TR
NG Đ I H C TH
NG M I
KHOA: LÝ LU N CHÍNH TR
.......................
Đề tƠi thảo lu n
Môn : Những nguyên lí c bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin 2
Đề tƠi 10: Phơn tích quan điểm của chủ nghĩa
Mác- Lênin về th i kì quá độ lên CNXH. Đảng Cộng
Sản Việt Nam đư v n dụng quan điểm nƠy vƠo th i kỳ
quá độ lên CNXH ở n c ta nh thế nƠo?
Giảng viên h ng d n
: Đặng Th HoƠi
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 10
L p h c phần
: 1418MLNP0211
HƠ Nội, NgƠy 10/4/ 2014
1
Danh sách nhóm 10
STT
1
Họăvàătên
Phânăloại
HoàngăThịăTâm
Cácăgiảiăphápăcơăbảnăđểăthựcăhiệnăthắngă
(Nhómătrư ng)
lợiăth iăkìăquáăđộ,ăđặcăđiểmăvàăthựcăchất.
2
NguyễnăThịăThanhăTâm
3
ĐặngăThịăThanh
4
VũăNgọcăThành
5
ĐoànăThịăThảo
6
TrìnhăThịăThoa
7
NguyễnăThịăMinhăThuận
Tínhătấtăyếuăcủaăth iăkìăquáăđộătửăCNTBă
lên CNXH
Nộiădungăth iăkìăquáăđộătrênămộtăsốălĩnhă
vựcă(Xãăhội,ăvĕnăhóa-tưătư ng)
Mộtăsốăthànhătựuăcủaăth iăkìăquáăđộălênă
CNXH
Thựcăchấtăcủaăth iăkìăquáăđộălênăCNXHă
ăViệtăNam
Nhiệmăvụăkinhătếăcơăbảnătrongăth iăkìă
quáăđộă ăViệtăNam
Nộiădungăth iăkìăquáăđộătrênăcácămặtă
(kinhătế,ăchínhătrị)
Nhữngăđịnhăhướngălớnătrongămộtăcácă
8
ĐỗăVĕnăThực
mặtăđ iăsốngăkinhătế,ăchínhătrị,ăvĕnăhóa-
(Thưăkí)
xãăhội
Tổng hợp,ăchỉnhăsửaăword,ăpowerpoint
9
LêăThịăHuyềnăThương
KhảănĕngăquáăđộălênăCNXHăbỏăquaăchếă
độăTBCNă ăViệtăNam
1
Chữăký
Mục lục
L iăm ăđầu ..................................................................................................................3
Kếăcấuăcủaăđềătài .........................................................................................................5
1.ăăQuanăđiểmăcủaăchủănghĩaăMác- Lêăninăvềăth iăkỳăquáăđộălênăCNXH ...............7
1.1ăăKháiăniệmăth iăkỳăquáăđộălênăCNXH...........................................................7
1.2ăTínhătấtăyếuătiếnălênăCNXH ..........................................................................7
1.3ăĐặcăăđiểmăvàăthựcăchấtăcủaăth iăkỳăquáăđộălênăCNXH .................................8
1.4.ăNộiădungăcủaăth iăkỳăquáăđộălênăCNXH ......................................................9
1.5.ăăKhảănĕngăquáăđộălênăCNXHăbỏăquaăchếăđộăTBCN ..................................10
2.ăVậnădụngăvàoăth iăkỳăquáăđộălênăCNXHă ăViệtăNam ......................................12
2.1ăăTínhătấtăyếuătiếnălênăCNXHăvàăđiềuăkiệnătiếnălênăCNXHăbỏăquaăTBCNă ă
ViệtăNam ...........................................................................................................12
2.2ăăNhữngăđịnhăhướngălớnăvềăphátătriểnăkinhătế,ăvĕnăhóa,ăxãăhội,ăquốcăphòng,ă
anăninh,ăđốiăngoại ..............................................................................................19
2.3.ăXâyădựngănềnăvĕnăhóa................................................................................23
2.4ăXâyădựngăgiáoădụcăvàăđàoătạo .....................................................................24
2.5ăLĩnhăvựcăkhoaăhọcăvàăcôngănghệ ................................................................24
2.6ăBảoăvệămôiătrư ng.......................................................................................24
2.7ăXâyădựngăchínhăsáchăxãăhộiăđúngăđắn ........................................................25
2.8ăQuốcăphòngăvàăanăninh ...............................................................................26
2.9ăVềăđối ngoại ................................................................................................28
MộtăsốăthànhătựuăvàăhạnăchếătrongăquáătrìnhăxâyădựngălênăCNXHă ănướcăta ......29
Vềăphátătriểnăkinhătế ..........................................................................................29
3.2ăVềăphátătriểnăcácămặtăxãăhội ........................................................................36
3.3ăMộtăsốăhạnăchếătrongăquáătrìnhăxâyădựngăCNXHă ănướcăta .......................39
Kếtăluận .....................................................................................................................40
Danhămụcătàiăliệuăthamăkhảo ....................................................................................42
2
L iăm ăđầu
1. Tính cấp thiết của đề tƠi nghiên cứu
Lýăluậnăvềăhìnhătháiăkinhătế- xãăhộiăcủaăC.Mác choăthấyăsựăbiếnăđổiă
củaăcácăxãăhộiălàăquáătrìnhălịchăsửătựănhiên.ăVậnădụngălýăluậnăđóăvàoă
phânătíchăxãăhộiătưăbản,ătìmăraăcácăquyăluậtăvậnăđộngăcủaănó,ăC.Mácăvàă
Ph.ăĔngghenăđềuăchoărằng,ăphươngăthứcăsảnăxuấtătưăbảnăchủănghĩaăcóă
tínhăchấtălịchăsửăvàăxãăhộiătưăbảnătấtăyếuăbịăthayăthếăbằngăxãăhộiămới- xã
hộiăcộngăsảnăchủănghĩa.
Trongăth iăđạiăngàyănay,ămỗiăquốcăgiaădânătộcăđềuăcóăquyềnălựaăchọnă
conă đư ng,ăsựă phátă triểnă choă chínhă mìnhăsaoă choă phùă hợpă vớiă xuă thếă
chungă củaă th iă đại,ă vớiă quyă luậtă kháchă quan củaă lịchă sửă vàă nhuă cầu,ă
khátăvọngăcủaădânătộc.ăDoăvậy,ăViệtăNamăđiălênăCNXHălàămộtătấtăyếuă
kháchăquanăhoànătoànăphùăhợpăvớiăxuăthếăchungăđó.
Trướcă th iă cơă vàă vậnă hội,ă nguyă cơă vàă tháchă thứcă đană xenă nhauă thìă
việcătìmăhiểuănhằmănângăcaoănhậnăthứcăvềăconăđư ngăđiălênăCNXHă ă
ViệtăNamălàăviệcălàmămangătínhăcấpăthiết,ăcóătầmăquanătrọngăđặcăbiệtă
đốiăvớiănhậnăthứcăvàăhànhăđộngăcủaămỗiăchúngătaătrongăgiaiăđoạnăhiệnă
nay.
Chínhăvìăthếănhómăđãăquyếtătâmălựaăchọnăđềătàiănàyăđểăthamăgiaănghiênă
cứu.
2. Đối t ợng nghiên cứu
- QuanăđiểmăcủaăchủănghĩaăMác-lêninăvềăth iăkìăquáăđộălênăchủănghĩaă
xãăhội.
- Nhữngă địnhă hướngă lớnă vềă phátă triểnă kinhă tế,ă vĕnă hóa,ă xãă hội,ă quốcă
phòng,ăanăninh,ăđốiăngoạiăcủaăViệtăNam.
- HệăthốngăchínhătrịăvàăvaiătròălãnhăđạoăcủaăĐảng CộngăsảnăViệtăNam.ăăă
3. Ph m vi nghiên cứu
3.1. Không gian
3
- Trênătấtăcảăcácălĩnhăvựcăkinhătế,ăvĕnăhóa,ăxãăhội,..
- TrênăphạmăviăcảănướcăViệtăNam
3.2.ăTh iăgian
- MiềnăBắcăbắtăđầuătừănĕmă1954ăvàăătừă1975ă, sau khiăcuộcăcáchămạngă
dânătộcădânăchủănhânădânăhoànăthànhăthắngălợi,ăđấtănướcăhoànătoànăthốngănhấtă
điălênăCNXH.
- ThànhătựuăxâyădựngăCNXHăcủaăViệtăNamă từăsauăđổiămớiă1986ăđếnă
nay.
4. Ph
ng pháp nghiên cứu
+ăSửădụngăphươngăphápăthuăthậpăthôngătin,ăphânătích,ăđánhăgiá
+ăSửădụngăphươngăphápăsoăsánhăvàăđốiăchiếu
4
Kết cấu của đề tƠi
Gồm 3 ch
ng:
1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin về th i kỳ quá độ lên CNXH
1.1. Khái niệm th i kỳ quá độ lên CNXH
1.2. Tính tất yếu tiến lên CNXH
1.3. Đặc điểm vƠ thực chất của th i kỳ quá độ lên CNXH
1.3.1. Đặc điểm
1.3.2. Thực chất
1.4. Nội dung của th i kỳ quá độ lên CNXH
1.5. Khả năng quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
1.5.1. Điều kiện để một n
c quá độ lên chủ nghĩa xư hội bỏ qua
chế độ t bản chủ nghĩa
1.5.2 Chính sách kinh tế m i của Lê nin
2. V n dụng vƠo th i kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
2.1. Tính tất yếu tiến lên CNXH vƠ điều kiện tiến lên CNXH bỏ qua
TBCN ở Việt Nam
2.1.1. N
c ta quá độ lên chủ nghĩa xư hội trong bối cảnh quốc tế
có những biến đổi to l n vƠ sơu sắc.
2.1.2 Tính tất yếu tiến lên CNXH
2.1.3 Th i kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam lƠ một tất yếu l ch sử,
bởi
2.1.4 Khả năng quá độ lên CNXH bỏ qua giai đo n TBCN ở Việt
Nam
2.1.5 Điều kiện quá độ lên CNXH bỏ qua CNTB
2.1.5.1Về khả năng khách quan
2.1.5.2 Về những tiền đề chủ quan
2.1.6. Đi lên chủ nghĩa xư hội lƠ khát v ng của nhơn dơn ta, lƠ sự
lựa ch n đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam vƠ Chủ t ch Hồ
Chí Minh.
5
2.2 Những đ nh h
ng l n về phát triển kinh tế, văn hóa, xư hội, quốc
phòng, an ninh, đối ngo i
2.2.1 Nhiệm vụ kinh tế c bản trong th i kỳ quá độ lên CNXH ở
n
c ta
2.2.1.1 Phát triển lực l ợng sản xuất, đẩy m nh CNH,HĐH
2.2.1.2 Xơy dựng quan hệ sản xuất theo đ nh h
ng XHCN
2.2.1.3 Mở rộng vƠ nơng cao hiệu quả kinh tế đối ngo i
2.2.1.4 Giải pháp cho xơy dựng, phát triển vƠ hoƠn thiện
quan hệ sản xuất m i theo đ nh h
ng XHCN
2.3. Xơy dựng nền văn hóa
2.4 Xơy dựng giáo dục vƠ đƠo t o
2.5 Lĩnh vực khoa h c vƠ công nghệ
2.6 Bảo vệ môi tr
ng
2.7 Xơy dựng chính sách xư hội đúng đắn
2.8 Quốc phòng vƠ an ninh
2.9 Về đối ngo i
3. Một số thƠnh tựu vƠ h n chế trong quá trình xơy dựng lên CNXH ở
n
c ta
3.1. Về phát triển kinh tế
3.1.1 Đất n
c ra khỏi khủng hoảng, kinh tế đ t tốc độ tăng tr ởng
nhanh
3.1.2 C cấu kinh tế chuyển biến tích cực theo h
hóa, hiện đ i hóa, gắn sản xuất v i th tr
ng công nghiệp
ng
3.2 Về phát triển các mặt khác của xư hội
3.2.1 Thực hiện tiến bộ vƠ công bằng xư hội, đ i sống của đ i bộ
ph n dơn c đ ợc cải thiện rõ rệt
3.3 Một số h n chế trong quá trình xơy dựng CNXH ở n
6
c ta
1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin về th i kỳ quá độ lên CNXH
1.1 Khái niệm th i kỳ quá độ lên CNXH
Th iăkỳăquáăđộălênăCNXHălàăth iăkỳăcảiăbiếnăcáchămạngăsâuăsắc,ătriệtăđểăvàă
toànădiệnătừăxãăhộiăcũăsangăxãăhộiămới- xãăhộiăXHCN.ăNóădiễnăraătrong toàn
bộănềnăcácălĩnhăvựcăcủaăđ iăsốngăxãăhội,ătạoăraăcácătiềnăđềăvậtăchất,,ătinhăthầnă
cầnăthiếtăđểăhìnhăthànhămộtăxãăhộiămớiămàătrongăđóănhữngănguyênătắcăcĕnăbảnă
củaăxãăhộiăXHCNătừngăbướcăđượcăthựcăhiện.ăTh iăkỳănàyăbắtăđầuătừăkhiăgiaiă
cấpăvôăsảnăgiànhăđượcăchínhăquyền,ăbắtătayăvàoăxâyădựngăcơăs ăvậtăchấtăkỹă
thuậtăvàăkếtăthúcăkhiăđãăxâyădựngăxongăvềăcơăbảnăcơăs ăvậtăchất- kỹăthuậtăcủaă
xãăhội.ă
1.2 Tính tất yếu tiến lên CNXH
Tínhătấtăyếuăcủaăth iăkỳătiếnălênăCNXHăđượcălíăgiảiătừăcácăcĕnăcứăsau;
Một là: CNTBăvàăCNXHăkhácănhauăvềăbảnăchất
CNTBăđượcăxâyădựngătrênăcơăs ăchếăđộătưăhữuătưăbảnăchủănghĩaăvềătưăliệuă
sảnă xuất,ă dựaă trênă chếă độă ápă bứcă bócă lột.ă Cònă CNXHă xâyă dựngă trênă cơă s ă
côngăhữuătưăliệuăsảnăxuấtălàăchủăyếu,ăkhôngăcònăcácăgiaiăcấpăđốiăkháng,ăkhôngă
cònăchếăđộăápăbức,ăbócălột.ămuốnăcóăđượcăxãăhộiănhưăvậyăthìătaăcầnăphảiăcóă
mộtăkhoảngăth iăgianănhấtăđịnh.
Hai là:ă CNXHă đượcă xâyă dựngă trênă nềnă sảnă xuấtă đạiă côngă nghiệpă cóă
trìnhăđộ
cao.ăCNTBăđãătạoăraătiềnăđềăvậtăchất- kỹăthuậtănhấtăđịnhăchoăCNXH.ăNhưngă
muốnătiềnăđềăđóăphụcăvụăchoăCNXHăthìăCNXHăcầnăphảiătổăchức,ăsắpăxếpălại.ă
Đốiă vớiă ă nhữngă nướcă chưaă trảiă quaă côngă nghiệpă hóa,ă hiệnă đạiă hóaă tiếnă lênă
XHCNăthìăth iăkỳăquáăđộăcóăthểăphảiăkéoădàiăvớiănhiệmăvụătrọngătâmălàăălàă
tiếnăhànhăcôngănghiệpăhóaăXHCN
Ba là: Cácăquanăhệăxãăhộiăcủaăchủănghĩaăxãăhộiăkhôngătựăphátănảyăsinhă
trongălòngăchếăđộătưăbảnăchủănghĩa,ăđóălàăkếtăquảăcủaăquáătrìnhăxâyădựngă
7
vàăcảiătạoăxãăhộiăchủănghĩa.ăDùăsựăphátătriểnăcủaăCNTBăcóă ămứcăcaoăđếnă
mấyăthìăcũngăchỉătạoăraătiềnăđềăvậtăchấtă– kỹăthuật,ăđiềuăkiệnăhìnhăthànhăcácă
quanăhệăxãăhộiămới- XHCN.ăDoăvậy,ăcầnăphảiăcóăth iăgianăđểăxâyădựng,ă
phátătriểnăcácăquanăhệăđó.
Bốn là:ăXâyădựngăchủănghĩa xãăhộiălàămộtăcôngăcuộcămớiămẻ,ăkhóăkhĕnă
vàă phứcătạp,ăcầnăphảiăcóăth iăgianăđểăgiaiăcấpăcôngănhânătừngăbướcă làmă
quenăvớiănhữngăcôngă việcă đó.ă Th iălỳă quáă độă ă nhữngănướcă cóătrìnhă độă
phátătriểnăkinhătếăxãăhộiăkhácănhauăthìăkhácănhau.ăNướcăđãăphátătriểnălênă
trìnhăđộăcaoăthìătươngăđốiăngắn,ăcònănhữngănướcălạcăhậu,ăkémăphátătriểnăă
thìăphảiăkéoădàiăhơnăvàăgặpăphải nhiềuăkhóăkhĕnăphứcătạpăhơn
1.3
Đặc điểm và thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH
1.3.1 Đặc điểm
-
Trên lĩnh vực kinh tế:ăth iăkỳănàyătấtăyếuăcònătồnătạiănềnăkinhătếănhiềuă
thànhăphầnătrongămộtăhệăthốngăkinhătếăquốcădânăthốngănhất.ăăVàătươngăứngă
vớiănóăcó nhiềuăgiaiăcấp,ătầngălớpăxãăhộiăkhácănhau,ănhưngăvịătrí,ăcơăcấuăvàă
tínhăchấtăcủaăgiaiăcấpătrongăxãăhộiăđãăthayăđổiămộtăcáchăsâuăsĕc.ăSựătồnătạiă
củaăcơăcấuăkinhătếănhiềuăthànhăphầnălàăkháchăquan,ălâuădài,ăcóălợiăchoăsựă
phátătriểnăcủaălựcălượngăsảnăxuất,ătĕngătrư ngăkinhătế.
Nềnăkinhătếănhiềuăthànhăphầnăđượcăxácălậpătrênăcơăs ăkháchăquanăcủaăsựă
tồnătạiănhiềuăhìnhăthứcăs ăhữuăvềătưăliệuăsảnăxuấtăvớiănhữngăhìnhăthứcătổă
chứcăkinhătếăđaădạng,ăđanăxenăhỗnăhợpăvàătươngăứngăvớiănóălàănhữngăhìnhă
thứcăphânăphốiăkhácănhauătrongăđóăhìnhăthứcăphânăphốiătheoălaoăđộngătấtă
yếuăngàyăcàngăgiữăvaiătròălàăhìnhăthứcăăphânăphốiăchủăđạo
-
Trên lĩnh vực chính trị: cácănhânătốăcủaăxãăhộiămớiăvàătànădưăcủaăxãă
hộiăcũătồnătạiăđanăxenălẫnănhau,ăđấuătranhăvớiănhauătrênămọiălĩnhăvựcăcủaă
8
đ iăsống.ătrongăxãăhooijălúcănàyătồnătạiănhiềuăthànhăphầnăvớiărấtănhiềuătưă
tư ng,ăýăthứcăkhácănhau.
-
Trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa: Th iăkỳăquáăđộăcònătồnătạiănhiềuăyếuă
tốătưătư ngăvàăvĕnăhóaăkhácănhau.ăBênăcạnhătưătư ngăxãăhộiăchủănghĩaăcònă
tồnă tạiă tưă tư ngă tưă sản,ă tiểuă tưă sản….ă ,ă cácă yếuă tốă vĕnă hóaă cũă vàă mớiă
thư ngăxuyênăđấuătranhăvớiănhau
1.3.2 Thực chất
Thựcăchấtăcủaăth iăkỳăquáăđộălênăCNXHălàăth iăkỳădiễnăraăcuộcăđấuătranhăgiaiă
cấpăgiữaă giaiăcấpătưăsảnăđãă bịăđánhăbại,ăkhôngăcònălàă ăgiaiăcấpăthốngătrịăvà
nhữngă thếă lựcă thùă địchă chốngă pháă CNXHă vớiă giaiă cấpă côngă nhână vàă quầnă
chúngănhânădânălaoăđộng.ăcuộcăđấuătranhănàyădiễnăraătrongăhoànăcảnhămớiălàă
giaiăcấpăcôngănhânăgiànhăđượcăchínhăquyềnănhàănướcăvàănóădiễnăraătrongămọiă
lĩnhăvựcă
1.4. Nội dung của th i kỳ quá độ lên CNXH
-
Trên lĩnh vực kinh tế: Thựcăhiệnăviệcăsắpăxếp,ăbốătríălạiăăcácălựcălượngă
sảnăxuấtăhiệnăcóăcủaăxãăhội.ăcảiătạoăquanăhệăsảnăxuấtăcũ,ăxâyădựngăquanăhệă
sảnăxuấtămớiătheoăhướngătạoăraă sựăphátătriểnăcânăđốiăcủaănềnăkinhătế,ăbảoă
đảmăphụcăvụăngàyăcàngătốtăđ iăsốngăcủaănhânădânălaoăđộng. Việcăsắpăxếp,ă
bốătríălạiăcácălựcălượngăsảnăxuấtăcủaăxãăhộiănhấtăđịnhăkhôngăthểătheoăýămuốnă
chủăquanănóngăvộiămàăphảiătuânătheoătínhătấtăyếuăkháchăquanăcủaăcácăquyă
luậtăkinhătế,ăđặcăbiệtălàăquyăluậtăquan hệăsảnăxuấtăphùăhợpăvớiătrình độăphátă
triểnăcủaălựcălượngăsảnăxuất.
Đốiă vớiă nhữngă nướcă chưaă trảiă quaă quáă trìnhă côngă nghiệpă hóaă tưă bảnă chủă
nghĩa,ătấtăyếuăphảiătiếnăhànhăcôngănghiệpăhóaăxãăhộiăchủănghĩaănhằmătạoăraă
9
đượcăcơăs ăvậtăchấtăkỹăthuậtăcủaăchủănghĩaăxãăhội. đốiăvớiănhữngănướcănàyă,ă
nhiệmăvụătrọngătâmătrongăth iăkỳăquáăđộălàătiếnăhànhăsựănghiệpăcôngănghiệpă
hóa,ăhiệnăđạiăhóaănềnăkinhătếătheoăhướngăxãăhộiăchủănghĩa.
Quáătrìnhăcôngănghiệpăhóa,ăhiệnăđạiăhóaădiễnăraă ăcácănướcăkhácănhauăăvớiă
điềuăkiệnăkhácănhau cóăthểătiếnăhànhăvớiănhữngănộiădung,ăhìnhăthức,ăbướcăđiă
khác nhau
-
Trên lĩnh vực chính trị: tiếnăhànhăăđấuătranhăvớiăcácăthếălựcă thùăđịch,ă
chốngăpháăăsựănghiệpăxâyădựngăXHCN.ăTiếnăhànhăxâyădựng,ăcủngăcốănhàă
nướcăvàănềnădânăchủăxãăhộiăchủănghĩaăngàyăcàngăvữngămạnh,ăđảmăbảoă
quyềnălàmăchủătrongămọiăhoạtăđộngăkinhătế,ăchínhătrị,ăvĕnăhóa,ăxãăhộiăcủaă
nhână dână laoă động;ă xâyă dựngă Đảngă ngàyă càngă trongă sạch,ă vữngă mạnhă
ngangătầmăvớiăcácănhiệmăvụăcủaămỗiăth iăkỳălịchăsử
Trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa: Tuyênătruyền,ăphổăbiếnăcácătưătư ngă
-
khoaăhọcăvàăcáchămạngăcủaăgiaiăcấpăcôngănhânătrongătoànăxãăhội;ăkhắcăphụcă
nhữngătưătư ngăvàătâmălýăcóăảnhăhư ngătiêuăcựcăđốiăvớiătiếnătrìnhăxâyădựngăă
chủănghĩaăxãăhội;ăxâyădựngănềnăvĕnăhóaămới,ătiếpăthuăgiáătrịătinhăhoaăcủaăcácă
nềnăvĕnăhóaătrênăthếăgiới.
-
Trong lĩnh vực xã hội: phảiăkhắcăphụcăănhữngătệănạnăxãăhộiădoăxãăhộiă
cũă đểă lại;ă từngă bướcă khắcă phụcă sựă chênhă lệchă phátă triểnă giữaă cácă vùngă
miền,ă cácă tầngă lớpă dână cưă trongă xãă hộiă nahwfmă thựcă hiệnă mụcă tiêuă bìnhă
đẳngăxãăhội;ăxâyădựngămốiăquânăhệătốtăđẹpăgiữaăngư iăvớiăngư i
1.5. Khả năng quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
1.5.1 Điều kiện để một n
c quá độ lên chủ nghĩa xư hội bỏ qua
chế độ t bản chủ nghĩa
Khiăphânătíchăđặcăđiểmăcủaăchủănghĩaătưăbảnătrongăth iăkỳăđộcăquyền,ăthấyă
đượcăquyăluậtăphátătriểnăkhôngăđềuăvềăkinhătếăvàăchínhătrịăcủaăchủănghĩaătưă
bản,ăchủănghĩaăxãăhộiăcóăthểăthắngălợiă ămộtăsốănướcăriêngălẻăchứăkhôngăthểă
10
thắngălợiăcùngămộtălúcă ătấtăcảăcảănước.ăTrongăđiềuăkiệnăđó,ăcácănướcălạcăhậuă
cóă thểă quáă độă lênă chủă nghĩaă xãă hộiă bỏă quaă chếă độă tưă bảnă chủă nghĩa.ă Theoă
V.I.Lênin,ăđiềuăkiệnăđểămộtănướcăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăbỏăquaăchếăđộă
tưăbảnăchủănghĩaălà:
Thứ nhất,ă điềuă kiệnă bênă trong,ă cóă Đảngă cộngă sảnă lãnhă đạoă giànhă đượcă
chínhăquyềnăvàăsửădụngăchínhăquyềnănhàănướcăcông,ănông,ătríăthứcăliênăminhă
làmăđiềuăkiệnătiênăquyếtăđểăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhội.
Thứ hai,ăđiềuăkiệnăbênăngoài,ăcóăsựăgiúpăđỡă củaăgiaiăcấpăvôăsảnăcủaă cácă
nướcătiênătiếnăđãăgiànhăthắngălợiătrongăcáchămạngăvôăsản.
Cácănướcălạcăhậuăcóăkhảănĕngăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăbỏăquaăchếăđộătưă
bảnăchủănghĩaănhưngăkhôngăphảiălàăquáăđộătrựcătiếp,ămàăphảiăquaăconăđư ngă
giánătiếpăvớiămộtăloạtănhữngăbướcăquáăđộăthíchăhợp,ăthôngăquaă “chínhăsáchă
kinhătếămới”.ăChínhăsáchăkinhătếămớiălàăconăđư ngăquáăđộăgiánătiếpălênăchủ
nghĩaă xãă hội,ă đượcă ápă dụngă ă Liênă Xôă từă mùaă xụână 1921ă thayă choă “ă chínhă
sáchă cộngăsảnă th iă chiến”ă đượcă ápădụngătrongă nhửngănĕmă nộiă chiếnăvàă cană
thiệpăvũătrangăcủaăchủănghĩaăđếăquốc.
1.5.2 Chính sách kinh tế m i của Lê nin:
+)ăDùngăthuếălươngăthựcăthayăcho trưngăthuălươngăthựcăthừaătrongăchínhăsáchă
cộngăsảnăth iăchiến
+)ăthiếtălậpăquanăhệăhàngăhóa,ătiềnătệ,ăphátătriểnăthịătrư ng,ăthươngănghiệp….ă
thayăchoăChínhăsáchăcộngăsảnăth iăchiến
+)ă Sửădụngănhiềuăthànhăphầnăkinhătế,ăcácă hìnhăthứcăkinhătếăquáădộ,ăkhuyến
khíchă phátă triểnă kinhă tếă cáă thể,ă kinhă tếă tưă bảnă tưă nhână thayă choă chínhă sáchă
cộngăsảnăth iăchiến,ăsửădụngăchủănghĩaătưăbảnănhàănước,ăchuyểnăcácăxíănghiệpă
nhàănướcăsangăchếăđộăhạchătoánăkinhătế,ăchủătrươngăphátătriểnăkinhătếăvớiăcácă
nướcăphươngăTâyăđểătranh thủăvốn,ăkỹăthuật….ă
“Chínhăsáchăkinhătếămới”ăcủaălêăninăcóăýănghĩaătoălớn:
11
Vềă thựcă tiễn,ă nh ă cóă chínhă sáchă đóă nướcă Ngaă Xôă viếtă đãă làmă khôiă
phụcă nhanhă chóngă nềnă kinhă tếă sauă chiếnă tranh,ă khắcă phụcă đượcă
khủngăhoảngăkinhătếăvàăchínhătrị.
Vềălýăluận,ănóăphát triểnănhậnăthứcăsâuăsắcăvềăCNXH,ăvềăth iăkỳăquáă
độălênăCNXH.
ă nướcă taă từă khiă bướcă vàoă th iă kỳă đổiă mới,ă nhữngă quană điểmă kinhă tếă củaă
Đảngătaăđãăthểăhiệnăsựănhậnăthứcăvàăvậnădụngă“chínhăsáchăkinhătếămớiă”ăcủaălêă
ninăphùăhợpăvớiăđiềuăkiệnăvàăhoànăcảnhăcụăthểăcủaăth iăkỳăquáăđộă ănướcăta.
Tóm l i: Th iă kỳă quáă độă lênă XHCNă làă th iă kìă tấtă yếuă ă trênă conă đư ngăă
phátătriểnăcủaă hìnhătháiăkinhătế- xãăhộiăcủănghĩaă cộngăsản.ăĐóălàă th ikyfă cóă
nhữngăđặcăđiểmăriêngăvớiănhữngănộiădungăknhătế,ăchínhătrị,ăvĕnăhóa,ăxãă hộiă
đặcăthùămàăgiaiăđoạnăxãăhộiăXHCNăăchỉăcóăthểăcóăđượcătrênăcơăs ăhoànăthànhă
nhữngănộiădungăđó.
2. V n dụng vƠo th i kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.
2.1 Tính tất yếu tiến lên CNXH vƠ điều kiện tiến lên CNXH bỏ qua
TBCN ở Việt Nam
2.1.1N
c ta quá độ lên chủ nghĩa xư hội trong bối cảnh quốc tế có
những biến đổi to l n vƠ sơu sắc.
Trongăquáătrìnhăhìnhăthànhăvàăphátătriển,ăLiênăXôă(trướcăđây)ăvàă
cácănướcăxãăhộiăchủănghĩaăkhácăđãăđạtănhữngăthànhătựuătoălớnăvềănhiềuămặt,ă
từngălàăchỗădựaăchoăphongătràoăhòaăbìnhăvàăcáchămạngăthếăgiới,ăgópăphầnă
quanătrọngăvàoăcuộcăđấuătranhăvìăhòaăbình,ăđộcălậpădânătộc,ădânăchủăvàătiếnă
bộăxãăhội.ăChếăđộăxãăhộiăchủănghĩaă ăLiênăXôăvàăĐôngăÂuăsụpăđổălàămộtă
tổnăthấtălớnăđốiăvớiăphongătràoăcáchămạngăthếăgiới,ănhưngămộtăsốănướcătheo
conăđư ngăxãăhộiăchủănghĩaăvẫnăkiênăđịnhămụcătiêu,ălýătư ng,ătiếnăhànhăcảiă
12
cách,ăđổiămới,ăgiànhăđượcănhữngăthànhătựuătoălớn,ătiếpătụcăphátătriển;ăphongă
tràoă cộngă sảnăvàă côngă nhânăquốcă tếă cóă nhữngă bướcă hồiă phục.ă Tuyă nhiên,ă
cácănướcătheoăconăđư ngăxãăhộiăchủănghĩa,ăphongătràoăcộngăsảnăvàăcánhătảă
vẫnăcònăgặpănhiềuăkhóăkhĕn,ăcácăthếălựcăthùăđịchătiếpătụcăchốngăphá,ătìmă
cáchăxóaăbỏăchủănghĩaăxãăhội.
Hiệnătại,ăchủănghĩaătưăbảnăcònătiềmănĕngăphátătriển,ănhưngăvềăbảnăchấtă
vẫnălàă mộtăchếăđộăápăbức,ăbócălộtăvàă bấtăcông.ăNhữngămâuăthuẫnăcơă bảnă
vốnăcóăcủaăchủănghĩaătưăbản,ănhấtălàămâuăthuẫnăgiữaătínhăchấtăxãăhộiăhóaă
ngàyăcàngăcaoăcủaălựcălượngăsảnăxuấtăvớiăchếăđộăchiếmăhữuătưănhânătưăbảnă
chủănghĩa,ăchẳngănhữngăkhôngăgiảiăquyếtăđượcămàăngàyăcàngătr ănênăsâuă
sắc.ă Khủngăhoảngăkinhătế,ă chínhătrị,ăxãă hộiăvẫnătiếpătụcă xảyă ra.ă Chínhăsựă
vậnăđộngăcủaănhữngămâuăthuẫnănộiătạiăđóăvàăcuộcăđấuătranhăcủaănhânădână
laoăđộngăcácănướcăsẽăquyếtăđịnhăvậnămệnhăcủaăchủănghĩaătưăbản.
Cácă nướcă độcă lậpădânătộcăvàă cácănướcăđangăphátătriển,ăkémăphátătriểnă
phảiătiếnăhànhăcuộcăđấuătranhărấtăkhóăkhĕn,ăphứcătạpăchốngănghèoănàn,ălạcă
hậu,ă chốngă mọiă sựă cană thiệp,ă ápă đặtă vàă xâmă lượcă đểă bảoă vệă độcă lập,ă chủă
quyềnădânătộc.
Nhânădânăthếăgiớiăđangăđứngătrướcănhữngăvấnăđềătoànăcầuăcấpăbáchăcóă
liênăquanăđếnăvậnămệnhăloàiăngư i.ăĐóălàăgiữăgìnăhòaăbình,ăđẩyălùiănguyăcơă
chiếnătranh,ăchốngăkhủngăbố,ăbảoăvệămôiătrư ngăvàăứngăphóăvớiăbiếnăđổiă
khíă hậuă toànă cầu,ă hạnă chếă sựă bùngă nổă vềă dână số,ă phòngă ngừaă vàă đẩyă lùiă
nhữngădịchăbệnhăhiểmănghèo...ăViệcăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềăđóăđòiăhỏiăsựă
hợpătácăvàătinhăthầnătráchănhiệmăcaoăcủaătấtăcảăcácăquốcăgia,ădânătộc.
Đặcăđiểmănổiăbậtătrongăgiaiăđoạnăhiệnănayăcủaăth iăđạiălàăcácănướcăvớiă
chếăđộăxãăhộiăvàătrìnhăđộăphátătriểnăkhácănhauăcùngătồnătại,ăvừaăhợpătácăvừa
đấuătranh,ăcạnhătranhăgayăgắtăvìălợiăíchăquốcăgia,ădânătộc.ăCuộcăđấuătranhă
củaănhânădânăcácănướcăvìăhoàăbình,ăđộcălậpădânătộc,ădânăchủ,ăphátătriểnăvàă
tiếnăbộăxãăhộiădùăgặpănhiềuăkhóăkhĕn,ăthửăthách,ănhưngăsẽăcóănhữngăbướcă
13
tiếnămớiăTheoăquyăluậtătiếnăhóaăcủaălịchăsử,ăloàiăngư iănhấtăđịnhăsẽătiếnătớiă
chủănghĩaăxãăhội
2.1.2 Th i kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam lƠ một tất yếu l ch sử,
bởi:
-
ViệtăNamăth iăkỳă quáă độălênăCNXHăbắtăđầuătừă1954ă ă miềnă
bắcăvàătừăă1975ătrênăphạmăviănhàănước,ăsauăkhiăcuộcăcáchămạngă
dână tộcă dână chủă nhână dână hoànă thànhă thắngă lợi,ă đấtă nướcă hoànă
toànăthốngănhấtăđiălênăCNXHă
-
Th iă kỳă quáă độă lênă CNXHă làă mộtă tấtă yếuă kháchă quană đốiă vớiă
mọiăquốcăgiaăxâyădựngăCNXH,ădùăxuấtăphátă ătrìnhăđộăcaoăhayă
thấpă
Một là,ăphátătriểnătheoăconăđư ngăXHCNălàăphù hợpăvớiăquyăluậtăkháchă
quanăcủaălịchăsử.ăLoàiăngư iăđãătrảiăquaăăcácăhìnhătháiăkinhătế- xãăhội:ăcôngăxãă
nguyênăthủy,ăchiếmăhữuănôălệ,ăphongăkiến,ătưăbảnăchủănghĩa.ăSựăbiếnăđổiăcủaă
cácăhìnhătháiăkinhătếă- xãăhộiălàăquáătrìnhălịchăsửătựănhiên,ăhìnhătháiăkinhătế- xã
hộiăsauăcaoăhơnăhìnhătháiăxãăhộiătrướcăvàătuânătheoăquyăluậtăquanăhệăsảnăxuấtă
phảiăphùăhợpăvớiătínhăchấtăvàătrìnhăđộăphátătriểnăcủaălựcălượngăsảnăxuất.
Choădùăngàyănay,ăCNTBăđangănắmăưuăthếăvềăvốn,ăkhoaăhọc,ăcôngănghệăvàăthịă
trư ngănhưngăvẫnăkhông vượtăraăkhỏiănhữngămâuăthuẫnăvốnăcóăcủaănó,ăđặcă
biệtă làă mâuă thuẫnă ngàyă càngă gayă gắtă giữaă tínhă chấtă xãă hộiă hóaă ngàyă càngă
caocủaălựcălượngăsảnăxuấtăvớiăchếăđộăchiếmăhữuătưănhânătưăbảnăchủănghĩaăvềă
tưăliệuăsảnăxuất.ăSựăphấtătriểnămạnhămẽăcủaălựcălượngăsảnăxuấtăvàăxãăhộiăhóaă
laoăđộngălàmăchoăcácătiềnăđềăvậtăchất,ăkinhătế,ăxãăhộiăngàyăcàngăchínămuồiăchoă
sựăphủăđịnhăchủănghĩaătưăbảnăvàăsựăraăđ iăcủaăxãăhộiămớiă- chủănghĩaăxãăhội.ă
Chủănghĩaătưăbảnăkhôngăphảiălàătươngălaiăcủaăloàiăngư i.ăTheoăquyăluậtătiếnă
hoáăcủa lịchăsử,ăloàiăngư iănhấtăđịnhăsẽătiếnătớiăchủănghĩaăxãăhội.
14
Hai là,ăphátătriểnătheoăconăđư ngăchủănghĩaăxãăhộiăkhôngăchỉăphùăhợpăvớiă
xuăthếăcủaăth iăđại,ămàăcònăphùăhợpăvớiăđặcăđiểmăcủaăcáchămạngăViệtăNam:ă
cáchămạngădânătộc,ădânăchủăgắnăliềnăvớiăcách mạngăxãăhộiăchủănghĩa.ăCuộcă
cáchămạngădânătộc,ădânăchủătrướcăhếtălàăgiảiăphóngădânătộc,ăgiànhăđộcălập,ătựă
do,ădânăchủ...ăđồngăth iănóălàătiềnăđềăđểă“ălàmăchoănhânădânălaoăđộngăthoátă
nạnăbầnăcùng,ălàmăchoămọiăngư iăcóăcôngăĕnăviệcălàm,ăđượcăấmăno,ăvàăsốngă
mộtăđ iăhạnhăphúc”,ănhằmăthựcăhiệnămụcătiêuă“dânăgiàu,ănướcămạnh,ăxãăhộiă
côngăbằng,ădânăchủ,ăvĕnăminh”.ăVìăvậy,ăcuộcăcáchămạngăxãăhộiăchủănghĩaălàă
sựătiếpătụcăhợpălôgícăcuộcăcáchămạngădânătộc,ădânăchủ,ălàmăchoăcáchămạngă
dânătộc,ădânăchủăđượcăthựcăhiệnătriệtăđể.
2.1.3 Khả năng quá độ lên CNXH bỏ qua giai đo n TBCN ở Việt
Nam
Trướcăđây,ămiềnăBắcănướcătaăbướcăvàoăth iăkỳăquáăđộăvớiă“đặcăđiểmălớnă
nhấtă làă từă mộtă nướcă nôngă nghiệpă lạcă hậuă tiếnă thẳngă lênă chủă nghĩaă xãă hộiă
khôngă phảiă kinhă quaă giaiă đoạnă phátă triểnă tưă bảnă chủă nghĩa”.ă Khiă cảă nướcă
thốngănhấtăcùngătiếnălênăchủănghĩaăxãăhội,ăđặcăđiểmătrênăvẫnăcònătồnătại.ăPhână
tíchărõă hơnă thựcă trạngăkinhătế,ă chínhătrịă củaă đấtănước,ătrongăcươngă lĩnhă xâyă
dựngăđấtănướcătrongăth iăkỳăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhội,ăĐảngăcộngăsảnăViệtă
Namăkhẳngăđịnh:ă“nướcătaăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăbỏăquaăchếăđộătưăbản,ă
từămộtăxãăhộiăvốnălàăthuộcăđịa,ănửaăphongăkiến,ălựcălượngăsảnăxuấtărấtăthấp.ă
Đấtă nướcă trảiă quaă hàngă chụcă nĕmă chiếnă tranh,ă hậuă quảă đểă lạiă cònă nặngă nề.ă
Nhữngă tànă dýă thựcă dână phongă kiếnă cònă nhiều.ă Cácă thếă lựcă thùă địchă thư ngă
xuyênătìmăcáchăpháăhoạiăchếăđộăxãăhộiăvàănềnăđộcălậpăcủaănhânădânăta”
Sẽă làă saiă lầmă vàă phảiă trảă giáă nếuă quană niệmă “bỏă quaă chếă độă tưă bảnă chủă
nghĩa”ă theoăkiểuăphủăđịnhăsạchătrơn,ăđemăđốiălậpăchủănghĩaă xãă hội vớiăchủă
nghĩaătưăbản,ăbỏăquaăcảănhữngăcáiă“khôngăthểăbỏăqua”ănhưăđãătừngăxảyăraă ă
cácă nướcă xãă hộiă chủă nghĩaă trướcă đây.ă Vìă vậy,ă báoă cáoă chínhă trịă tạiă Đạiă hộiă
15
ĐảngăIXăĐảngăcộngăsảnăViệtăNamăđãănóiărõăbỏăquaăchếăđộătưăbảnăchủănghĩaălàă
“bỏăquaăviệcăxácălậpăvịătríăthốngătrịăcủaăquanăhệăsảnăxuấtăvàăkiếnătrúcăthượngă
tầngătưăbảnăchủănghĩa,ănhưngătiếpăthu,ăkếăthừaănhữngăthànhătựuămàănhânăloạiă
đãăđạtăđượcădướiăchếăđộătưăbảnăchủănghĩa,ăđặcăbiệtăvềăkhoaăhọcăcôngănghệăđểă
phátătriểnănhanhălựcălượngăsảnăxuất,ăxâyădựngănềnăkinhătếăhiệnăđại”.
Bỏă quaă chếă độă tưă bảnă chủă nghĩaă thựcă chấtă làă phátă triểnă theoă conă đư ngă
“rútăngắn”ăquáătrìnhălênăchủănghĩaăxãăhội.ăNhưngă“rútăngắn”ăkhôngăphảiălàăđốtă
cháyă giaiăđoạn,ăduyă ýă chí,ă coiă thư ngăquyă luật,ă nhưă muốnăxóaă bỏă nhanhă s ă
hữuătưănhânăvàăcácăthànhăphầnăkinhătếă“phiăchủănghĩaăxãăhội”ăhoặcăcoiănhẹă
sảnăxuấtăhàngăhóa,...ăTráiălại,ăphảiătônătrọngăquyăluậtăkháchăquanăvàăbiếtăvậnă
dụngăsángătạoăvàoăđiềuăkiệnăcụăthểăcủaăđấtănước,ătậnădụngăth iăcơăvàăkhảănĕngă
thuậnălợiăđểătìmăraăconăđư ng,ăhình thúc,ăbướcăđiăthíchăhợp.ăPhátătriểnătheoă
conăđư ngă“rútăngắn”ălàăphảiăbiếtăkếăthừaănhữngăthànhătựuămàănhânăloạiăđãă
đạtăđượcă ăchủănghĩaătưăbảnăkhôngăchỉăvềălựcălượngăsảnăxuấtămàăcảăvềăquană
hệăsảnăxuất,ăcơăs ăkinhătếăvàăkiếnătrúcăthượngătầng.
Bỏă quaă chếă độă tưă bảnă chủă nghĩaă nhưngă khôngă thểă thựcă hiệnă quáă độătrựcă
tiếpălênăchủănghĩaăxãăhộiămàăphảiăquaăconăđư ngăgiánătiếp,ăquaăviệcăthựcăhiệnă
hàngăloạtăcácăhìnhăthứcăquáăđộ.ăSựăcầnăthiếtăkháchăquanăvàăvaiătròătácădụngă
củaăhìnhăthứcăkinhătếă quáăđộăđượcăLêninăphânătíchăsâuăsắcătrongălýăluậnăvềă
chủănghĩaătưăbảnănhàănước.ăThựcăhiệnăcácăhìnhăthứcăkinhătếăquáăđộ,ăcácăkhâuă
trungăgian...ăvừaăcóătácădụngăphátătriểnănhanhăchóngălựcălượngăsảnăxuất,ăvừaă
cầnă thiết đểă chuyểnă từă cácă quană hệă tiềnă tưă bảnă lênă chủă nghĩaă xãă hội, nó là
hìnhăthúcăvậnădụngăcácăquyăluậtăkinhătếăphùăhợpăvớiăđiềuăkiệnăcụăthể.
Tómălại,ăxâyădựngăchủănghĩaăxãăhộiăbỏăquaăchếăđộătưăbảnăchủănghĩaă ănướcătaă
tạoăraăsựăbiếnăđổiăvềăchấtăcủaăxãăhộiătrênătấtăcảăcácălĩnhăvựcălàăquáătrìnhărấtă
khóăkhĕn,ăphứcătạp,ătất yếuă“phảiătrảiăquaămộtăth iăkỳăquáăđộălâuădàiăvớiănhiềuă
chặngăđư ng,ănhiềuăhìnhăthứcătổăchứcăkinhătế,ăxãăhộiăcóătínhăchấtăquáăđộ”
2.1.4 Điều kiện quá độ lên CNXH bỏ qua CNTB
16
Phânătíchătìnhăhìnhăđấtănướcăvàăth iăđạiăchoăthấyămặcădùăkinhătếăcònălạcăhậu,ă
nướcătaăvẫnăcóăkhảănĕngăvàătiềnăđềăđểăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiăbỏăquaăchếă
độătưăbảnăchủănghĩa.
2.1.4.1 Về khả năng khách quan
Cuộcăcáchămạngăkhoaăhọcă- côngănghệăhiệnăđạiăđangăphátătriểnănhưăvũăbãoăvàă
toànăcầuăhoáăkinhătếăđangădiễnăraămạnhămẽ,ăm ărộngăquanăhệăkinhătế quốcătếă
tr ăthànhătấtăyếu;ănóăm ăraăkhảănĕngăthuậnălợiăđểăkhắcăphụcănhữngăhạnăchếă
củaănướcăkémăphátătriểnănhưăthiếuăvốn,ăcôngănghệălạcăhậu,ăkhảănĕngăvàăkinhă
nghiệmăquảnălíăyếuăkémă...,ănh ăđóătaăcóăthểăthựcăhiệnă“ăconăđư ngărútăngắn”.
Th iăđạiăngàyănay,ăquáăđộălênăchủănghĩaăxãăhộiălàăxuăhướngăkháchăquanăcủaă
loàiăngư i.ăĐiătrongădòngăchảyăđóăcủaălịchăsử,ăchúngătaăđã,ăđangăvàăsẽănhậnă
đượcăsựăđồngătình,ăủngăhộăngàyăcàngămạnhămẽăcủaăloàiăngư i,ăcủaăcácăquốcă
giaăđộcălậpăđangăđấuătranhăđểălựaăchọnăconăđư ngăphát triểnătiếnăbộăcủaămình.
2.1.4.2 Về những tiền đề chủ quan
Nướcătaăcóănguồnălaoăđộngădồiădàoăvớiătruyềnăthốngălaoăđộngăcầnăcùăvàă
thôngăminh,ătrongăđóăđộiăngũălàmăkhoaăhọc,ăcôngănghệ,ăcôngănhânălànhănghềă
cóăhàngăchụcăngànăngư iă...ălàătiềnăđềărấtăquanătrọngăđểătiếpăthu,ăsửădụngăcácă
thànhătựuăkhoaăhọcăvàăcôngănghệătiênătiếnăcủaăthếăgiới.ăNướcătaăcóănguồnătàiă
nguyênăđaădạng,ăvịătríăđịaălíăthuậnălợiăvàănhữngăcơăs ăvậtăchấtă - kĩăthuậtăđãă
đượcă xâyă dựngă làă nhữngă yếuă tốă hếtă sứcă quană trọngă đểă tĕngă trư ngă kinhă tế.ă
Nhữngătiềnăđềăvậtăchấtătrênătạoăđiềuăkiệnăthuậnălợiăđểăm ărộngăhợpătácăkinhătếă
quốcă tế,ă thuă hútă vốnă đầuă tư,ă chuyểnă giaoă côngă nghệ,ă tiếpă thuă kinhă nghiệmă
quảnălíătiênătiếnăcủaăcácănướcăphátătriển.
Quá độălênăchủănghĩaăxãăhộiăcònăphùăhợpăvớiănguyệnăvọngăcủaăđạiăđaăsốă
nhânădânăViệtăNamăđãăchiếnăđấu,ăhiăsinhăkhôngăchỉăvìăđộcălậpădânătộcămàăcònă
17
vìă cuộcă sốngă ấmă no,ă hạnhă phúc,ă xâyă dựngă xãă hộiă côngă bằng,ă dână chủ,ă vĕnă
minh.ă Quyếtă tâmă củaă nhână dânăsẽă tr ă thànhălựcă lượngăvậtă chấtă đểă vượtăquaă
khóăkhĕn,ăxâyădựngăthànhăcôngăchủănghĩaăxãăhội.
Xâyă dựngă chủă nghĩaă xãă hộiă dướiă sựă lãnhă đạoă củaă Đảngă Cộngă sảnă Việtă
Nam,ămộtăĐảngăgiàuătinhăthầnăcáchămạngăvàăsángătạo,ăcóăđư ngălốiăđúngăđắnă
vàăgắnăbóăvớiănhânădân,ăcóăNhàănướcăxãăhộiăChủănghĩaăcủaădân,ădoădân,ăvìă
dân ngày càngăđượcăcủngăcốăvữngămạnhăvàăkhốiăđạiăđoànăkếtătoànădân,ăđóălàă
nhữngănhânătốăchủăquanăvôăcùngăquanătrọngăbảoăđảmăthắngălợiăcôngcuộcăxâyă
dựngăvàăbảoăvệăTổăquốcăViệtăNamăxãăhộiăchủănghĩa.
2.1.5. Đi lên chủ nghĩa xư hội lƠ khát v ng của nhơn dơn ta, lƠ sự lựa
ch n đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam vƠ Chủ t ch Hồ Chí Minh.
Xãăhộiăxãăhộiăchủănghĩaămàănhânădânătaăxâyădựngălàămộtăxãăhội:ăDânăgiàu,ă
nướcămạnh,ădânăchủ,ăcôngăbằng,ăvĕnăminh;ădoănhânădânălàmăchủ;ăcóănềnăkinhă
tếăphátătriểnăcaoădựaătrênălựcălượngăsảnăxuấtăhiệnăđạiăvàăchếăđộăcôngăhữuăvềă
cácătưăliệuăsảnăxuấtăchủăyếu;ăcóănềnăvĕnăhóaătiênătiến,ăđậmăđàăbảnăsắcădânătộc;ă
conăngư iăcóăcuộcăsốngăấmăno,ătựădo,ăhạnhăphúc,ăcóăđiềuăkiệnăphátătriểnătoànă
diện;ăcácădânătộcătrongăcộngăđồngăViệtăNamăbìnhăđẳng,ăđoànăkết, tônătrọngăvàă
giúpă nhauă cùngă phátă triển;ă cóă Nhàă nướcă phápă quyềnă xãă hộiă chủă nghĩaă củaă
nhânădân,ădoănhânădân,ăvìănhânădânădoăĐảngăCộngăsảnălãnhăđạo;ăcóăquanăhệă
hữuănghịăvàăhợpătácăvớiănhânădânăcácănướcătrênăthếăgiới.
Đâyălàămộtăquáătrìnhăcáchămạngăsâuăsắc,ătriệtăđể,ăđấuătranhăphứcătạpăgiữaăcáiă
cũăvàăcáiămớiănhằmătạoăraăsựăbiếnăđổiăvềăchấtătrênătấtăcảăcácălĩnhăvựcăcủaăđ iă
sốngăxãăhội,ănhấtăthiếtăphảiătrảiăquaămộtăth iăkỳăquáăđộălâuădàiăvớiănhiềuăbướcă
phátătriển,ănhiềuăhìnhăthứcătổăchứcăkinhătế,ăxãăhộiăđanăxen. Tuy nhiên, chúng
taăcóănhiềuăthuậnălợiăcơăbản.ăĐóălà:ăcóăsựălãnhăđạoăđúngăđắnăcủaăĐảngăCộngă
sảnă Việtă Namă doă Chủătịchă HồăChíăMinhăsángă lậpă vàă rènăluyện,ă cóăbảnălĩnhă
18
chínhătrịăvữngăvàngăvàădàyădạnăkinhănghiệmălãnhăđạo;ădânătộcătaălàămộtădână
tộcăanhăhùng,ăcóăýăchíăvươnălênămãnhăliệt;ănhânădânătaăcóălòngăyêuănướcănồngă
nàn,ăcầnăcùălaoăđộngăvàăsángătạo,ăluônăủngăhộăvàătinătư ngăvàoăsựălãnhăđạoă
củaăĐảng;ăchúngătaăđãătừngăbướcăxâyădựngăđượcănhữngăcơăs ăvậtăchấtă - kỹă
thuậtărấtăquanătrọng;ăcuộcăcáchămạngăkhoaăhọcăvàăcôngănghệăhiệnăđại,ăsựăhìnhă
thànhăvàăphátătriểnăkinhătếătriăthứcăcùngăvớiăquáătrìnhătoànăcầuăhóaăkinhătếăvàă
hộiănhậpăquốcătếălàămộtăth iăcơăđểăphátătriển.
Mụcătiêuătổngăquátăkhiăkếtăthúcăth iăkỳăquáăđộă ănướcătaălàăxâyădựngăxongăvềă
cơă bảnă nềnă tảngă kinhă tếă củaă chủă nghĩaă xãă hộiă vớiă kiếnă trúcă thượngă tầngă vềă
chínhătrị,ătưătư ng,ăvĕnăhóaăphùăhợp,ătạoăcơăs ălàmăchoănướcătaătr ăthànhămộtă
nướcăxãăhộiăchủănghĩaăngàyăcàngăphồnăvinh
2.2 Những đ nh h
ng l n về phát triển kinh tế, văn hóa, xư hội, quốc
phòng, an ninh, đối ngo i
2.2.1 Nhiệm vụ kinh tế c bản trong th i kỳ quá độ lên CNXH ở
n
c ta
2.2.1.1 Phát triển lực l ợng sản xuất, đẩy m nh công nghiệp hóa,
hiện đ i hóa
Ngàyănay,ăcơăs ăvậtăchấtă- kĩăthuậtăcủaăchủănghĩaăxãăhộiăphảiăthểăhiệnăđượcă
nhữngăthànhătựuătiênătiếnănhấtăcủaăkhoaăhọcăvàăcôngănghệ.ăChỉăkhiălựcălượngă
sảnăxuấtăphátătriểnăđếnătrìnhăđộăcaoămớiătạoăraăđượcănĕngăsuấtălaoăđộngăcaoă
trongătoànăbộănềnăkinhătếăquốcădân,ănh ăđóănhữngămụcătiêuăvàătínhăưuăviệtăcủaă
chủănghĩaăxãăhộiămớiăđượcăthựcăhiệnăngàyăcàngătốtăhơnătrênăthựcătế.
Quá độălênăchủănghĩaăxãăhộiăbỏăquaăchếăđộătưăbảnăchủănghĩa,ăkhiăđấtănướcătaă
chưaăcóătiềnăđềăvềăcơăs ăvậtăchấtă- kĩăthuậtăcủaăchủănghĩaăxãăhộiădoăchủănghĩaă
tưăbảnătạoăra;ădoăđóăphátătriểnălựcălượngăsảnăxuấtănóiăchung,ăcôngănghiệpăhoá,ă
19
hiệnăđạiăhoáănóiăriêngătr ăthànhănhiệmăvụătrungătâmăcủaăsuốtăth iăkìăquáăđộ.ă
Nóăcóătínhăchấtăquyếtăđịnhăđốiăvớiăthắngălợiăcủaăchủănghĩaăxãăhộiă ănướcăta.
Phátătriềnălựcălượngălaoăđộngăxãăhộiă:ătrongălaoăđộngăconăngư iăcóăkhảănĕngă
sửădụngăvàăquảnălíănềnăsảnăxuấtăxãăhộiăhóaăcao,ăvớiăkĩăthuậtăvàăcôngănghệătiênă
tiến.ă bớiă vậy:ă “muốnă xâyă dựngă CNXH,ă trướcă hếtă cầnă cóă nhữngă conă ngư iă
XHCN”
CNH,ăHĐHăđấtănướcălàănhiệmăvụăcóătínhăquyăluậtăcủaăconăđư ngăquáăđộăđiă
lênăCNXHă ănhữngăquốcăgiaăcóănềnăkinhătếăkémăphátătriển.ătuyănhiên,ăchiếnă
lược,ănộiădubg,ăhìnhăthức,ăbướcăđi,ătốcăđộ,ăbiệnăphápă ămỗiănướcăphảiăđượcă
xuấtăphátătừăđiềuăkiệnălịchăsửăcụăthểăcủaămỗiănướcăvàăbốiăcảnhăquốcătếătrongă
từngăth iăkỳ
ChỉăăcóăhoànăthànhănhiệmăvụăCNH,ăHDDHădấtănướcămớiăcóăthểăxâyădựngă
đượcă cơăs ă vậtăchất- kỹăthuậtăchoăxãă hộiă mới,ănângăcaoănĕngăsuấtălaoăđộngă
đếnămứcăchưaătừngăcóăđểălàmăchoătìnhătrạngădồiădàoăsảnăphẩmătr ăthànhăphổă
biến
2.2.1.2 Xơy dựng quan hệ sản xuất theo đ nh h
ng XHCN
Phảiătừngăbướcăxâyădựngănhữngăquanăhệăsảnăxuấtăămớiăphùăhợpăvớiălựcălượngă
sảnă xuấtă mới.ă Nhưngă việcă xâyă dựngă quană hệă sảnă xuấtă mớiă khôngă thểă chủă
quan,duyăýămàăphảiătuânătheoănhữngăquyăluậtăkháchăquanăvềămốiăquanăhệăgiữaă
lựcălượngăsảnăxuấtăvàăquanăhệăsảnăxuất.ă
Trongăth iăkỳăquáăđộălênăCNXHă ănhữngănướcănhưănướcăta,ăchếăđộăsỏăhữuătấtă
yếuăphảiăđaădạng,ăcơăcấuănềnăkinhătếăphảiăcóănhiềuăthànhăphần.ăđư ngălốiăphátă
triểnăkinhătếănhiềuăthànhăphầnăcóăýănghĩaăchiếnălượcălâuădài,ăcóătácădụngătoă
lớnătrongăviệcăđộngăviênămọiănguồnălựcăcảăbênătrongălầnăbên ngoài,ălấyănộiă
lựcălàmăchínhăđểăxâyădựngăkinhătế,ăphátătriểnălựcălượngăsảnăxuất.ăchỉăcóăthểă
cảiătạoăquanăhệăsỏăhữuăhiệnănayămộtăcáchădầnădần,ăb iăkhôngăthểălàmăchoălựcă
lượngăsảnăxuấtăhiệnăcóătĕngălênăngayălậpătứcăđếnămứcăcầnăthiếtăđểăxâyădựngă
mộtănềnăkinh tếăcôngăhữuăthuầnănhấtămộtăcáchănhanhăchóng
20
Xâyădựngăquanăhệăsảnăxuấtămớiătheoăđịnhăhướngăxãăhộiăchủănghĩaă ănướcă
taăcầnăđảnăbảoăcácăyêuăcầuăsau:
- xâyădựngăquanăhệăsảnăxuấtămớiăphảiădựaătrênăkếtăquảăcủaălựcălượngăsảnă
xuất
- quanăhệăsảnăxuấtăbiểuăhiệnătrênăbaămặt:ăs ăhữuătưăliệuăsảnăxuất,ătổăchứcă
quảnălíăvàăphânăphốiăsảnăphẩm,ădoăđó,ăquanăhệăsảnăxuấtămớiăphảiăđượcă
xâyădựngămộtăcáchăđồngăbộăcảăbaămặtăđó
- tiêuăchuẩnăcĕnăbảnăđểăđánhăgiáătínhăđúngăđắnăcủaăquanăhệăsảnăxuấtămớiă
theoăđịnhăhướngăXHCNălàă ăhiệuăquảă củaănó:ăthúcăđẩyăphátătriểnălựcă
lượngăsảnăxuấtă,ăcảiăthiệnăđ iăsốngănhânădân,ăthựcăhiệnăcôngăbằngăxãă
hội
2.2.1.3 Mở rộng vƠ nơng cao hiệu quả kinh tế đối ngo i
Đứngătrướcăxuăthếătoànăcầuăhóaăkinhătếăvàăsựătácăđộngăcủaăcáchămạngăkhoaă
họcăvàăcôngănghệ, nềnăkinhătếănướcătaăkhôngăthểălàănềnăkinhătếăkhépăkínămàă
phảiătíchăcựcăđẩyămạnhăhoạtăđộngăngoạiăgiao.ăChúngătaă“m ăcửa”ănềnăkinhătế,ă
đaăphươngăhóaăquanăhệăquốcătếănhằmăthuăhútăcácănguồnălựcăphátătriểnătừăbênă
ngoài,ă m ă rộngă phână côngă laoă độngă quốcă tế,ă tĕngă cư ngă lienă doanh,ă liênă
kết….ănh ăđóă,ăkhaiăthácăcóăhiệuăquảănguồnălựcătrongănước,ăđẩyămạnhătốcăđộă
phátătriểnăkinhătế,ăthuăhẹpăkhoảngăcáchăphátătriểnăsoăvớiăcácănướcăkhác.ăM ă
rộngăquanăhệăkinhătếăquốcătếăphảiădựaătrênănguyênătắcăbìnhăđẳng,ăcùngăcóălợiă
vàăkhôngăcanăthiệpăvàoăcôngăviệcănộiăbộăcủaănhau.
Muốnă vậy,ă phảiă từngă bướcă nângă caoă sứcă cạnhă tranhă quốcă tế,ă tíchă cựcă khaiă
thácă thịă trư ngă thếă giới,ă tíchă cựcă thamă giaă hợpă tácă kinhă tếă khuă vực….ă Tuyă
nhiên,ăphảiăxửălíăđúngăđắnămốiăquaăhệăgiữaăm ărộngăkinhătếăquốcătếăvớiăđộcă
lậpătựăchủ,ăbảoăvệăanăninhăquốcăgia,ăgiữăgìnăbảnăsắcăvĕnăhóaădânătộcăvớiăkếă
thừaătinhăhoaăvĕnăhóaănhânăloại.
21
2.2.1.4 Giải pháp cho xơy dựng, phát triển vƠ hoƠn thiện quan hệ sản
xuất m i theo đ nh h
ng XHCN
Tiêuăchuẩnăcĕnăbảnăđểăđánhăgiáăhiệuăquảăxâyădựngăquanăhệăsảnăxuấtătheoăđịnhă
hướngă CNXHă làă thúcă đẩyă phátă triểnă lựcă lượngă sảnă xuất,ă cảiă thiệnă đ iă sốngă
nhână dân,ă phátă triểnă lựcă lượngă sảnă xuất,ă cảiă thiệnă đ iă ă sốngă nhână dân,ă thựcă
hiệnăcôngăbằngăxãăhội.ăđiềuănàyăcũngăăchínhălàămụcăđíchăcủaănềnăkinhătếăthịă
trư ngătheoăđịnhăhướngăxãăhộiăchủănghĩaă
- Thứănhất:ăăgiảiăphápăchoăvấnăđềăs ăhữuăđóălàăchếăđộăs ăhữuăcôngăhữuă
vềătưăliệuăsảnăxuấtăsẽăchiếmăưuăthếătuyệtăđốiăkhiăCNXHăăđượcăxâyădựngă
xongăvềăcơăbản.ănhưngătrướcăhếtătaăkhôngăthểăxóaăbỏăngayălậpătứcăs ă
hữuătưănhân,ăthayăvàoăđóălàăsửădụngălâuădàiăs ăhữuătuănhân,ăhợpătácăvớiă
cácăchếăđộăkhácăăđểăxâyădựngăCNXH.
- Thứă hai: làă giảiă phápă choă vấnă đềă quảnă lý:ă nhàă nướcă taă làă nhàă nướcă
XHCN,ăquảnălýănềnăkinhătếăbằngăphápăluật,ăquảnălýăkinhătếăthịătrư ngăă
đểăkíchăthíchăsảnăxuất,ăgiảiăphóngăăsứcăsảnăxuất,ăphátăhuyămặtătíchăcực,ă
hạnăchếăvàăkhắcăphụcămặtătiêuăcựcăcủaăkinhătếăthịătrư ng
- Thứăba:ăgiảiăphápăchoăvấnăđềăphânăphối:trướcăhếtătaăphảiăbảoăvệăquyềnă
lợiă chână chínhă củaă ngư iă laoă độngă bằngă cáchă khắcă phụcă nạnă thấtă
nghiệp,ătạoăcôngăĕnăviệcălàmăchoăngư iălaoăđộng.
2.3. Xây dựng nền văn hóa
Xâyădựngănềnăvĕnăhóaătiênătiến,ăđậmăđàăbảnăsắcădânătộc,ăphátătriểnătoànădiện,ă
thốngănhấtătrongăđaă dạng,ăthấmă nhuầnă sâuă sắcă tinhăthầnă nhână vĕn,ă dână chủ,ă
tiếnăbộ;ălàmăchoăvĕnăhóaăgắnăkếtăchặtăchẽăvàăthấmăsâuăvàoătoànăbộăđ iăsốngă
xãăhội,ătr ăthànhăsứcămạnhănộiăsinhăquanătrọngăcủaăphátătriển.ăKếăthừaăvàăphátă
huyănhữngătruyềnăthốngăvĕnăhóaătốtăđẹpăcủaăcộngăđồngăcácădânătộcăViệtăNam,ă
tiếpăthuănhữngătinhăhoaăvĕnăhóaănhânăloại,ăxâyădựngămộtăxãăhộiădânăchủ,ăvĕnă
22
minh,ăvìălợiăíchăchânăchínhăvàăphẩmăgiáăconăngư i,ăvớiătrìnhăđộătriăthức,ăđạo
đức,ăthểălựcăvàăthẩmămỹăngàyăcàngăcao.ăPhátătriển,ănângăcaoăchấtălượngăsángă
tạoăvĕnăhọc,ănghệăthuật;ăkhẳngăđịnhăvàăbiểuădươngăcácăgiáătrịăchân,ăthiện,ămỹ,ă
phêăphánănhữngăcáiălỗiăth i,ăthấpăkém,ăđấuătranhăchốngănhữngăbiểuăhiệnăphiă
vĕnăhóa,ăphảnăvĕnăhóa.ăBảoăđảmăquyềnăđượcăthôngătin,ăquyềnătựădoăsángătạoă
củaăcôngădân.ăPhátătriểnăcácăphươngătiệnăthôngătinăđạiăchúngăđồngăbộ,ăhiệnă
đại,ăthôngătinăchânăthực,ăđaădạng,ăkịpăth i,ăphụcăvụăcóăhiệuăquảăsựănghiệpăxâyă
dựng,ăbảoăvệăTổăquốc.
Conăngư iălàătrungătâmăcủaăchiếnălượcăphátătriển.ăTônătrọngăvàăbảoăvệăquyềnă
conăngư i,ăgắnăquyềnăconăngư iăvớiăquyềnăvàălợiăíchăcủaădânătộc,ăđấtănướcăvàă
quyềnălàmăchủăcủaănhânădân.ăKếtăhợpăvàăphátăhuyăđầyăđủăvaiătròăcủaăxãăhội,ă
cácăđoànăthể,ănhàătrư ng,ăgiaăđình,ătừngătậpăthểălaoăđộngăvàăcộngăđồngădânăcưă
trongăviệcăchĕmăloăxâyădựngăconăngư iăViệtăNamăgiàuălòngăyêuănước;ăcóăýă
thứcălàmăchủ,ătráchănhiệmăcôngădân;ăcóătriăthức,ăsứcăkhỏe,ălaoăđộngăgiỏi;ăsốngă
cóăvĕnăhóa;ăcóătinhăthầnăquốcătếăchânăchính.ăXâyădựngăgiaăđìnhăấmăno,ăhạnhă
phúc,ă thật sựă làă tếă bàoă lànhă mạnhă củaă xãă hội,ă làă môiă trư ngă trựcă tiếp,ă quană
trọngăgiáoădụcănếpăsốngăvàăhìnhăthànhănhânăcách.ăĐơnăvịăsảnăxuất,ăcôngătác,ă
họcă tập,ăchiếnăđấuăphảiălàămôiătrư ngărènăluyệnăphongăcáchălàmăviệcăcóăkỷă
luật,ăcóăkỹăthuật,ăcóănĕngăsuấtăvàăhiệuă quảă cao,ăbồiăđắpătìnhăbạn,ătìnhăđồngă
chí,ăđồngăđội,ăhìnhăthànhănhânăcáchăconăngư iăvàănềnăvĕnăhóaăViệtăNam.
2.4 Xây dựng giáo dục vƠ đƠo t o
Giáo dục và đào tạo cóăsứămệnhănângăcaoădânătrí,ăphátătriểnănguồnănhânălực,ă
bồiădưỡngănhânătài,ăgópăphầnăquanătrọngăxâyădựngănềnăvĕnăhóaăvàăconăngư iă
ViệtăNam.ăPhátătriểnăgiáoădụcăvàăđàoătạoăcùngăvớiăphátătriểnăkhoaăhọcăvàăcôngă
nghệă làă quốcă sáchăhàngă đầu;ăđầuă tưă choăgiáoădụcă vàă đàoă tạoălàă đầuătưă phátă
triển.ăĐổiămớiătoànădiện,ămạnhămẽăgiáoădụcăvàăđàoătạoătheoănhuăcầuăphátătriểnă
23
củaăxãăhội;ănângăcaoăchấtălượngătheoăđịnhăhướngăchuẩnăhóa,ăhiệnăđạiăhóa,ăxãă
hộiăhóa,ăphụcăvụăđắcălựcăsựănghiệpăxâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc.ăĐẩyămạnhă
xâyădựngăxãăhộiăhọcătập,ătạoăcơăhộiăvàăđiềuăkiệnăchoămọiăcôngădânăđượcăhọcă
tậpăsuốtăđ i.
2.5 Lĩnh vực khoa h c và công nghệ
Khoa học và công nghệ giữăvaiătròăthenăchốtătrongăviệcănângăcaoătrìnhăđộălãnhă
đạoă- quảnălýăđấtănước,ăphátătriểnălựcălượngăsảnăxuấtăhiệnăđại,ănângăcaoănĕngă
suất,ăchấtălượng,ăhiệuăquả,ătốcăđộăphátătriểnăvàăsứcăcạnhătranhăcủaănềnăkinhătế.ă
Phátătriểnăkhoaăhọcăvàăcôngănghệănhằmămụcătiêuăđẩyămạnhăcôngănghiệpăhóa,ă
hiệnăđạiăhóaăđấtănước,ăphátătriểnăkinhătếătriăthức,ăvươnălênătrìnhăđộătiênătiếnă
củaăthếăgiới.ăPhátătriểnăđồngăbộăkhoaăhọcăxãăhội,ăkhoaăhọcătựănhiên,ăkhoaăhọcă
kỹă thuậtă gắnă vớiă phátă triểnă vĕnă hóaă vàă nângă caoă dână trí.ă Tĕngă nhanhă vàă
sử dụngă cóă hiệuă quảă tiềmă lựcă khoaă họcă vàă côngă nghệă củaă đấtă nước.ă Hìnhă
thànhă đồngă bộă cơă chế,ă chínhă sáchă khuyếnă khíchă sángă tạoă vàă đẩyă mạnhă ứngă
dụngăkhoaăhọcăvàăcôngănghệ.
2.6 Bảo vệ môi trường
Bảoăvệă môiă trư ngălàă tráchănhiệmăcủaă cảăhệă thốngăchínhătrịăvàă toànăxãăhội.ă
Kếtăhợpăchặtăchẽăgiữaăngĕnăngừa,ăkhắcăphụcăôănhiễmăvớiăkhôiăphụcăvàăbảoăvệă
môiătrư ngăsinhăthái.ăPhátătriểnă“nĕngălượngăsạch”,ă“sảnăxuấtăsạch”ăvàă“tiêuă
dùngăsạch”.ăCoiătrọngănghiênăcứu,ădựăbáo vàăthựcăhiệnăcácăgiảiăphápăứngăphóă
vớiă quáă trìnhă biếnă đổiă khíă hậu.ă Bảoă vệă vàă sửă dụngă hợpă lý,ă cóă hiệuă quảă tàiă
nguyênăquốcăgia.
2.7 Xây dựng chính sách xã hội đúng đắn
Chínhăsáchăxãă hộiăđúngăđắn,ă côngăbằngăvìă conăngư iă làă độngă lựcă mạnhă mẽă
phátăhuyă mọiă nĕngă lựcă sángătạoă củaă nhână dână trongăsựănghiệpă xâyă dựngăvàă
bảoă vệă Tổă quốc.ă Bảoă đảmă côngă bằng,ă bìnhă đẳngă vềă quyềnă lợiă vàă nghĩaă vụă
24