).
3−x

Hướng dẫn : Câu này cho điểm nhé !. Đs : (3; 9).
Câu 4. Giải bất phương trình
2
8
2 1 − + 2x −
x (1).
x
x





Hướng dẫn : (1) ⇔ 4 x − 2 + 2 x
2x2 + 4x ⇔ ( x2 − 2x − 2)2

0. Đs : [−2; 0); 1 +



5.

Câu 5. Giải bất phương trình

Hướng dẫn : (1) ⇔


2+x


1
log2 (2 + x) + log1/2 (4 − 4 18 − x) 0 (1).
2


4 − 4 18 − x, đặt t = 4 18 − x, suy ra 2 t

4 . Đs : −2 < x

2.



Câu 6. Giải bất phương trình


3 2x2 − x x2 + 3 < 2(1 − x4 ) (1).


Hướng dẫn : Đặt t = x x2 + 3. Đs : −
Câu 7. Giải bất phương trình

Hướng dẫn : Chia hai vế cho
Câu 8. Giải bất phương trình





−3 + 10
< x < 1.
2


2x − 3 + 2 x + 2

x + 2. Đs :

3
2

x



4
3 2x2 + x − 6 (1).
5.


6x2

x − 1 + 1 (1).
>
2x
+
( 2x + 1 + 1)2



Hướng dẫn : (1) ⇔ x − 3 2x + 1 + 4 > x − 1 ⇔

10 + 4 5.


3
2x + 1 −
2

2

>




1
x−1+
2

2

. Đs : x >

Câu 9. Giải bất phương trình

5 − 4x
2x x + √
x
Hướng dẫn :Đặt t =



x+

10
− 2 (1).
x

x2 − 2x + 10 . Đs : x > 0.

Câu 10. Giải bất phương trình
2
Hướng dẫn :(1) ⇔ 2



Đs : − 3 x
3.

x2 + x + 1
+ x2 − 4
x+4

x2 + x + 1
−1
x+4

2

+x −3

Câu 11. Giải bất phương trình
1−





2
x2

+1

(1).



2 − x2 + 1

⇔ . . . ⇔ (x2 − 3).f (x)
2
x +1

0.

1 − 4x2
< 3 (1).
x

Hướng dẫn :Liên hợp ! . Đs : [−1/2; 0); (0; 1/2].
Câu 12. Giải bất phương trình


3 − 2 x2 + 3x + 2

> 1 (1).
1 − 2 x2 − x + 1



Hướng dẫn : 1 − 2 x2 − x + 1 < 0; (1) ⇔ . . . ⇔ x2 − x + 1 < 2x. Đs : x >



13 − 1
.

6

Câu 13. Giải bất phương trình
4(x + 1)2 < (2x + 10)(1 −



3 + 2x)2 (1).


(2x + 10)4(x + 1)2

Hướng dẫn : Liên hợp vế phải, (1) ⇔ 4(x + 1) <

(1
+
3 + 2x)2 < 2x + 10 .
(1 + 3 + 2x)2
Đs : [−3/2; 1); (1; 3).
2


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com

Câu 14. Giải bất phương trình



x+1+


Hướng dẫn : Tự làm nhé. Đs : [2 − 2 2; 5].


5−x

2 − x (1).

Câu 15. Giải bất phương trình



( x + 3 + x + 1)( x2 + 4x + 3 − 1)


Hướng dẫn : (1) ⇔ ( x + 1 − 1)( x + 3 + 1) 0. Đs : x 0.

2 (1).

Câu 16. Giải bất phương trình


4 x + 1 + 2 2x + 3 (x − 1)(x2 − 2) (1).


Hướng dẫn : (1) ⇔ 4( x + 1−2)+2( 2x + 3−3) x3 −x2 −2x−12 ⇔ (x−3).f (x). Đs : x = −1; x

3.

Câu 17. Giải bất phương trình



x2 − 3x + 2 −



2x2 − 3x + 1

x − 1 (1).

Hướng dẫn : Tự làm nhé ! . Đs : (−∞; 1/2); 1.
C. PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Giải phương trình


x − 2 + 4 − x = 2x2 − 5x − 1 (1).


Hướng dẫn : (1) ⇔ ( x − 2 − 1) + ( 4 − x − 1) = 2x2 − 5x − 3 ⇔ (x − 3).f (x) = 0, chứng minh
f (x) = 0 vô nghiệm . Đs : x = 3.


Câu 2. Giải phương trình

Hướng dẫn : Đặt t =


−12 + 8x − x2 + 1 = √



x−2+



2

.
x−2+ 6−x

6 − x. Đs : (2; 6).

Câu 3. Giải phương trình
log3 (x2 + x + 1) − log3 x = 2x − x2 .
Hướng dẫn : (1) ⇔ log3 (x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) = log3 (3x) + 3x. Đs : x = 1.
Câu 3. Giải phương trình



Hướng dẫn : Chia (1) cho x, đặt t =
Câu 4. Giải phương trình

1
+ 3 (1).
x


3
1
3 + 37 3 − 37
2 + + 2 . Đs :

;
.
x x
14
14

2x2 + 3x + 1 = −4x +



2 x2 − 7x + 10 = x + x2 − 12x + 20 (1).




15
+
5
5
Hướng dẫn : (1) ⇔ 2( x2 − 7x + 10 − (x + 1)) = x2 − 12x + 20 − (x + 2). Đs : x = 1; x =
.
2
Câu 5. Giải phương trình


x3 + 1 √
+ x + 1 = x2 − x + 1 + x + 3 (1).
x+3
Hướng dẫn : Bình phương !. Đs : V n.



Câu 6. Giải phương trình
x+1+
Hướng dẫn : Nhân hai vế (1) cho





x2


27 2 2 √
x x (1).
+ 2x =
8

2, suy ra 1 +

27 2
x+2
=
x . Xét tính đơn điệu hàm số, suy ra
x
4

nghiệm duy nhất . Đs : 2/3.
Câu 7. Giải phương trình



3

3x − 5 = 8x3 − 36x2 + 53x − 25 (1).


3
3
3
Hướng dẫn : (1) ⇔ 3 3x − 5 = (2x − 3)√
− x + 2,
√đặt 2y − 3 = 3x − 5 ⇒ (2y − 3) = 3x − 5. Có được
5+ 3 5− 3
;
.
hệ theo x, y, suy ra x = y . Đs : 2;
4
4
Câu 8. Giải phương trình



6x − 4
2x + 4 − 2 2 − x = √
(1).
x2 + 4

Hướng dẫn : Đoán nghiệm - liên hợp ! . Đs : 2; 2/3.
Câu 9. Giải phương trình



4(2x2 + 1) + 3(x2 − 2x) 2x − 1 = 2(x3 + 5x) (1).


Hướng dẫn : (1) ⇔ (x − 2)(3x 2x − 1 − 2(x2 − 2x + 1)) = (x − 2) 2(2x − 1) + 3x 2x − 1 − 2x2 = 0


. Đs : 2; 4 + 2 3; 4 − 2 3.

Câu 10. Giải phương trình




3x2 − 7x + 3 − x2 − 2 = 3x2 − 5x − 1 − x2 − 3x + 4 (1).




Hướng dẫn : (1) ⇔ ( 3x2 − 7x + 3 − 3x2 − 5x − 1) + ( x2 − 3x + 4 − x2 − 2) = 0 . Đs : x = 2.
Câu 11. Giải phương trình
x−
Hướng dẫn : (1) ⇔

x−

1 √ 2
+ x − x = 2 (1).
x




1
− 1 +( x2 − x−1) = 0, liên hợp, suy ra x2 −x−1 = 0 . Đs : (1± 5)/2.
x

Câu 12. Giải phương trình
1
1
3 (x + 1) +
log √
log81 (x − 3)2012 = 5 log243 (4x − 8) (1).
3
3
503

Hướng dẫn : Tự làm nhé ! . Đs : 5; −1 + 2 3.
Câu 13. Giải phương trình





12 − 8x = (1 − 2x)2 (1).


2
Hướng
4, (1) ⇔ 2( 2 − t + 2 + t) = t2
√ dẫn : Đặt t = 1 − 2x ⇒ t
4 + 2 4 − t2 4, suy ra t = ±2 . Đs : −1/2; 3/2.

Câu 14. Giải phương trình

Hướng dẫn : (1) ⇔



4 + 8x +


4x2 + x + 6 = 4x − 2 + 7 x + 1 (1).

2
2x − 1
2x − 1
2− 7

+ 5 = 2. √
+ 7. Đs :
.
2
x+1
x+1



4, mà ( 2 − t + 2 + t)2 =


TAILIEUEA.COM
www.VNMATH.com


Câu 15. Giải phương trình
log4 x +

Hướng dẫn : (1) ⇔

3
x

+ 1 = log8 (x2 + 7)3 + log1/2 (x + 1) (1).

3
x2 + 7
x+ =
⇔ . . . ⇔ (x2 − 4x + 3).f (x) = 0. Đs : 3; 1.
x
2(x + 1)

Câu 16. Giải phương trình


5 x x2 + 6 + (x + 1) x2 + 2x + 7 = 13(2x + 1) (1).
Hướng dẫn : Đặt a =



x2 + 6; b =




x2 + 2x + 7 ⇒ 2x + 1 = b2 − a2 ; x =

b 2 − a2 − 1
. Thay vào (1):
2

(a − b) 5(a + b)2 − 26(a + b) + 5 = 0
Đs : x = −1/2.
Câu 17. Giải phương trình


x(4x2 + 1) + (x − 3) 5 − 2x = 0 (1).


Hướng dẫn√ : (1) ⇔ 2x(4x2 + 1) = [(5 − 2x) + 1] 5 − 2x, xét hàm, suy ra 2x = 5 − 2x . Đs :
−1 + 21
x=
.
4

Câu 18. Giải phương trình


2x(x − 2) = 3 x3 + 1 (1).

2
Hướng dẫn : (1)√⇔ −2(x+1)+2(x
−x+1) = 3

5 + 37 5 − 37

. Đs : x =
;
.
2
2

(x + 1)(x2 − x + 1), đặt a =



x2 − x + 1; b =


x+1

Câu 19. Giải phương trình


3
3x2 − 5 x3 + 1 + 8x + 5 = 0 (1).


Hướng dẫn : (1) ⇔ (x + 1)3 + 5(x + 1) = x3 + 1 + 5 3 x3 + 1, đặt a = x + 1; b = 3 x3 + 1 . Đs : 0; −1.

Câu 20. Giải phương trình


2x + 1 +





4
2x − 1 = x − 1 + x2 − 2x + 3 (1).




Hướng dẫn : Đặt a = 4 2x − 1, (1) ⇔ a + a4 + 2 = x − 1 +



4
2x − 1 = x − 1. Đs : 2 + 2.
(Còn Nữa !)


( x − 1)4 + 2, xét hàm, suy ra



×