Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

P4, duy tri cay xanh do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 35 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

TỈNH TRÀ VINH
Công bố kèm theo Quyết định số
ngày

/

/ QĐ-UBND

/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

NĂM 2011


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón,
thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị bao gồm các công việc liên quan đến quá
trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng
và phát triển bình thường của cây xanh đô thị.
1. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định trên cơ sở :
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang


lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở các
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình,
các nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối
thiểu chung.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi
phí dịch vụ công ích đô thị”.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VP
ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.
- Công bố giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 6 năm 2011 số 06/LSXD-TC ngày
16/6/2011 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tỉnh Trà Vinh.
2. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị gồm các chi phí sau :
a. Chi phí vật liệu :
Là số lượng vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì
cây xanh đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công
việc.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành
phố Trà Vinh thời điểm tháng 6 năm 2011 của Liên Sở Xây Dựng - Tài Chính tỉnh Trà Vinh
(mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham
khảo tại thị trường.


1


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo
nguyên tắc sau : Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá công bố và số lượng vật liệu
đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật
liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào
khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công :
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm : lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp
có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân công trình đô thị mà có thể
khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc
này chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định như sau :
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng III - mức
1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ.
Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính
phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty
Nhà nước :
- Công nhân công trình đô thị : Bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, ngành số 5.
- Công nhân vận hành các loại máy xây dựng : Bảng lương A.1, ngành số 8 – Nhóm II.
- Công nhân lái xe : Bảng lương B.12.
Các khoản phụ cấp được tính gồm :
- Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TTBLĐTBXH ngày 05/01/2005). Mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng theo Nghị
định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép …) bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ
lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).

Các khoản chi phí có liên quan như : tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản
chi phí khác … đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung.
c. Chi phí máy thi công :
Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm : chi phí khấu hao cơ bản, chi
phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí nhân công điều khiển và chi
phí khác của máy.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Tập đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi đơn giá
gồm : thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số chi phí và đơn vị tính phù hợp để
thực hiện công việc đó, bao gồm 3 chương :
Chương I : Duy trì thảm cỏ
Chương II : Duy trì cây trang trí
Chương III : Duy trì cây bóng mát

2


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh là căn cứ xác định dự toán chi phí
duy trì cây xanh đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì cây xanh
đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá
nhân thực hiện công tác duy trì cây xanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Trường hợp công tác duy trì cây xanh đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều
kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì cây xanh
đô thị chưa được quy định định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành

điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để
tổng hợp trình UBND tỉnh công bố áp dụng.
- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh được tính theo mức lương tối thiểu vùng III mức 1.050.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Trà Vinh.
- Địa bàn còn lại của tỉnh Trà Vinh thuộc vùng IV, mức lương tối thiểu vùng là 830.000
đồng/tháng, khi sử dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau :
Hệ số nhân công

KNC =

Hệ số máy thi công KMTC =

0,8
0,969

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh, nếu gặp
vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

3


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
( Giá chưa có thuế giá trị gia tăng )

Tên vật tư

Stt

Đơn vị


Đơn giá
( đồng)

1

A dao

kg

2.727

3

Cây chống D60, H = 3 - 3,5m

cây

14.545

2

Cây chống D30, H = 2,5 - 3m

cây

12.727

4


Cây giống D = 1 - 2cm, H = 0,5 - 1,2m

cây

30.000

5

Cây giống D = 2 - 3cm, H = 1,3 -2m

cây

50.000

6

Cây giống D = 3 - 5cm, H = 2 - 2,5m

cây

120.000

7

Cây giống D = 5 - 7cm, H = 2,5 - 3m

cây

200.000


8

Cây cảnh (cây tạo cảnh) H = 0,2 - 0,3m

cây

3.600

9

Cây cảnh (cây tạo cảnh) H = 0,3 - 0,5m

cây

5.000

10

Cây hàng rào

cây

300

m

2

20.000


m

2

45.000

m

2

20.000

2

m
giỏ

20.000

11
12
13

Cỏ lá gừng
Cỏ nhung
Cỏ giống lá gừng

14

Cỏ lông heo


15

Cây lá màu, kiểng

16

Chậu cảnh D = 20 - 40cm (chậu đúc)

chậu

40.000

17

Chậu cảnh D = 45 - 60cm (chậu đúc)

chậu

70.000

18

Chậu cảnh D = 65 - 80cm (chậu quay)

chậu

80.000

19


Chậu cảnh D = 0,8 - 1,2m (chậu quay)

chậu

110.000

20

Dây kẽm 1mm

kg

21.818

21

Đinh

kg

21.818

22

Điện

kw

2.061


23

Diesel

lít

19.182

24

Đất mùn đen trộn cát mịn

m

6.000

3

78.182

3

78.182

25

Đất màu phù sa

26


Hoa giống loại ngắn ngày

m
cây

28

Hoa giỏ loại ngắn ngày

giỏ

12.000

27

Hoa giống loại dài ngày

cây

9.000

29

Hoa giỏ loại dài ngày

giỏ

13.000


30

Nước ngọt

lít

8

31

Nẹp gỗ 3 - 5cm

32

Nước máy

33

Phân hữu cơ, phân ủ

cây

700

3

8.000

m
kg


4

8.600

1.200


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

Tên vật tư

Stt

Đơn vị

Đơn giá
( đồng)

34

Phân vô cơ

kg

16.000

35

Sơn


kg

59.091

36

Thuốc trừ sâu

lít

320.000

37

Thuốc xử lý đất

kg

250.000

38
39

Vôi bột

kg

3.182


Xăng

lít

19.364

5


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
* Lương tối thiểu vùng III - mức 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày
29/10/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng.
* Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP
ngày 04/4/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung.
* Knc : hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà
nước.

TT

Chức danh công việc

Bậc
lương

(Knc)

Lương

Lương Phụ cấp
phụ
Lương
cơ bản lưu động
(nghỉ lễ, ngày công
(LCB)
mức
tết, …)
0,2
12%
(LCB)
(đồng) ( LTTC)
(đồng)

Hệ số
bậc
lương

A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm II :
1

Bảo quản, phát triển cây xanh

3,5/7

2,51

101.365

6.385


12.164

119.914

2

- nt -

4/7

2,71

109.442

6.385

13.133

128.960

2,92

117.923

6.385

14.151

138.458


2,31

93.288

6.385

11.195

110.868

3
4

A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm III :
Chặt hạ cây trong thành phố
4/7
A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II :
Vận hành các loại máy
3/7

5

- nt -

4/7

2,71

109.442


6.385

13.133

128.960

6

- nt -

5/7

3,19

128.827

6.385

15.459

150.671

7

- nt -

6/7

3,74


151.038

6.385

18.125

175.548

8

- nt -

7/7

4,4

177.692

6.385

21.323

205.400

1/4

2,18

88.038


6.385

10.565

104.988

9

B.12.1 Xe tải, xe cẩu < 3,5T :
Công nhân lái xe

10

- nt -

2/4

2,57

103.788

6.385

12.455

122.628

11


- nt -

3/4

3,05

123.173

6.385

14.781

144.338

B.12.2 Xe tải, xe cẩu từ 3,5T - < 7,5T :
12

Công nhân lái xe

1/4

2,35

94.904

6.385

11.388

112.677


13

- nt -

2/4

2,76

111.462

6.385

13.375

131.222

14

- nt -

3/4

3,25

131.250

6.385

15.750


153.385

B.12.3 Xe tải, xe cẩu từ 7,5T - < 16,5T :
15

Công nhân lái xe

1/4

2,51

101.365

6.385

12.164

119.914

16

- nt -

2/4

2,94

118.731


6.385

14.248

139.363

17

- nt -

3/4

3,44

138.923

6.385

16.671

161.978

6


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
Stt


1

Tên máy móc, thiết bị

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 2T

Đơn vị

Đơn giá
( đồng)

ca

574.792

ca

1.073.002

ca

1.288.701

4

Xe bồn dung tích 7-8m
Máy bơm nước động cơ điện - công suất 1,5kw

ca


124.375

5

Máy bơm nước động cơ xăng - công suất 3cv

ca

178.930

6

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất 1,3kw

ca

138.026

7

Xe thang - chiều dài thang 12m

ca

1.887.837

8

Máy cắt cỏ; Máy cưa cây cầm tay - công suất 3cv


ca

186.509

9

Ôtô có cẩu tự hành - trọng tải 2,5T

ca

903.291

2
3

Xe bồn dung tích 5m

3
3

7


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

Định mức khấu hao, Định mức tiêu
LOẠI MÁY Số ca s.c, c.phí khác / năm hao nhiên liệu,
STT
(%/giá tính KH)
& THIẾT BỊ / năm

năng lượng
1 ca
K. hao S.chữa CP #

Thành phần cấp bậc thợ
điều khiển máy

Giá tính
khấu hao
(1000đ)

Chi phí
Chi phí
khấu hao sửa chữa
(CKH)
(CSC)

Chi phí
NL, NL
(CNL)

Chi phí
tiền lương
(CTL)

Chi phí
khác
(CCPK)

Giá ca máy

(CCM)

Ô tô vận tải thùng - trọng tải :
1

2T

220

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

159.800 124.208

45.035

239.339

122.628

43.582

574.792


153.385 118.336 1.073.002
161.978 163.718 1.288.701

Ô tô tưới nước - dung tích :
2

5m3

220

14

4,35

6

22,5 lít diezel 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T

433.900 262.312

85.794

453.175

3

7-8m3

220


13

4,12

6

25,5 lít diezel 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T

600.300 336.987 112.420

513.598

4
5
6

7

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất :
1,5kw
180 17
4,74
4 4,05 kwh
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất :
3cv
150 20
5,8
5 1,62 lít xăng
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất :

1,3kw
160 30
10,5
Xe thang - chiều dài thang :
12m

260

14

3,74

4

2,73 kwh

5

29,4 lít diezel

1x3/7

3.200

3.022

843

8.931


110.868

711

124.375

1x4/7

8.600

11.467

3.325

32.311

128.960

2.867

178.930

1x3/7

7.600

14.250

4.988


6.020

110.868

1.900

138.026

1.195.950 611.774 172.033

592.148

1x1/4+1x3/4
loại (7,5-16,5)T

281.892 229.990 1.887.837

Máy cắt cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng - công suất :
8

3cv

150

20

5,8

5


2 lít xăng

1x4/7

8.600

11.467

3.325

39.890

128.960

2.867

186.509

343.425 231.096

65.108

271.905

249.326

85.856

903.291


Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe :
9

2,5 T

240

17

4,55

6

13,5 lít diezel

1x1/4+1x3/4
loại < 3,5T

8


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CHƯƠNG I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực,

nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp
của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau :
+ Các đô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không
thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không
thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
2

2

+ Các đô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7lít/m (cỏ thuần chủng); 9 lít/m (cỏ không
thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.11110 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy


Tưới nước giếng khoan thảm cỏ
thuần chủng
CX.11111
CX.11112

-

100m2/lần

Bằng máy bơm xăng 3cv

2

Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m /lần

12.831

19.146

17.028

17.661

CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Mã hiệu

Loại công tác


Đơn vị

CX.11121 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng 100m2/lần

bằng thủ công

9

Vật liệu
4.000

Nhân công
22.184

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
2
Đơnị tính
vị tính
: đ/: đ/
100m
100m
/lần

Loại công tác


Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng,
CX.11131

-

Bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

CX.11132

-

Bằng xe bồn 8m

3

100m /lần


2

4.000

18.707

50.431

4.000

18.707

38.661

CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân
cách…) bằng máy bơm
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ

không thuần chủng (tiểu đảo, dải
phân cách...),
CX.11141
CX.11142

-

Bằng máy bơm xăng 3cv
Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

15.349
20.385

2

100m /lần

22.903
21.144

CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
bằng thủ công
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị


CX.11151 Tưới nước thảm cỏ không thuần 100m2/lần
chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
bằng thủ công

10

Vật liệu
4.800

Nhân công
28.899

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
bằng xe bồn
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công


Máy

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng
CX.11161
CX.11162

-

Bằng xe bồn 5m3

-

3

Bằng xe bồn 8m

2

4.800

17.028

54.723

2

4.800

17.028


38.661

100m /lần
100m /lần

CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng
(tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ
bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Phát thảm cỏ bằng máy,
CX.12111
- Thảm cỏ thuần chủng
CX.12112

-

Vật liệu


100m2/lần
2

Thảm cỏ không thuần chủng 100m /lần

Nhân công

Máy

20.634

12.496

15.475

9.325

CX.12120 Phát thảm cỏ bằng thủ công
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công


Phát thảm cỏ bằng thủ công,
CX.12121
CX.12122

-

100m2/lần

Thảm cỏ thuần chủng

2

Thảm cỏ không thuần chủng 100m /lần

11

64.480
51.584

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : đ/ 100m/lần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

CX.12131 Xén lề cỏ lá gừng, cỏ lông heo

100m/lần

42.557

CX.12132 Xén lề cỏ nhung

100m/lần

64.480

Máy

CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn
không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính : đ/ 100m2
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

100m2/lần

CX.12140 Làm cỏ tạp

Nhân công

Máy

42.557

CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2

Đơn vị tính : đ/ 1m /lần
Mã hiệu


Loại công tác

Đơn vị
1m2/lần
1m2/lần

CX.12151 Trồng dặm cỏ lá gừng
CX.12152 Trồng dặm cỏ nhung
CX.12153 Trồng dặm cỏ lông heo

2

1m /lần

12

Vật liệu
23.920
50.670
23.920

Nhân công
9.930
9.930
9.930

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh


CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính : đ/ 100m2
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

100m2/lần

CX.12161 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

4.800

Nhân công

Máy

9.156

CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Thời gian thực hiện : 2 lần/năm.
2

Đơn vị tính : đ/ 100m /lần
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị
100m2/lần

CX.12171 Bón phân thảm cỏ

13

Vật liệu
48.000

Nhân công
12.896

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CHƯƠNG II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ
rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới
trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau :

+ Các đô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
2

+ Các đô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7lít/m ; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.

CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị


Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước giếng khoan bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào
CX.21111
CX.21112

-

Bằng máy bơm xăng 3cv
Bằng máy bơm điện 1,5kw

2

13.670
17.028

100m /lần
100m2/lần

20.398
17.661

CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
2


Đơn vị tính : đ/ 100m /lần
Mã hiệu
CX.21121

Loại công tác

Đơn vị

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, 100m2/lần
cây hàng rào bằng thủ công

14

Vật liệu
4.000

Nhân công
27.220

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu


Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào
CX.21131
CX.21132

-

Bằng xe bồn 5m3

-

3

Bằng xe bồn 8m

2

4.000

18.707

50.431


2

4.000

18.707

38.661

100m /lần
100m /lần

CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Thời gian thực hiện công tác thay hoa trung bình : 14 lần/năm.
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công


Công tác thay hoa bồn hoa
CX.22111
Bằng hoa giống loại ngắn 100m2/lần 21.500.000
ngày

429.437

CX.22112

ngày

Bằng hoa giỏ loại ngắn 100m2/lần 19.200.000

386.880

CX.22113

ngày

Bằng hoa giống loại dài 100m2/lần 22.500.000

429.437

100m2/lần 20.800.000

386.880

CX.22114


-

Bằng hoa giỏ loại dài ngày

Máy

CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

CX.22121 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

15

Vật liệu
4.800

Nhân công
21.536

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh


CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Thời gian thực hiện : 4 lần/năm.
Đơn vị tính : đ/ 100m2/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị
100m2/lần

CX.22131 Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Vật liệu
370.000

Nhân công

Máy

43.073

CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và
không có hàng rào)

Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào
là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ
2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2

Đơn vị tính : đ/ 100m /năm
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Duy trì bồn cảnh lá mầu
CX.22141
CX.22142

-

Có hàng rào

Không hàng rào

100m2/năm

3.032.000

2.540.512

2

3.811.200

3.195.629

100m /năm

16

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính : đ/ 100m2
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Duy trì cây hàng rào, đường viền
CX.22151
CX.22152

-

Cao <1m

100m2/năm

720.000

1.740.960

Cao ≥1m

2


720.000

2.759.744

100m /năm

CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính : đ/ 1m2 trồng dặm
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

CX.22161 Trồng dặm cây hàng rào, đường
viền

17

m2

Vật liệu
16.440


Nhân công
4.797

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ
rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới
trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
được quy định như sau :
+ Các đô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
2

+ Các đô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 7lít/m ; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính : đ/ 100 cây/lần
Loại công tác

Mã hiệu


Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước giếng khoan cây ra
hoa, tạo hình
CX.23111

-

Bằng máy bơm xăng 3cv

100cây/lần

12.831

19.146

CX.23112

-

Bằng máy bơm điện 1,5kw 100cây/lần

17.028


17.661

CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính : đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

CX.23121 Tưới nước cây ra hoa, tạo hình 100cây/lần
bằng thủ công

18

Vật liệu
4.000

Nhân công
25.542

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính : đ/ 100 cây/lần
Loại công tác


Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình
CX.23131
CX.23132

-

Bằng xe bồn 5 m3

100cây/lần

4.000

18.707

50.431

-

3


100cây/lần

4.000

16.668

34.795

Bằng xe bồn 8 m

CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm,phân hữu cơ 2 lần/năm)
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính : đ/ 100 cây/năm
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

100cây/năm
CX.24111 Duy trì cây cảnh trổ hoa
CX.24112 Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ 100cây/năm
hoa


Vật liệu
1.500.800
1.500.800

Nhân công

Máy

6.641.440
7.305.584

CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính : đ/ 100 cây
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Cây giống D = 1 - 2cm,
H = 0,5 - 1,2m
CX.24122
Cây giống D = 2 - 3cm,
H = 1,3 -2m

CX.24123
Cây giống D = 3 - 5cm,
H = 2 - 2,5m
CX.24124
Cây giống D = 5 - 7cm,
H = 2,5 - 3m
CX.24121

19

Vật liệu

Nhân công

100 cây

3.000.000

1.798.710

100 cây

5.000.000

1.798.710

100 cây

12.000.000


1.798.710

100 cây

20.000.000

1.798.710

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ
2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính : đ/ 100 cây/năm
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị
100cây/năm


CX.24131 Duy trì cây cảnh tạo hình

Vật liệu
1.465.600

Nhân công

Máy

5.519.488

CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch
lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn
tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định
như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính : đ/ 100chậu/lần
Loại công tác


Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước giếng khoan cây cảnh
trong chậu
CX.25111
CX.25112

-

Bằng máy bơm xăng 3cv 100chậu/lần
Bằng máy bơm điện 1,5kw 100chậu/lần

20

8.514
11.871

12.167
11.443


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh


CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính : đ/ 100chậu/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

CX.25121 Tưới nước cây cảnh trồng chậu 100chậu/lần
bằng thủ công

2.400

Nhân công

Máy

18.707

CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính : đ/ 100chậu/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị


Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước cây cảnh trồng chậu
CX.25131
CX.25132

-

Bằng xe bồn 5 m3

100chậu/lần

2.400

11.871

33.263

-

3

100chậu/lần

2.400


13.191

27.063

Bằng xe bồn 8 m

CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
- Thời gian thực hiện : 1 lần/năm.
Đơn vị tính : đ/ 100chậu/lần
Loại công tác

Mã hiệu

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Thay đất, phân chậu cảnh
CX.26111

-

Bằng đất mùn đen trộn cát 100chậu/lần


3.156.364

1.289.600

-

Bằng đất màu phù sa

100chậu/lần

3.156.364

1.289.600

mịn
CX.26112

21

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính : đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị
100chậu/lần

CX.26121 Duy trì cây cảnh trồng chậu

Vật liệu

Nhân công

521.600

Máy

4.126.720

CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính : đ/ 100chậu
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

100chậu

CX.26131 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Vật liệu
3.080.000

Nhân công

Máy

1.199.140

CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính : đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Thay chậu hỏng, vỡ
CX.26141

Chậu cảnh D = 20 - 40cm 100chậu/lần
(chậu đúc)


4.000.000

1.289.600

CX.26142

Chậu cảnh D = 45 - 60cm 100chậu/lần
(chậu đúc)

7.000.000

1.547.520

CX.26143

Chậu cảnh D = 65 - 80cm 100chậu/lần
(chậu quay)

8.000.000

1.934.400

CX.26144

Chậu cảnh D = 0,8 - 1,2m 100chậu/lần 11.000.000
(chậu quay)

2.579.200


22

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III : Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính : đ/ 10cây/lần
Mã hiệu

Loại công tác

CX.26151 Duy trì cây leo

Đơn vị
10 cây/lần

23

Vật liệu

400

Nhân công
15.475

Máy


ĐG Duy trì cây xanh đô thị tỉnh Trà Vinh

CHƯƠNG III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát :
- Cây bóng mát mới trồng : Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm :
+ Cây bóng mát loại 1 : Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2 : Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3 : Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm

CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc :
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc
không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom
vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính : đ/ 1cây/năm
Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Duy trì cây bóng mát mới trồng
CX.31111

Dùng cây chống D60,
H = 3 - 3,5m

cây/năm

71.528

149.594

128.760

CX.31112

Dùng cây chống D30,

H = 2,5 - 3m

cây/năm

65.992

149.594

128.760

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×