Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Đề thi violympic lớp 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 46 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 14 (Mở ngày 19/02/2016) – 1
Họ và tên: Nguyễn Bảo Trân
Bài thi số 1 : Cóc vàng tài ba:
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 + 7 - … = 15.
a/ 1

;

b/ 2

;

c/ 4

;

d/ 3.

(b/ 2)

c/ 4

;

d/ 3.

(c/ 4)

;


d/ 3.

(c/ 4)

c/ 2

;

d/ 3.

(b/ 4)

c/ 6

;

d/ 3.

(b/ 5)

c/ 9

;

d/ 3.

(a/ 8)

Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 11 + … + 4 = 19.
a/ 2


;

b/ 5

;

Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 5 + 14 – 6 = … + 10 - 1.
a/ 2

;

b/ 5

;

c/ 4

Câu 4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 - … + 2 + 1 = 17 – 4 + 2 + 3.
a/ 1

;

b/ 4

;

Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 13 + ….. – 3 = 15.
a/ 8


;

b/ 5

;

Câu 6: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 – 6 + 15 - … = 11.
a/ 8

;

b/ 5

;

Câu 7: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: … .. = 17 – 7 + 5.
a/ 19-5

;

b/ 11 + 6

;

c/ 16 -1-1

;

d/ 19-1-3.


(d)

d/ 17-6.

(c)

Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 6 + 4 – 8 + 10 = …...
a/ 18-3-1

;

b/ 3+12

;

c/ 18-4-2

;


Câu 9: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 – 4 + 2 > … - 2 + 10 > 12 + 3.
a/ 8 + 1

;

b/ 5 + 4

;

c/ 8


;

d/ 3 + 4.

(c/ 8)

Câu 10: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 14 + 3 + 2 > … + 1 + 2 > 10 – 3 + 10.
a/ 19

;

b/ 15

;

c/ 16

;

d/ 17.

Bài thi số 2 : Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

16

1

12


13

3

1

4

16

11

13

20

2

12

11

3

9

4

9


20

2

(b/ 15)


Bài thi số 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
19 – 2 – 7 + 5 = 18 –

+5

Câu 2:
13 cộng với số nào để bằng 16 cộng với 3 rồi trừ đi 4.
Trả lời: Đó là số
Câu 3:
Kết quả của phép tính:10 – 3 + 1 – 2 - 4 là số liền sau của số nào ?
Trả lời: Là số liền sau của số
Câu 4:
Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 – 4 - 1 là số liền trước của số nào ?
Trả lời: Là số liền trước của số
Câu 5:
Ban đầu, Lan có 14 bông hoa. Mẹ cho Lan 5 bông hoa nữa. Lan cho Mai 7 bông hoa. Hỏi lúc này Lan còn bao nhiêu bông hoa ?
Trả lời: Lan còn

bông hoa.

Câu 6:
Số bé nhất có hai chữ số cộng với số liền trước của số lớn nhất có một chữ số bằng bao nhiêu ?

Trả lời: Kết quả là
Câu 7:
Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu ?
Trả lời: Kết quả là
Câu 8:
18 –

+ 2 – 1 + 2 = 9 – 6 + 15 – 2 + 0


Câu 9:
Tổ Một trồng được 13 cây xanh, tổ Hai trồng được nhiều hơn tổ Một 1 cây xanh nhưng ít hơn tổ Ba 2 cây xanh. Hỏi tổ Ba trồng được bao
nhiêu cây xanh ?
Trả lời: Tổ Ba trồng được

cây xanh.

Câu 10:
Bình có ít hơn An 3 quyển vở, An có ít hơn Hùng 2 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu quyển vở, biết Bình có 12 quyển vở.
Trả lời: Hùng có

quyển vở.

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 14 (Mở ngày 19/02/2016) – 1
Bài thi số 1 : Cóc vàng tài ba:
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 + 7 - … = 15.
a/ 1

;


b/ 2

;

c/ 4

;

d/ 3.

(b/ 2)

c/ 4

;

d/ 3.

(c/ 4)

;

d/ 3.

(c/ 4)

;

d/ 3.


(b/ 4)

Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 11 + … + 4 = 19.
a/ 2

;

b/ 5

;

Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 5 + 14 – 6 = … + 10 - 1.
a/ 2

;

b/ 5

;

c/ 4

Câu 4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 - … + 2 + 1 = 17 – 4 + 2 + 3.
a/ 1

;

b/ 4


;

c/ 2


Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 13 + ….. – 3 = 15.
a/ 8

;

b/ 5

;

c/ 6

;

d/ 3.

(b/ 5)

c/ 9

;

d/ 3.

(a/ 8)


Câu 6: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 – 6 + 15 - … = 11.
a/ 8

;

b/ 5

;

Câu 7: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: … .. = 17 – 7 + 5.
a/ 19-5

;

b/ 11 + 6

;

c/ 16 -1-1

;

d/ 19-1-3.

(d)

d/ 17-6.

(c)


Câu 8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 6 + 4 – 8 + 10 = …...
a/ 18-3-1

;

b/ 3+12

;

c/ 18-4-2

;

Câu 9: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 – 4 + 2 > … - 2 + 10 > 12 + 3.
a/ 8 + 1

;

b/ 5 + 4

;

c/ 8

;

d/ 3 + 4.

(c/ 8)


Câu 10: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 14 + 3 + 2 > … + 1 + 2 > 10 – 3 + 10.
a/ 19

;

b/ 15

;

c/ 16

;

d/ 17.

Bài thi số 2 : Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

(b/ 15)


16

1

12

13

3


1

4

16

11

13

20

2

12

11

3

9

4

9

20

2


Bài thi số 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !





















×