Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Giáo án dạy hè văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.15 KB, 69 trang )

Ngy son: 1/7/2015
Ngy dy: 2/7/2015

Bui 1:

Ôn tp văn học dõn gian

I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Giỳp HS nh li
- Khỏi nim vn hc dõn gian.
- Cỏc th loi vn hc dõn gian
- Nhng c trng c bn ca vn hc dõn gian
- Giỏ tr v vai trũ ca vn hc dõn gian trong nn vn hc dõn tc.
Cỏc khỏi nim v truyn thuyt , k li c truyn Tr T ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III/ Tiến trình tiết ôn.
1.ổn định tổ chức.
Giới thiệu: Văn học dân gian
HOt ng ca GV v Hs
Ni dung c bn.
I. Lý thuyt
GV gii thiu qua khỏi
1. Khỏi nim vn hc dõn gian.
nim VHDG


- Vn hc dõn gian l mt thnh t ca vn hoỏ dõn
gian
- Vn hc dõn gian cũn gi l vn hc truyn ming
hoc vn hc bỡnh dõn.
- Vn hc dõn gian l nhng sỏng tỏc tp th truyn
ming ca nhõn dõn, ra i t thi vin c, phỏt
trin qua cỏc thi kỡ lch s, n c hin nay v mai
sau. Vn hc dõn gian cú nhng c trng riờng so
GV gii thiu qua v th
vi vn hc vit; nú cựng vi vn hc vit hp
loi VHDG
thnh nn vn hc dõn tc.
2. Cỏc th loi vn hc dõn gian
a. Th ca dõn gian: tc ng, cõu , ca dao, hũ, vố,
? Nhng truyn dõn gian
truyn th.
no ó hc
b. Truyn dõn gian: thn thoi, s thi, truyn
Truyn dõn gian ó hc:
thuyt, c tớch, truyn ci, truyn ng ngụn.
truyn thuyt,
c. Sõn khu dõn gian: chốo, tung .
c tớch,
truyn ci,
truyn ng ngụn
1


H: Qua việc học cỏc văn
bản truyền thuyết em thấy

truyền thuyết có đặc điểm
gì?
? Lit kờ cỏc vn bn
thuc th loi truyn
thuyt ó hc?

3. Nhng c trng c bn ca vn hc dõn gian
a. Tớnh tp th (trong sỏng to, trong lu truyn,
trong s dng v cm th...)
b-> Tớnh d bn,
c. Tớnh truyn ming
d. Gn vi sinh hot xó hi (i sng vt cht v
tinh thn ca nhõn dõn lao ng...)
4. Giỏ tr v vai trũ ca vn hc dõn gian trong
nn vn hc dõn tc
a. Vn hc dõn gian l kho bỏu v trớ tu, tõm hn
v thm m cao p ca nhõn dõn.
b. Vn hc dõn gian l ngn ngun, l c s kt
tinh ca vn hc dõn tc.
1. Truyn thuyt :
- L truyn k v cỏc nhõn vt v s kin cú
liờn quan n lch s trong quỏ kh.
- Thng cú nhiu chi tit tng tng, kỡ
o.
- Ngi k, ngi nghe tin l cú tht.
- Th hin thỏi , cỏch ỏnh giỏ ca nhõn
dõn i vi cỏc s kin v nhõn vt lch s.
SV, nhân vật,sự kiện liên quan đến lịch sử.Có yếu tố
tởng tợng , kì ảo)


Bi tp 1.
Em hóy k li mt truyn
truyn thuyt em thớch?

Truyn thuyt ó hc : Con Rng, chỏu Tiờn ;
Bỏnh chng bỏnh giy ; Thỏnh Giúng ; Sn Tinh,
Thu Tinh ; S tớch h Gm.

Bi tp 2: Kể một câu II> Luyn tp:
chuyện mà em thích bằng
HS thc hin.
chính lời văn của em.

Em hãy xác định nội
dung cụ thể trong đề là gì?
HS: Truyện kể " Con
Rồng, cháu Tiên"
- Nhân vật: Lạc Long

Lập dàn ý.
Đề bài: Em hãy kể một câu chuyện mầ em thích
bằng lời văn của em?
- Tìm hiểu đề:
- Lập ý:
- Nhân vật:
- Sự việc:
- Diễn biến:
- Kết quả:
- ý nghĩa của truyện.
2



Quân và Âu Cơ.
- Sự việc: Giải thích nguồn
gốc của ngời Việt Nam.
Gv yờu cu HS vit bi
phn m bi.
Giỏo viờn un nn sa sai
ho tng HS

Dàn ý chi tiết:
1. Mở bài:
Trong kho tàng truyện truyền thuết, cổ tích Việt
Nam ta có rất nhiều câu chuyện ly kỳ, hấp
dẫn.Trong đó có một câu chuyện giải thích nhằm
suy tôn nguồn gốc của ngời Việt Nam ta. Đó chính
là câu chuyện "Con Rồng, cháu Tiên" - một câu
chuyện mà em thích nhất.
2. Thân bài:
- Giới thiệu về Lạc Long Quân: con trai thần Long
Nữ, thần mình rồng, sống dới nớc,có sức khoẻ và
nhiều phép lạ...
- Giới thiệu về Âu Cơ: con của Thần Nông, xinh
đẹp tuyệt trần....
- Lạc Long Quân và Âu Cơ gặp nhau, yêu nhau rồi
kết thành vợ chồng....
- Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng, nở trăm con trai....
- LLQ về thuỷ cung, AC ở lại nuôi con một mình...
- LLQ và AC chia con, kẻ xuống biển, ngời lên
rừng...

- Con trởng của AC lên làm vua....giải thích nguồn
gốc của ngời Việt Nam.
3. Kết bài.
Câu chuyện trên làm em thật cảm động. Câu
chuyện giúp em hiểu biết rõ hơn về nguốn gốc của
ngời dân Việt Nam chúng ta - giòng giống Tiên,
Rồng.
Thế là tôi đợc vua truyền lại ngôi báu và tiếp chí hớng của ông.
Từ đấy về sau mỗi khi vào dịp lễ tết không chỉ tôi
mà mọi ngời làm bánh lễ tiên vơng. Tục làm bánh
crng bánh dầy bắt đầu có từ ngày đó. Đó không chỉ
là một nết đẹp trong văn hoá cổ truyền mà còn thể
hiện tấm lòng hiếu thảo với tổ tiên.

. Hớng dẫn về nhà.
- Hoàn chỉnh bài viết. K li truyn Bỏnh chng bỏnh giy bng li vn ca
em.
+ Lập dàn ý dới dạng chi tiết.

3


Ngy son 5/ 7/2015
Ngy dy: 6/7/2015
Bui 2: PHNG PHP, K NNG LM VN T S:
K CHUYN SNG TO
I. Mc tiờu:
1 . KT: Giỳp HS bit vit mt bi vn k chuyn hon chnh.
Nm c cỏc dng c th th hin tt trong bi vit ca mỡnh.
KN: cú k nng nhn dng cỏc bi c th.

2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
4


3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
II. Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Lờn lp:
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
Vn dng kin thc ó hc lm bi tp.
I. C IM
1. T s l phng thc trỡnh by mt chui cỏc s vic, s vic ny dn n
s vic kia, cui cựng dn n mt kt thỳc, th hin mt ý ngha.
2. Nhng yu t c bn ca bi t s:
- S vic: Cỏc s kin xy ra.
- Nhõn vt: Ngi lm ra s vic (gm nhõn vt chớnh v nhõn vt ph)
- Ct truyn: Trỡnh t sp xp cỏc s vic.
- Ngi k: Cú th l mt nhõn vt trong cõu chuyn hoc ngi k vng
mt (ngụi k th nht hoc ngụi k th ba)
II. YấU CU CA BI VN T S LP 6
1. Vi bi t s k chuyn i thng
- Bit sp xp s vic theo mt trỡnh t cú ý ngha.
- Trỡnh by bi vn theo mt b cc mch lc 3 phn.
- Tu theo yờu cu i tng k la chn tỡnh hung v sp xp s
vic cú ý ngha.
2. Vi bi t s k chuyn tng tng
- Bit xõy dng ct truyn to tỡnh hung tng tng hp lý.

- Cõu chuyn tng tng phi cú ý ngha v b cc rừ rng. (theo kt
cu 3 phn ca bi t s)
III. CCH LM BI VN T S LP 6
Tu theo tng dng bi t s lp 6 cú cỏch trỡnh by dn ý v vit bi cho
phự hp. Dic õy l mt vi gi dn.
1. Vi dng bi: K li mt cõu chuyn ó c hc bng li vn ca em
- Yờu cu ct truyn khụng thay i.
- Chỳ ý phn sỏng to trong m bi v kt lun.
- Din t s vic bng li vn ca cỏ nhõn cho linh hot trong sỏng.
2. Vi dng bi: K v ngi
- Chỳ ý trỏnh nhm sang vn t ngi bng cỏch k v cụng vic, nhng
5


hành động, sự việc mà người đó đã làm như thế nào. Giới thiệu về hình dáng
tính cách thể hiện đan xen trong lời kể việc, tránh sa đà vào miêu tả nhân vật đó.
Ví dụ . Kể về mẹ của em.
Có thể cho HS thực hiện
? Nếu kể về mẹ em sẽ kể về phương diện nào?
Tên gọi, tuổi tác, tài năng, sở thích, công việc hàng ngày, thái độ với
chồng con và những người xung quanh, ...
Em yêu mên và cảm phục về mẹ của em.
3. Văn tự sự:
a. Thế nào là văn tự sự?
- Tự sự (kể chuyện) là phương thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự
việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc thể hiện một ý
nghĩa.
- Tự sự giúp người kể giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề
và bày tỏ thái độ khen, chê.
b. Sự việc trong văn tự sự:

- Được trình bày một cách cụ thể: sự việc xảy ra trong thời gian, địa điểm
cụ thể; do nhân vật cụ thể thực hiện, có nguyên nhân, diễn biến, kết quả,…
- Sự việc trong văn tự sự được sắp xếp theo một trật tự, diễn biến sao cho
thể hiện được tư tưởng mà người kể muốn biểu đạt.
c. Nhân vật trong văn tự sự:
- Là kẻ thực hiện các sự việc và là kẻ được thể hiện trong văn bản
- Nhân vật chính đóng vai trò chủ yếu trong việc thực hiện tư tưởng
của văn bản.
- Nhân vật phụ chỉ giúp nhân vật chính hoạt động.
- Nhân vật được thể hiện qua các mặt: tên gọi, lai lịch, tính nết, hình
dáng, việc làm,…
d. Chủ đề
Là vấn đề chủ yếu, là ý chính mà người viết muốn nêu ra trong văn
bản.
đ. Dàn bài của bài văn tự sự: thường có 3 phần:
- Mở bài: giới thiệu chung về nhân vật và sự việc.
- Thân bài: kể lại diễn biến của sự việc.
- Kết bài: kể kết thúc của sự việc.
e. Đoạn văn:
Là một phần của bài văn được biểu hiện bằng dấu chấm xuống dòng,
viết hoa đầu dòng, diễn đạt một ý lớn của văn bản, có một câu chủ đề.
Các câu còn lại làm sáng tỏ vấn đề.
g. Lời kể: thường kể người và kể việc
- Kể người: giới thiệu tên họ, kể lai lịch, tính tình, tài năng, quan hệ, ý
nghĩ của nhân vật.
6


- K vic: k hnh ng, vic lm v kt qu do hnh ng gõy ra.
h. Ngụi k:

- Ngụi k th nht: ngi k xng tụi.
- Ngụi k th ba: ngi k giu mỡnh, gi s vt bng tờn ca chỳng,
k nh ngi ta k.
k. Th t k: L trỡnh t k cỏc s vic, bao gm kxuụi v k
ngc
* K truyn tng tng:
- L nhng truyn do ngi k ngh ra bng trớ tng tng
ca mỡnh, khụng cú sn trong thc t hay cú trong sỏch v.
- Truyn thng mang mt ý ngha no ú.
* Ni dung kiu bi vn t s ó hc: cú 3 ni dung:
- K chuyn dõn gian.
- K chuyn sinh hot i thng.
- K chuyn tng tng.
* Vai trũ ca tng tng trong vn t s:
c k ra mt phn da vo nhng iu cú tht, cú ý ngha
ri tng tng thờm cho thỳ v v lm cho ý ngha thờm ni bt.
Bi tp v nh : K li mt gic m em gp Thỏnh Giúng

Ngy son 5/ 7/2015
Ngy dy: 8/7/2015

Bui 3. HNG DN THC HNH BI VN K
CHUYN SNG TO
I. Mc tiờu:
-1. KT: Giỳp HS bit vit mt bi vn k chuyn sỏng to hon chnh.
Nm c cỏc dng c th th hin tt trong bi vit ca mỡnh.
KN: cú k nng nhn dng cỏc bi c th.
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc hc bng li vn sỏng to ca mỡnh .
3. Thái độ:

- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
7


- II/ Chuẩn bị:

GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
-

III. Lờn lp:
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
Vn dng kin thc ó hc lm bi tp.
IV. MT S V GI í
1. Trong vai u C (hoc Lc Long Quõn), hóy k li cõu chuyn Con
Rng chỏu Tiờn.
I Yờu cu
- Dng bi: K chuyn tng tng (da theo truyn): úng vai mt nhõn
vt k li.
* Ni dung: K li truyn thuyt Con Rng chỏu Tiờn theo li nhõn vt
u C (hoc Lc Long Quõn).
K , chớnh xỏc cỏc s vic, chi tit chớnh ca cõu chuyn.
Cú th tng tng thờm chi tit lm ni rừ ý ngha cao ngun gc
cao quý ca dõn tc Vit v ý nguyn on kt...
* Hỡnh thc
- Ngụi k th nht, bc l thỏi , cm xỳc ca ngi k.
- Xen miờu t, i thoi cho li k sinh ng.
II. Thc hnh. Hc sinh s thc hin.
GV un nn sa sai .
Gi 2- 3 em trỡnh by, c lp gúp ý sa cha.

GV b sung, un nn, hon thin k nng cho HS hn
GV c mt bi hay ca HS
Bi tp : K li mt gic m em gp Thỏnh Giúng
Hot ng ca GV v Hs
GV hng dn hc sinh lp dn
ý cho vn trờn.
? Xỏc nh yờu cu ca ?
? Ni dung cn k l gỡ?
Vi yờu cu trờn em s gii
thiu vn gỡ phn m bi?
GV trong m em c gp

Ni dung c bn.
A. Xỏc nh yờu cu ca .
- K chuyn tng tng:
- K li mt gic m
- em gp Thỏnh Giúng
v ó nhn c li khuyờn ca
ngi.
I. MB : Gii thiu hon cnh gp

8


Thanh Gióng em sẻ trò chuyện
gì với Thánh Gíong?

Thánh Gióng.
II. TB : - Cuộc trò chuyện với
Thánh Gióng.


? Thánh gíong đã tâm sự gì với
em?
Dựa vào các sự việc của truyện
để kể về cuộc trò chuyện giữa
em và Thánh Gióng.

+ Lên ba tuổi không biết nói,
cười.
+ Nghe tiếng sứ giả, cậu bé bỗng
cất tiếng nói và xin đi đánh giặc.
+ Gióng lớn nhanh như thổi.
+ Roi sắt, ngựa sắt, áo giáp sắt
được đem đến, Gióng trở thành
tráng sĩ, đánh tan giặc.

Suy nghĩ của em về hình tượng
Thánh Gióng?
GV hướng dẫn HS cách viết
phần mở bài , Các em dựa vào
nội dung cốt truyện hoàn chỉnh
bài viết .
GV kiểm tra từng bàn và sửa sai
cho từng em , dẫn dắt các em
vào bài hợp lý.
- Đọc bài diễn đạt hay.

- Lời khuyên của Thánh Gióng :
ăn khỏe, học giỏi, năng tập thể
dục, tham gia thể thao,…

III. KB : Suy nghĩ về hình ảnh
Thánh Gióng và giấc mơ kì diệu.
Học sinh sẽ thực hiện.
Gọi 2- 3 em trình bày, cả lớp góp ý
sửa chữa.
GV bổ sung, uốn nắn,để hoàn
thiện kĩ năng cho HS hơn

BT về nhà (rèn luyện thêm)
Bài tập : Kể lại kỉ niệm về ngày khai trường đáng nhớ nhất của em.
a, Tìm hiểu đề
b, lập dàn ý
c, Viết bài hoàn chỉnh
Định hướng;
1. Tìm hiểu đề:
- Kiểu bài : tự sự ( kể chuyện đời thường)
- Nội dung: Kỉ niệm về ngày khai trường đáng nhớ nhất trong những lần khai
trường.
9


2. lp dn ý:
MB: Cm nhn chung v khụng khớ ca ngy khai trng
Dn dt vo k nim ngy khai trng ỏng nh
Lý do vỡ sao li nh nht.
TB:
- Ngy khai trng din ra nh th no
- Nhng k nim ca em trong ngy khai trng ú:
+ S quan tõm ca cha m.
+ n tng v bui l

+ K nim vi thy cụ, bn bố
+ Tõm trng ca bn thõn.
KB:
- Tỡnh cm ca mỡnh vi trng
- Mong mun dnh cho trng, cho thy cụ, bn bố
3. vit bi: hs vit tng on
Kt bi: Nờu suy ngh, cm tng, tỡnh cm v cõu chuyờn (nhõn vt) c
k.
HS thc hin cỏc phn m bi, thõn bi hon thin bi vit .
Hc sinh s thc hin. GV theo dừi sa sai .
Gi 2- 3 em trỡnh by, c lp gúp ý sa cha.
GV b sung, un nn, hon thin k nng cho HS hn

Ngy son 5/ 7/2015
Ngy dy: 9/7/2015

Bui 4. HNG DN THC HNH BI VN K
CHUYN TNG TNG
I. Mc tiờu:
-1. KT: Giỳp HS bit vit mt bi vn k chuyn sỏng to hon chnh.
Nm c cỏc dng c th th hin tt trong bi vit ca mỡnh.
KN: cú k nng nhn dng cỏc bi c th.
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc hc bng li vn sỏng to ca mỡnh .
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
10



- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ

III. Lờn lp:
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
Vn dng kin thc ó hc lm bi tp.
Bi tp 1:
Sau mi nm xa cỏch, em tr v thm trng c - ni ó gn bú nhiu k
nim tui hoc trũ. Em hóy tng tng ln v thm trng ú.
a. Yờu cu v k nng:
- Bi vn cú b cc ba phn rừ rng, vit hon chnh
- Bit vn dng k nng miờu t kt hp vi yu t t s, biu cm.
- Kt cu cht ch, din t mch lc, khụng mc li chớnh t, dựng t, ng
phỏp.
b. Yờu cu v kin thc:
Trờn c s nhng kin thc ó hc v kiu vn t s kt hp vi yu t miờu
t, biu cm. Hc sinh tng tng k v t li ngụi trng sau mi nm xa
cỏch v s thay i ca nú so vi lỳc em cũn ngi hc mỏi trng ny. Hc
sinh cú th t chc lm bi theo nhiu cỏch khỏc nhau nhng cn ỏp ng c
nhng ý c bn sau
* M bi:
- Gii thiu v ngụi trng ni gn bú k nim tui hc trũ ca em.
- Em v thm trng trong hon cnh no?( Xó quờ lõu ngy v thm quờ, thm
trng hoc trng k nim 20/10, k nim ngy thnh lp trng hoc qua
truyn hỡnh bit tin v trng, nh trng v v thm trng)
- Cm xỳc trc v trng: Bi hi, xao xuyn, bõng khuõng hỏo hc.
* Thõn Bi:
+ Cm xỳc trc khi v trng ( 1 im)
- Trờn ng v thm trng nhỡn quờ hng thay i > cm xỳc vui, mong
mun v trng tht nhanh....

- n trng : chng kin s thay i khỏc xa nhiu...
Quan sỏt t xa: ( 1,5 im)
+ Trng xõy dng trờn bói t c, rng hn ,p khang trang, s tng?
+ T xa ni bt dũng ch, khu hiu.....? Trng xõy dng theo hỡnh.....? cú
nhng phũng no?
+ Sõn trng cõy ci, bn hoa trang trớ ra sao?
Quan sỏt gn (3,5 im)
+ Phũng hc s dng trang thit b dy hc i mi nh th no?
+ Cỏc em hc sinh vui chi, hc tp cú gỡ ging v khỏc mỡnh ngy xa?
+ Thy cụ cú gỡ thay i khỏc xa,cuc gp g tỡnh cm thy trũ nh th no?
Trũ chuyn iu gỡ?
+ Bn bố cú gỡ thay i sau 10 nm xa cỏch, tỡnh cm ca bn bố khi gp li
11


nhau.... Nhớ, ôn lại những kỉ niệm nào của tuổi học trò?
* Lưu ý: Kể, tả đan xen tình cảm yêu quý, tự hào, biết ơn thầy cô, mái trường
yêu dấu này – ngôi nhà thứ hai của em, nơi chắp cánh ước mơ của em.
* Kết bài:
- Tình cảm suy nghĩ của em ngôi trường...biết ơn thầy cô, tự hào , yêu quý ngôi
trường.
- Lời mong muốn( lời hứa) của bản thân
Bài tập 2:
Sáng thực hành tạo ra phần cuối cho câu chuyện “ Cây bút thần”
HS phát biểu ý kiến
HS
Đề 2:
Em có người thầy rất thương yêu HS và tận tâm với nghề nghiệp. Hãy kể về
người thầy ấy của em.
Mở bài: giới thiệu nhân vật, sự kiện chính hay chủ đề cơ bản của câu

chuyện.
Thân bài: Kể các biến cố, các sự việc để thể hiện phẩm chất, tính cách con
người hay ý nghĩa của sự việc.
Kết bài: Nêu suy nghĩ, cảm tưởng, tình cảm về câu chuyên (nhân vật) được
kể.
GV uốn nắn, sửa sai .
. Dàn ý:
A. Mở bài
Giới hiệu chung về thầy (cô) giáo mà em quý mến.
- Cho người đọc biết thầy cô là người như thế nào.
- Giới thiệu hoàn cảnh (hoặc một đặc điểm nào đó của người
thầy hoặc cô giáo) để lại cho bản thân ấn tượng sâu đậm nhất.
B.Thân-bài
- Kể một số việc làm: Công việc, sở thích, tính tình, tình cảm
của thầy cô đối với em.
Kể những việc làm, chi tiết cụ thể.
- Chú ý các sự việc, chi tiết phải được lựa chọn đề thể hiện tập
trung gây ấn tượng
(yêu nghề, nhiệt tình giảng dạy, yêu thương chăm sóc học sinh,
quan tâm học sinh yếu kém và cá biệt) cụ thể đối với em.
- Có thề kỉ niệm đối với em, từ đó mà em quý mến.
- Miêu tả một vài nét về người thầy (hoặc người cô) mà em
yêu quý (chú ý nhấn mạnh những nét riêng, những nét gây ấn
tượng).
12


- K v mt nột no ú c bit trong tớnh cỏch (hoc tỏc
phong, hoc tỡnh thng yờu i vi hc trũ,).
- i vi riờng bn thõn em, k nim sõu sc nht i vi

ngi thy ú l gỡ?
- Tỡnh cm ca em i vi thy giỏo hay cụ giỏo ú ra sao?
C. Kt bi:
- Nờu tỡnh cm v ý ngh ca em i vi thy(cụ).
- Nay tuy khụng cũn c hc thy (cụ) ú na nhng em vn
nh v thy (cụ) ú bng mt s kớnh trng v yờu mn sõu
sc ra sao?
HS lm bi.
Vit phn m bi cho trờn.
Giỏo viờn un nn sa sai tng phn.
Vit phn than bi cho trờn.
Vit phn kt bai.
- c nhng on vn hay.
- Yờu cu HS vit bi vn hon chnh.
Bi tp v nh.
Em hãy viết bài văn k ngời thân yêu và gần gũi nhất với mình
( ông, bà, cha, mẹ , anh, chị, em )
ii. Yêu cầu : ( ví dụ viết về mẹ )
1. Trình bày:
- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát.
- Viết đúng yêu cầu của đề : Tả ngời
2. Nội dung:
- Bài viết thể hiện rõ bố cục
a) Mở bài :
- Niềm hạnh phúc khi đợc sống bên những ngời thân yêu.
- Mẹ là ngời gần gũi, thân yêu nhất.
b) Thân bài :
* Tả bao quát:
- Dáng ngời ( đậm, khoẻ khoắn, nhanh nhẹn).
- Màu da, nụ cời, ánh mắt ( nên chọn một chi tiết để thể hiện chiều sâu tâm

lí,.
- Tính tình ( cởi mở, chan hoà, dễ gần, ai cũng yêu mến).
* Tả cụ thể:
- Trong gia đình:
+ Nhanh nhẹn, đảm đang, gánh vác, thu vén công việc.
+ Tận tuỵ, hi sinh cho chồng con.
- Trong công tác:
+ Nghiêm túc, cần cù, có năng lực.
13


+ Hết lòng vì tập thể, đợc tín nhiệm, tin yêu.
- Biểu hiện bên ngoài: cử chỉ âu yếm, ân cần; lời nói dịu dàng, nét mặt lo âu,
- Biểu hiện tâm lí qua ánh mắt, giọng nói động viên, khích lệ, bao dung
c) Kết bài:

Cảm nghĩ của em khi có mẹ

Đề bài : Kể về một chuyến về quê.
DàN ý a. Mở bài.
- Lý do về thăm quê.
- Về quê với ai ? Quờ õu? Cỏch bao nhiờu cõy s
- Chuẩn bị, tâm trạng ntn khi đợc về thăm quê ?
b. Thân bài.
Quang cnh trờn ng v quờ em thy nhng gỡ?
-Hai bờn ng l nhng rung lỳa, nng khoai. B con ang gt lỳa,
nhng con trõu thong th gm c.
Tuy ng hi xa nhng em khụng thy mt.
? V n quờ quang cảnh chung của quê hơng ra sao ?
- Gặp họ hàng, bạn bè nh thế nào ?

- Thăm phần mộ tổ tiên
- Gặp bạn bè cùng lứa.
- Nh k nim tui th gn bú
- Cảm nghĩ dới mái nhà ngời thân.
c. Kết bài.
Chia tay - cảm xúc về quê hơng nh thế nào ??
. Hc sinh s thc hin phn m bi.
GV theo dừi sa sai .
Gi 2- 3 em trỡnh by, c lp gúp ý sa cha.
HS thc hin phn thõn bi.
GV theo dừi sa sai.
HS thc hin phn kt bi.
GV nh hng nờn kt bi theo cỏch m rng.
(Nờu ý ngha hoc a ra li bỡnh lun) .
GV b sung, un nn, hon thin k nng cho HS hn
Bi tp v nh:1. K li chuyn mỡnh (hoc mt bn) tng mc li.
Kiu bi: k chuyn i thng
Ni dung: k v mt ln em mc li
14


(khụng nghe li ụng b, cha m, thy cụ...; mt vic lm thiu trung
thc...)
-lm cha m (hoc thy, cụ...) phin lũng, bn thõn em rt õn hn.
Cỏc chi tit trong truyn cn hp lý, chõn thc.
- Hỡnh thc: K ngụi th nht, li k phi th hin c thỏi , cm
xỳc ca bn thõn.
2.Em hãy viết bài văn k ngời thân yêu và gần gũi nhất với mình
( ông, bà, cha, mẹ , anh, chị, em )
ii. Yêu cầu : ( ví dụ viết về mẹ )

1. Trình bày:
- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát.
- Viết đúng yêu cầu của đề : Tả ngời
2. Nội dung:
- Bài viết thể hiện rõ bố cục
a) Mở bài :
- Niềm hạnh phúc khi đợc sống bên những ngời thân yêu.
- Mẹ là ngời gần gũi, thân yêu nhất.
b) Thân bài :
* Tả bao quát:
- Dáng ngời ( đậm, khoẻ khoắn, nhanh nhẹn).
- Màu da, nụ cời, ánh mắt ( nên chọn một chi tiết để thể hiện chiều sâu tâm
lí,.
- Tính tình ( cởi mở, chan hoà, dễ gần, ai cũng yêu mến).
* Tả cụ thể:
- Trong gia đình:
+ Nhanh nhẹn, đảm đang, gánh vác, thu vén công việc.
+ Tận tuỵ, hi sinh cho chồng con.
- Trong công tác:
+ Nghiêm túc, cần cù, có năng lực.
+ Hết lòng vì tập thể, đợc tín nhiệm, tin yêu.
- Biểu hiện bên ngoài: cử chỉ âu yếm, ân cần; lời nói dịu dàng, nét mặt lo âu,
- Biểu hiện tâm lí qua ánh mắt, giọng nói động viên, khích lệ, bao dung
c) Kết bài:

Cảm nghĩ của em khi có mẹ

15



Bui 2: ễN TP VN HC DN GIAN: TH LOI TRUYN
TRUYN THUYT
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Giỳp HS nh li
Vn dng kin thc k li c truyn Tr thuyt ó hc ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Lờn lp:
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
Vn dng kin thc ó hc lm bi tp.
Hot ng ca GV v Hs
Ni dung c bn.
? tit hc trc cỏc em ó c
Vit phn kt cho vn : úng vai
rốn luyn v k nng vit m bi cho
nhõn vt Lang Liờu k li truyn Bỏnh
vn k li cõu chuyn em thớch
chng, bỏnh giy.
bng li vn ca em. C th vit nm
m bi cho 5 truyn truyn thuyt ó
hc.
? Tng t em vit phn kt cho cỏc

Vớ d: Thế là tôi đợc vua truyền lại

ngôi báu và tiếp chí hớng của ông.
16


vn bn ó hc?
? Nhc li trong phn kt bi em cn
a ra vn gỡ?
-Kt bi: Nờu suy ngh, cm tng,
tỡnh cm v cõu chuyờn (nhõn vt)
c k.

Từ đấy về sau mỗi khi vào dịp lễ tết
không chỉ tôi mà mọi ngời làm bánh lễ
tiên vơng. Tục làm bánh chng bánh
giầy bắt đầu có từ ngày đó. Đó không
chỉ là một nết đẹp trong văn hoá cổ
truyền mà còn thể hiện tấm lòng hiếu
thảo với tổ tiên. Tc lm bỏnh chng
banh giy tuy gin d nhng tht thiờng
liờng v giu ý ngha.

I. Dng :
GV: õy l loi k chuyn da theo - K li mt truyn ó bit (truyn
mt truyn ó c hoc ó hc. vỡ vy thuyt, c tớch )bng li vn ca em.
trờn tinh thn chung l cỏc em bỏm
vo cỏc chi tit ó cú trong nguyờn tỏc - Tớnh sang to vn ny l th
k li, ng thi cú th tng tng hin qua hỡnh thc:
- Nhp vai nhõn vt k chuyn ngụi
ra nhng chi tit khỏc. Song quan
trng l ch k bng li vn ca em. th nht. chng hn Sn Tinh k

chuyn, Rựa vng k chuyn,
- K chuyn ngụi th ba bng li vn
khỏc vi nguyờn gc, tng tng
them nhng tỡnh tit mi.
? Theo em tớnh sỏng to vn ny
Chỳ ý ngụi k la chon ging k
l gỡ?
phự hp, la chn nhng chi tit phự
hp cú th phỏt trin sõu hn.
Chng hn, chn nga st k chuyn
Thỏnh Giúng thỡ cú th phỏt trin cỏc
tỡnh tit: s vic lm ra nga st, Tõm
trng ca nga st trong thi im gp
Giúng, khi cựng going xụng pha ra
? Em hóy úng vai Gm thn k li
trn.
truyn S tớch H Gm
II. Thc hnh.
Yờu cu: õy l kiu bi t s m
2. Em hóy úng vai Gm thn k
ngi k phi nhp vo nhõn vt k
li truyn S tớch H Gm.
theo ngụi th nht
a/ M bi:
Li t gii thiu ca gm thn v
gc tớch tớch ca mỡnh.
b/ Thõn bi:
- Gic Minh xõm lng gõy ti ỏc,
tụi ba ln chui vo li ca Lờ
Thn.

? Nhp vai k din bin ct truyn nh
- c Lờ Thõn tin c vi minh
th no?
ch, tụi luụn luụn ta sỏng giỳp
? Xỏc nh yờu cu ca ?
Xỏc nh kiu bi?
T s
? Xỏc nh ngụi k? li ca ai?

17


? Kết bài cần đưa ra cảm xúc, ý nghĩa
gì?

Viết đúng hình thức đoạn văn, đảm
bảo số dòng, trình bày sạch sẽ, không
có lỗi trình bày, chính tả, dùng từ…

GV hướng dẫn HS thực hiện các BT .

chủ tướng đuổi sạch giặc thù.
- Sứ mệnh hoàn thành , “tôi” được
thần Kim Qui lên hồ Tả Vọng đón
về.
c/ Kết bài
Tự hào về sứ mệnh cao cả của mình
Học sinh viết thành bài văn hoàn thiện.
Học sinh sẽ thực hiện với các văn bản
còn lại

Gọi 2- 3 em trình bày, cả lớp góp ý
sửa chữa.
GV bổ sung, uốn nắn,để hoàn thiện
kĩ năng cho HS hơn
BT3.
Viết một đoạn văn nói lên ý nghĩa
của cây đàn trong truyện Thạch
Sanh
Đảm bảo bốn nội dung sau:
- Là một chi tiết độc đáo, nổi bật, tăng
tính hấp dẫn của truyện.
- Là một phần thưởng xứng đáng cho
sự dũng cảm và làng trong sáng, vô tư
của Thạch Sanh. Giúp Thạch Sanh lập
được nhiều chiến công.
- Tiếng đàn cứu được công chúa, giải
oan cho Thạch Sanh, đây là tiếng đàn
công lí.
- Tiếng đàn làm cho quân mười tám
nước chư hầu bủn rủn chân tay, phải
đầu hàng, đây là tiến đàn mong ước
hòa bình.

BT về nhà
Bài tập : Kể lại một giấc mơ em gặp Thánh Gióng

18


Ngy son 5/ 7/2015

Ngy dy: 8/7/2015
BUI 3:
ễN TP VN HC DN GIAN.
Th loi truyn c tớch
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Giỳp HS nh li khỏi nim truyn c tớch v cỏc c im ca nú.
Vn dng kin thc k li c truyn c tớch ó hc ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Lờn lp:
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
Vn dng kin thc ó hc lm bi tp
Hot ng ca GV v Hs
? Lit kờ cỏc vn bn thuc th loi
c tớch ó hc?

? Nờu khỏi nim v truyn c tớch?

I.

Ni dung c bn.
Lý thuyt:

1. Truyn c tớch ó hc: Thch

Sanh, Em bộ thụng minh ; Cõy bỳt
thn ; ễng lóo ỏnh cỏ v con cỏ vng.
2. Truyn c tớch :
- K v mt s cuc i, s
phn ca mt s kiu nhõn vt quen
19


thuộc.
+ Nhân vật bất hạnh: người mồ
côi, người con riêng, người em út,
người có hình dạng xấu xí...
+ Nhân vật dũng sĩ và nhân vật
có tài năng kì lạ
+ Nhân vật thông minh và nhân
vật ngốc nghếch
+ Nhân vật là động vật (con vật
biết nói năng, hoạt động, tính cách như
con người
- Có nhiều chi tiết tưởng tượng
kì ảo.
- Người kể, người nghe không
tin câu chuyện là có thật.
- Thể hiện niềm tin, ước mơ
của nhân dân về chiến thắng cuối cùng
của lẽ phải, cái thiện.
II.
Luyện tập.
Bài tập 1:
Bài tập 1: Kể lại truyện cổ tích em

thích ?
HS thể hiện, GV sửa sai.
Bài tập 2: nâng mức độ khó lên dần.
Hãy kể lại cuộc gặp gỡ giữa em và
một nhân vật truyện cổ tích mà em có
ấn tượng sâu sắc.
? Nội dung cần kể ở đây là gì?
GV phương hướng kể chuyện.
Kể lại cuộc gặp gỡ của em với một
nhân vật trong truyện cổ tích, nghĩa là
phải dựng lại cuộc đối thoại giữa em
và nhân vật ấy. Do vậy phải tưởng
tượng ra câu hỏi của chính mình và
câu trả lời của nhân vật.

Đề khảo sát chất lượng học kì I năm
học 2011-2012.
BT2: Hãy kể lại cuộc gặp gỡ giữa em
và một nhân vật truyện cổ tích mà em
có ấn tượng sâu sắc.
A. Nội dung cần kể.
- Nguyên nhân của sự gặp gỡ. Em đã
®äc truyện “ Thạch Sanh”, em cảm
phục Thạch Sanh và được gặp trong
mơ.
- Dựng lại hình dáng của Thạch Sanh.
- - Thạch Sanh kể lại những thử thách
và chiến công mà chàng đã vượt
qua.
- - Cảm nghĩ của em về nhân vật.

B. Dàn bài:
Mở bài:
20


to ra c s gp g hp lớ, tt
nht l tng tng ra mt gic m,
trong m m c gp nhõn vt m
mỡnh yờu thớch.

- Lớ do cuc gp g vi Thch Sanh.
Thõn bi:
- Dng li din mo nhõn vt : n mc
kỡ d nhng mt mi sỏng sa
- +Anh y k v lai lịch và nguồn gốc
xuất thân của mỡnh.
Phi dng li din mo nhõn vt theo -Nguyờn nhõnThạch Sanh kết
nghĩa anh em vơí Lí Thông.
phong thỏi c tớch.
- Thạch Sanh diệt Chằn tinh, bị
Lí Thông cớp công.
- Thạch Sanh giết đại bàng, cứu
to ra c chiu sõu lớ thỳ ca
công chúa và lại bị Lí Thông cớp
cuc gp g, nờn lm theo hng i
công.
thoi vi nhõn vt. Nhõn vt s tr li
nhng iu mỡnh hi, lm bt ra oc - - Thạch Sanh cứu con vua Thuỷ Tề> c tng cõy n thn
ý ngha t hỡnh tng nhõn vt em
- -B hn chn tinh v vu oan phải vào

gp.
ngc - Thạch Sanh đợc giải oan, cới công chúa.
- - Thạch Sanh chiến thắng quân mời
tám
- nớc ch hầu lên nối ngôi vua.
HS vit bi.
- - Qua hỡnh thc trũ chuyn lm ni
lờn:
- c tớnh ca Thch Sanh: Tht thHc sinh s thc hin.
tt bng, dng cm- ti nng, cú
Gi 2- 3 em trỡnh by, c lp gúp ý
lũng nhõn o, yờu hũa bỡnh
sa cha.
GV b sung, un nn, hon thin - Kt bi.
- Chia tay vi nhõn vt v em cm
k nng cho HS hn
ngh v nhõn vt.
Nhõn ngy sinh nht em. M em tng em mt sỏch Kho tng truyn
c tớch Vit Nam Cun sỏch tht hay. Em mói mờ c. c n truyn Thch
Sanh em rt cm phc nhõn vt Thch Sanh mt ngi trung thc, ti nng
dng cm...
ờm ó khuya em gc u xung bn thip i. Bng mt ngi n ụng
cao, ln, vm v, n mc kỡ d xut hin. Ngi ú đóng kh, túc bỳi c hnh,
duy ch cú khuụn mt ch in sỏng sa v m v cht phỏt. Em thng tht
hi Anh l ai? Ngi ú tr li : Ta l Thch Sanh trong truyn c tớch
Thch Sanh m em va c. Em reo lờn Thch Sanh, anh l Thch Sanh. Em
rt thớch c tớnh ca anh: Tht th- tt bng, dng cm- ti nng, cú lũng nhõn
o, yờu hũa bỡnh . Thch Sanh mm ci hn hu- ỳng vy ta l Thch Sanh.
Chớnh vỡ tht th- tt bng hay tin ngi nờn ta mi b m con Lớ Thụng hm
21



hi nhiu ln. Nhng hin thỡ luụn gp lnh em ạ. Anh nói:
khi cha m ta v gi khụng cú con, ụng b sng cuc sng vt v nhng vn
hay giỳp ngi khn khú nờn ngc hong thng tỡnh v cho thỏi t xung u
thai sinh ra ta ú. Nhng chng may b m ta li khụng cũn na. Em núi: Tht
ti nghip cho anh. Vy hin gii anh sng ra sao? Thch Sanh im m k li:
T khi b m qua i , anh ó nhn li kt ngha anh em vi Lớ Thụng nhng
ton gp nhng chuyn khụng hay . Bt u l chuyn Thạch Sanh diệt Chằn
tinh tr ha cho dõn lng bị Lí Thông cớp công ri n chuyn Thạch Sanh
giết đại bàng cứu công chúa lại bị Lí Thông cớp công cũn b chụn vựi trong
hang ng. Thch Sanh phi t tỡm li thoỏt thõn thỡ gp v cứu con vua
Thuỷ Tề cũng bị nhốt trong cũi sắt. anh c tng cõy n thn. Cuc sng c
tng l ó c bỡnh an, ai dố li b hn chn tinh v vu oan phải vào ngc ti
.
Em hỏi, khi sống trong ngục tối điều gì đã giúp anh vợt qua đợc? Thạch sanh trả
lời:
sống trong ngục tối anh đã dùng cây đàn để giải sầu chính nhờ tiếng đàn mà anh
đợc giải oan rồi vạch mặt Lí Thông gian ác, tiếng đàn cũng đã cứu công chúa
khỏi câm. Anh đợc công chúa nhận ra ân nhân của mình và kết hôn cùng công
chúa.
Em liền reo lên! ôi anh thật là tài, anh hạnh phúc quá - lấy đợc công chúa thì còn
gì bằng. Và em hỏi tiếp: Khi anh cới công chúa bị quân 18 nớc ch hầu ghen tị và
đến xâm lợc. Tại sao anh không dùng súng bắn họ hay vũ khí khác mà lại dùng
tiếng đàn? Thạch Sanh liền nói: chiến tranh thắng trận nhng không phải đổ máu
mới tài em ạ.
Câu chuyện làm em thật cảm động về phẩm chất tài năng cũng nh lòng
dũng cảm và t tởng yêu chuộng hòa bình của Thạch Sanh
Dn dũ: BT v nh
Bi tp : K li mt gic m em gp Thch Sanh.


22


Ngy son 5/ 7/2015
Ngy dy: 9/7/2015
BUI 4
ễN TP VN HC DN GIAN.
Th loi truyn c tớch (tip)
Truyn ng ngụn, truyn ci.
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Vn dng kin thc k li c truyn c tớch ó hc ó hc
Phỏt hin ni dung ý ngha ca mt s chi tit ngh thut c sc ca cỏc th
loi truyn ng ngụn, truyn ci.
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Lờn lp:
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
Vn dng kin thc ó hc lm bi tp.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung kin thc.
Giai thớch vỡ sao truyn Sn Tinh
Thy Tinh (Thỏnh Giong , Con * í ngha truyn Thch Sanh
Rng Chỏu Tiờn) li c gi l

truyn thuyt? Truyn Thch - c m, nim tin v o c, cụng
Sanh (, Em bộ thụng minh) li l lớ xó hi
truyn c tớch?
- Lớ tng nhõn o, yờu hũa bỡnh
ca nhõn dõn ta.
* Niờu cm TS:
-. -Cú kh nng phi thng, gic
phi
23


khâm phục
-Tượng trưng cho t×nh th¬ng, lßng
nh©n
ái, ứơc väng ®oµn kÕt yêu chuộng
hoµ b×nh
* Ý nghĩa Tiếng đàn TS:
-Tượng trưng cho tình yêu:
- Đại diện cho công lí: Thạch
sanh giải oan
Lí Thông bị vạch tội.
- Cảm hóa kẻ thù, đẩy lùi chiến
tranh
->Nh©n ®¹o, yªu hoµ b×nh
-Khẳng định tài năng, tâm hồn, tình
cảm của chàng dũng sĩ dân gian
mang tâm hồn nghệ sỹ.
3. Truyện ngụ ngôn:
- Là truyện kể mượn chuyện
? Nêu khái niệm về truyện ngụ

về loài vật, đồ vật hoặc về chính con
ngôn?
người, để nói bóng gió chuyện con
người.
- Có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý.
- Nêu bài học để khuyên nhủ,
răn dạy người ta trong cuộc sống.
Truyện ngụ ngôn đã học: ếch ngồi
? Liệt kê các văn bản thuộc thể
đáy giếng, Thầy bói xem voi , Chân,
loại truyện ngụ ngôn đã học?
Tay, Tai, Mắt, Miệng.
? Nêu khái niệm về truyện cười?
Liệt kê các văn bản thuộc thể
loại truyện cười đã học?

4. Truyện cười:
- Kể về những hành động đáng
cười trong cuộc sống để những hình
tượng này phơi bày ra và người đọc
phát hiện thấy.
- Có yếu tố gây cười.
- Nhằm gây cười, mua vui hoặc
phê phán, châm biếm những thói hư
tật xấu trong xã hội, từ đó hướng
người ta tới cái tốt đẹp.
24


Yêu cầu HS kể lại một văn bản

em thích?

Truyện cười đã học: Treo biển ;
Lợn cưới áo mới.

HS thực hiện vào vở.

* Ý nghĩa truyện ngụ ngôn Êch
ngồi đáy giếng
- Phê phán những kẻ hiểu biết cạn
hẹp mà lại huênh hoang.
- Khuyên nhủ người ta phải cố
gắng mở rộng tầm hiểu biết của
mình, không được chủ quan, kiêu
ngạo.
* Ý nghĩa truyện ngụ ngôn Thầy
bói xem voi
Yêu cầu HS kể lại một văn bản
- Từ câu chuyện chế giễu cách
em thích?
xem và phán về voi của năm ông
thầy bói truyện Thầy bói xem voi
khuyên người ta: muốn hiểu biết sự
vật, sự việc phải xem xét chúng một
cách tòan diện.
* Ý nghĩa truyện cười Treo biển
- Mượn câu chuyện nhà hàng bán
cá nghe ai góp ý về cái biển cũng
Yêu cầu HS kể lại một văn bản
làm theo, truyện tạo nên tiếng cười

em thích?
vui vẻ, có ý nghĩa phê phán nhẹ
nhàng những người thiếu chủ kiến
khi làm việc, không suy xét kĩ khi
nghe những ý kiến khác.
* Ý nghĩa truyện cười Lợn cưới áo
mới
- Chế giễu, phê phán những người
HS tự làm thêm các truyện trung có tính hay khoe của, một tính xấu
đại :
khá phổ biến trong xã hội
con hổ có nghĩa,
Mẹ hiền dạy con,
Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm
lòng
Bài tập về nhà.
Nêu cảm nhận của em về người mẹ của thầy Mạnh tử.
- Mẹ dạy con vừa có đạo đức, vừa có trí thức.
- Mẹ biết lựa chọn hoàn cảnh sống cho phù hợp để giáo dục con
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×