TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHIẾU NHẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Đơn vị: Khoa Hệ thống Thông tin và Viễn thám
Học phần: Cấu trúc máy tính
Số đơn vị học phần: 02
Trình độ đào tạo: Đại học
Thời gian nhập:
Câu hỏi số: 01
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ nhị phân (Binary) sử dụng cơ số bao nhiêu?
Các đáp án:
A 2
B 8
C 10
D 16
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 02
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ bát phân (Octal) sử dụng cơ số bao nhiêu?
Các đáp án:
A 2
B 8
C 10
D 16
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 03
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ thập phân (Decimal) sử dụng cơ số bao nhiêu?
Các đáp án:
A 2
B 8
C 10
D 16
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 04
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Hệ thập lục phân (Hexadecimal) sử dụng cơ số bao nhiêu?
Các đáp án:
A 2
B 8
C 10
D 16
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 05
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Đánh giá
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Ưu điểm của hệ thập phân là gì?
Các đáp án:
A Có tính truyền thống đối với con người.
B Nhờ có nhiều ký hiệu nên khả năng biểu diễn của hệ rất lớn.
C Cách biểu diễn gọn, tốn ít thời gian viết và đọc.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 06
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Đánh giá
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Nhược điểm chính của hệ thập phân là gì?
Các đáp án:
A Do có nhiều ký hiệu nên việc thể hiện bằng thiết bị kỹ thuật sẽ khó khăn và
phức tạp.
B Tốn nhiều thời gian viết và đọc.
C Khả năng biểu diễn của hệ bị hạn chế.
D Do có ít ký hiệu nên việc thể hiện bằng thiết bị kỹ thuật sẽ khó khăn.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 07
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Trong hệ nhị phân, mỗi chữ số chỉ lấy 2 giá trị o hoặc 1 và được gọi tắt là “bít”.
Bít tận cùng bên phải của một số nhị phân gọi là gì?
Các đáp án:
A
Bít lớn nhất (MSB – Most Significant Bit)
B
Bít dấu (Signal Bit)
C
Bít bé nhất (LSB – Least Significant Bit)
D
Bít kiểm tra chẵn lẻ (Parity Bit)
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 08
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Trong một số nhị phân, bít tận cùng bên trái gọi là gì?
Các đáp án:
A
Bít kiểm tra chẵn lẻ (Parity Bit)
B
Bít bé nhất (LSB – Least Significant Bit)
C
Bít dấu (Signal Bit)
D
Bít lớn nhất (MSB – Most Significant Bit)
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 09
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Đánh giá
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Ưu điểm chính của hệ nhị phân là gì?
Các đáp án:
A
Các máy vi tính và các hệ thống số đều dựa trên cơ sở hoạt động nhị phân (2
trạng thái)
B
Là ngôn ngữ của các mạch logic, các thiết bị tính toán hiện đại – ngôn ngữ
máy.
C
Chỉ có 2 ký hiệu nên rất dễ thể hiện bằng thiết bị cơ, điện.
D
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 10
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Đánh giá
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Nhược điểm chính của hệ nhị phân là gì?
Các đáp án:
A
Biễu diễn dài, mất nhiều thời gian viết và đọc.
B
Do có ít ký hiệu nên việc thể hiện bằng thiết bị kỹ thuật sẽ khó khăn.
C
Do có nhiều ký hiệu nên việc thể hiện bằng thiết bị kỹ thuật sẽ khó khăn và
phức tạp.
D
Khả năng biểu diễn của hệ bị hạn chế.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 11
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Có bao nhiêu phương pháp biểu diễn số nhị phân có dấu?
Các đáp án:
A
2
B
3
C
4
D
5
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 12
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phương pháp biểu diễn số nhị phân có dấu?
Các đáp án:
A
Sử dụng một bit dấu.
B
Sử dụng phép bù 1.
C
Sử dụng phép bù 2.
D
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 13
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Số nhị phân biểu diễn theo dấu phẩy động gồm bao nhiêu thành phần?
Các đáp án:
A
1
B
2
C
3
D
4
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 14
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Kích thước từ (Word Size) có thể được định nghĩa là số lượng các bít có trong từ.
PC Word Size có kích thước bao nhiêu bytes?
Các đáp án:
A 4
B 8
C 16
D 32
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 15
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Mã dùng cho trao đổi thông tin _ ASCII là tiêu chuẩn của nước nào?
Các đáp án:
A Mỹ
B Nga
C Trung Quốc
D Việt Nam
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 16
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phương pháp kiểm tra bít chẵn/lẻ phát hiện lỗi, yêu cầu thêm bao nhiêu bít mở
rộng vào một nhóm mã?
Các đáp án:
A 4
B 3
C 2
D 1
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 17
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Có bao nhiêu phương pháp kiểm tra bít chẵn/lẻ?
Các đáp án:
A 1
B 2
C 3
D 4
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 18
Chương: Các hệ thống số và mã - LT
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Hai byte có bao nhiêu bit?
Các đáp án:
A
8
B
16
C
32
D 64
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 19
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển đổi số Binary 11011 qua số Decimal?
Các đáp án:
A
25
B
26
C
27
D
28
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 20
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển đổi số Binary 10110101 qua số Decimal?
Các đáp án:
A
181
B
118
C
811
D
818
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 21
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển đổi số Decimal 45 sang số Binary?
Các đáp án:
A 110011
B 101101
C 101011
D 011101
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 22
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển đổi số Decimal 76 sang số Binary?
Các đáp án:
A 1100100
B 1110011
C 1101100
D 1001100
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 23
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Hex 356 qua số Decimal?
Các đáp án:
A 845
B 485
C 854
D 584
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 24
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Hex 2AF qua số Decimal?
Các đáp án:
A 678
B 768
C 867
D 687
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 25
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Hex 1BC2 qua số Decimal?
Các đáp án:
A 7106
B 7160
C 7104
D 7140
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 26
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Decimal 423 qua số Hex?
Các đáp án:
A 1B7
B 1C7
C 1D7
D 1A7
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 27
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Decimal 214 qua số Hex?
Các đáp án:
A D6
B 6D
C E7
D 7E
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 28
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Hex 9F2 qua số Binary?
Các đáp án:
A 100111110011
B 100111110001
C 100111110010
D 100111101110
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 29
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Hex BA6 qua số Binary?
Các đáp án:
A 101011011010
B 110011011001
C 101100100110
D 101110100110
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 30
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Binary 101011111 qua số Hex?
Các đáp án:
A 15F
B 14E
C 16F
D F15
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 31
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển từ số Binary 1110100110 qua số Hex?
Các đáp án:
A 3B6
B 3A6
C 3C6
D 4B7
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 32
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Khi tính toán trong Hex, mỗi vị trí của ký tự có thể được tăng lên (tăng 1) từ 0 đến
F. Đến giá trị F, nó được đặt về bao nhiêu? Và vị trí ký tự tiếp theo được tăng lên.
Các đáp án:
A 0
B E
C 9
D A
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 33
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Với 3 ký tự Hex, chúng ta có thể tạo ra tối đa bao nhiêu giá trị?
Các đáp án:
A 2048
B 1024
C 4096
D 8192
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 34
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Mã BCD (Binary Coded Decimal) được sử dụng rộng rãi để biểu diễn số Decimal
trong định dạng số nào?
Các đáp án:
A Octal
B Hexadecimal
C Binary
D Decimal
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 35
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Phân tích
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là đúng về mã BCD?
Các đáp án:
A
BCD không phải là một hệ thống số.
B
BCD là hệ thống số sử dụng 2 ký hiệu 0 và 1.
C
BCD là hệ thống số sử dụng cơ số 2.
D BCD là hệ thống số sử dụng cơ số 8.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 36
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển số Decimal 874 qua mã BCD?
Các đáp án:
A 1000 0110 0100
B 1001 0111 0101
C 1010 0111 0100
D 1000 0111 0100
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 37
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chuyển đổi ngược mã BCD 1001 0100 0011 qua giá trị Decimal tương đương?
Các đáp án:
A 934
B 943
C 394
D 349
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 38
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Tổng hợp
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Hầu hết các máy vi tính xử lý và lưu trữ dữ liệu nhị phân và thông tin trong các
nhóm bao nhiêu bít?
Các đáp án:
A 4
B 8
C 16
D 32
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 39
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Thực hiện phép tính hai số thập lục phân sau: 132,4416 + 215,0216
Các đáp án:
A
347,46
B
357,46
C
347,56
D 357,67
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 40
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Thực hiện phép cộng hai số có dấu sau theo phương pháp bù 1: 000 11012 + 1000
10112
Các đáp án:
A
0000 0101
B
0000 0100
C
0000 0011
D 0000 0010
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 41
Chương: Các hệ thống số và mã - BT
Kỹ năng: Áp dụng
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Thực hiện phép cộng hai số có dấu sau theo phương pháp bù 2: 0000 11012 – 1000
10002
Các đáp án:
A
1000 1110
B
1000 1011
C
1000 1100
D 1000 1110
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 42
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Phân loại máy tính theo phương pháp truyền thống bao gồm?
Các đáp án:
A Máy vi tính, máy tính nhỏ, máy tính lớn
B Máy vi tính, máy tính lớn, siêu máy tính
C Siêu máy tính, máy tính lớn, máy tính nhỏ, máy vi tính
D Siêu máy tính, máy tính nhỏ, máy tính để bàn, máy chủ
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 43
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Phân loại máy tính theo phương pháp hiện đại bao gồm?
Các đáp án:
A Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
B Máy vi tính, máy tính nhỏ, máy tính để bàn, máy chủ
C Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng, siêu máy tính
D Máy chủ, máy tính để bàn, máy tính nhúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 44
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Chức năng chung của một hệ thống máy tính bao gồm?
Các đáp án:
A Lưu trữ dữ liệu, Vận chuyển dữ liệu, Điều khiển
B Xử lý dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu, Vận chuyển dữ liệu, Điều khiển
C Xử lý dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu, Điều khiển
D Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Vận chuyển dữ liệu
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 45
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là đúng về các thế hệ máy tính?
Các đáp án:
A Thế hệ thứ nhất (1946-1955) máy tính dùng đèn chân không; Thế hệ thứ hai
(1955-1965) máy tính dùng Transitor; Thế hệ thứ ba (1966-1980) máy tính
dùng mạch tích hợp cực lớn VLSI; Thế hệ thứ tư (1980-nay) máy tính dùng
mạch tích hợp IC.
B Thế hệ thứ nhất (1946-1955) máy tính dùng Transitor; Thế hệ thứ hai (19551965) máy tính dùng đèn chân không; Thế hệ thứ ba (1966-1980) máy tính
dùng mạch tích hợp cực lớn VLSI; Thế hệ thứ tư (1980-nay) máy tính dùng
mạch tích hợp IC.
C Thế hệ thứ nhất (1946-1955) máy tính dùng đèn chân không; Thế hệ thứ hai
(1955-1965) máy tính dùng Transitor; Thế hệ thứ ba (1966-1980) máy tính
dùng mạch tích hợp IC; Thế hệ thứ tư (1980-nay) máy tính dùng mạch tích
hợp cực lớn VLSI.
D Thế hệ thứ nhất (1946-1955) máy tính dùng đèn chân không; Thế hệ thứ hai
(1955-1965) máy tính dùng Transitor; Thế hệ thứ ba (1966-1980) máy tính
dùng mạch tích hợp cực lớn VLSI; Thế hệ thứ tư (1980-nay) máy tính dùng
mạch tích hợp IC.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 46
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Đặc điểm cơ bản của máy tính ENIAC (Electronic Numberical Integrator And
Computer) là?
Các đáp án:
A Nặng 30 tấn, và chiếm diện tích 150m2
B 5000 nghìn phép cộng trên một giây, và sử dụng 18000 bóng đèn điện tử
(vacuum tubes)
C Sử dụng hệ thập phân, và lập trình bằng công tắc
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 47
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Các sản phẩm của công nghệ VLSI (Very Large Scale Integrated) có những đặc
điểm nào sau đây?
Các đáp án:
A Bộ vi xử lý được chế tạo trên một con chip, và vi mạch điều khiển tổng hợp
(chipset)
B Bộ nhớ bán dẫn độc lập (ROM, RAM) thiết kế thành Module
C Các bộ vi điều khiển chuyên dụng
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 48
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
“Máy tính với tập lệnh đơn giản hóa” – RISC là cụm từ viết tắt của thuật ngữ
nào?
Các đáp án:
A
Reduced Introductions Set of Computer
B
Reduced Instructions Set Computer
C
Reduced Instructions Set Chip
D Research and Information Support Center
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 49
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
“Máy tính với tập lệnh phức tập” – CISC là cụm từ viết tắt của thuật ngữ nào?
Các đáp án:
A
Complex Instructions Set Computer.
B
Complete Instruction Set Computer.
C
Computer Information Storage Center.
D Computer and Information Science.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 50
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Nhà toán học Mỹ John Von Neumann (1903-1957) đã đề ra một nguyên lý máy
tính hoạt động theo một chương trình được lưu trữ và truy nhập theo địa chỉ. Nội
dung của nguyên lý này bao gồm:
Các đáp án:
A
Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ.
B
Bộ nhớ được địa chỉ hóa.
C
Bộ đếm của chương trình.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 51
Chương: Các hệ máy tính
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Nhà toán học người Anh, Alan Mathison Turing (1912-1954) đã đưa ra một thiết
bị tính đơn giản gọi là máy Turing. Về lý thuyết, mọi quá trình tính toán có thể
được thì đều có thể mô phỏng lại trên máy Turing. Máy turing gồm có:
Các đáp án:
A
Bộ điều khiển trạng thái hữu hạn (finite control).
B
Băng ghi (Tape) chứa tín hiệu trong các ô.
C
Đầu đọc (head) và ghi có thể di chuyển theo 2 chiều trái hoặc phải một đơn
vị.
D
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 52
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Chức năng cơ bản của Hardware bao gồm?
Các đáp án:
A Nhập dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu, và Xuất dữ liệu
B Nhập dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Xuất dữ liệu
C Nhập dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu, và Xuất dữ liệu
D Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, và Xuất dữ liệu
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 53
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Các yếu tố cần thiết để cho Hardware hoạt động là?
Các đáp án:
A Phương pháp thông tin giữa CPU và các thiết bị khác như ngắt, DMA
B Software điều khiển thiết bị: các trình điều khiển thiết bị
C Nguồn điện cung cấp cho thiết bị
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 54
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hardware dùng để nhập và xuất dữ liệu còn được gọi là?
Các đáp án:
A Các thiết bị I/O hoặc các thiết bị ngoại vi
B Chuột và bàn phím
C Các thiết bị ngoại vi và thường nằm bên trong hộp hệ thống (case)
D Monitor và HDD
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 55
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hardware dùng để Nhập và Xuất dữ liệu thường được gắn ở đâu?
Các đáp án:
A Nằm trên bo mạch chủ (motherboard)
B Đa số nằm bên ngoài hộp hệ thống
C Đa số nằm bên trong hộp hệ thống
D Tùy thuộc thiết kế của nhà sản xuất
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 56
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Quá trình trao đổi thông tin giữa Hardware dùng để Nhập/Xuất dữ liệu và CPU
được thực hiện thông qua?
Các đáp án:
A Thông qua chuột và bàn phím
B Thông qua các cổng hoặc các kết nối không dây
C Thông qua cáp IDE
D Thông qua hệ thống dòng lệnh
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 57
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Các cổng (port) để nối các thiết bị I/O gồm có?
Các đáp án:
A On/off switch, Power in, Mouse port, Keyboard port
B USB ports, Parallel port, Serial ports, Phone line connection for moderm
C Video port, Network port, Microphone port, Speaker port
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 58
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Thiết bị Nhập dữ liệu thông dụng nhất là?
Các đáp án:
A Microphone và Chuột
B Màn hình (Monitor) và Bàn phím
C Chuột (Mouse) và bàn phím (Keyboard)
D Màn hình và Loa (Speaker)
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 59
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Thiết bị Xuất dữ liệu thông dụng nhất là?
Các đáp án:
A Màn hình và Loa (Speaker)
B Màn hình (Monitor) và Máy in (Printer)
C Chuột (Mouse) và Bàn phím (Keyboard)
D Màn hình và Máy scan
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 60
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Hardware bên trong hộp hệ thống bao gồm những gì?
Các đáp án:
A Bo mạch hệ thống (SystemBoard)
B Bộ nhớ cố định, Bộ nguồn nuôi
C Các bo mạch mở rộng và Cáp nối
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 61
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Dễ
Phần nội dung câu hỏi:
Các phát biểu nào sau đây về Bo mạch hệ thống (Systemboard) là đúng?
Các đáp án:
A Còn gọi là Bo mạch mẹ (Motherboard) hoặc Bo mạch chính (Mainboard)
B Bo mạch lớn nhất và quan trọng nhất
C Chứa CPU
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 62
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Các cổng bên ngoài xuất phát từ bo mạch hệ thống bao gồm?
Các đáp án:
A Cổng nối tiếp (Serial); Cổng song song (Parallel)
B Cổng nối tiếp đa chức năng (USB); Cổng Game
C Cổng kết nối bàn phím (Keyboard); Cổng kết nối chuột (Mouse)
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 63
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Thành phần nào sau đây là thành phần chính trên bo mạch hệ thống?
Các đáp án:
A Thành phần xử lý (CPU, Chip set) và Bộ nhớ tạm thời (RAM).
B Thành phần xử lý và ổ đĩa cứng.
C CPU và các cổng kết nối thiết bị ngoại vi.
D Quạt chip và Bộ nhớ tạm thời
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 64
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Phương tiện nào là phương tiện liên lạc giữa CPU với các thiết bị?
Các đáp án:
A Khe cắm mở rộng
B Đồng hồ hệ thống
C Mạch in hoặc dây dẫn
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 65
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Hiểu
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Flash ROM và CMOS setup chip thuộc thành phần nào sau đây trên bo mạch hệ
thống?
Các đáp án:
A Hệ thống cấp nguồn
B Phương tiện liên lạc giữa CPU với các thiết bị.
C Phần sụn và dữ liệu cấu hình
D Bộ nhớ tạm thời.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 66
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chức năng của Chip Set là?
Các đáp án:
A Lưu trữ thông tin cấu hình thiết bị của hệ thống
B Hổ trợ cho CPU điều khiển các hoạt động xảy ra trên bo mạch hệ thống.
C Bộ xử lý trung tâm của máy tính
D Lưu trữ thông tin tạm thời.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 67
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Các thiết bị lưu trữ gồm có?
Các đáp án:
A Hệ thống Bus dữ liệu và HDD
B CPU và Hệ thống Bus
C Bộ nhớ chính (tạm thời) và Bộ nhớ phụ (cố định)
D Thiết bị I/O và HDD
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 68
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Chức năng của Bộ nhớ chính (bộ nhớ tạm thời) là?
Các đáp án:
A Lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu khi CPU xử lý chúng.
B Lưu trữ dữ liệu khi CPU không làm việc.
C Lưu trữ thông tin cấu hình của hệ thống
D Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 69
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
RAM còn được gọi là gì?
Các đáp án:
A Bộ nhớ phụ (cố định)
B Bộ nhớ di động
C Bộ nhớ trung gian
D Bộ nhớ chính (tạm thời)
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 70
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
RAM được viết tắt từ thuật ngữ nào sau đây?
Các đáp án:
A Read Access Medium
B Read Access Memory
C Ramdom Access Memory
D Ramdom And Memory
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 71
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chức năng của Bộ nhớ phụ (cố định) là?
Các đáp án:
A Lưu trữ dữ liệu khi CPU không làm việc
B Lưu trữ tạm thời các lệnh
C Lưu trữ dữ liệu khi CPU xử lý chúng
D Thông trữ thông tin cấu hình hệ thống
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 72
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Các loại Bộ nhớ phụ (Bộ nhớ cố định) khác nhau bao gồm?
Các đáp án:
A RAM và ROM
B Đĩa mềm, HDD, CD, DVD, Removalbe Disk
C RAM, HDD, và USB
D ROM , HDD, CD và DVD
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 73
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Khó
Phần nội dung câu hỏi:
Các Module RAM gồm có:
Các đáp án:
A SIMMs – Single Inline Memory Modules
B DIMMs – Dual Inline Memory Modules
C RIMMs – Manufactured by Rambus
D Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 74
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Đa số các đĩa cứng sử dụng công nghệ EIDE (Enhanced Integrated Drive
Electronics), công nghệ này cho phép cài đặt đến bao nhiêu thiết bị EIDE trên một
PC.
Các đáp án:
A 2
B 4
C 8
D 16
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 75
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Hầu hết cáp kết nối ổ CD-ROM với Bo mạch hệ thống là theo chuẩn gi?
Các đáp án:
A IDE
B EIDE
C SATA
D ISA
Đáp án đúng:
Câu hỏi số: 76
Chương: Cấu trúc tổng quát
Kỹ năng: Biết
Mức độ: Trung bình
Phần nội dung câu hỏi:
Chức năng chính của BUS là?
Các đáp án:
A Cấp nguồn cho các thiết bị trên bo mạch hệ thống
B Điều khiển thiết bị
C Phương tiện liên lạc giữa các thiết bị trên bo mạch hệ thống.
D Truyền dữ liệu.
Đáp án đúng: