Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tieng anh phat am co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 9 trang )

THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION

Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 1


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION

LESSON 1: /i:/, /ɪ/, /ɜː/, /ə/
1. Nguyên âm /i:/
a. Cách phát âm:
/i:/ Là một nguyên âm dài.
Lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía
trước, khoảng cách môi trên và dưới
hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi
phát âm âm này, miệng hơi bè một chút,
giống như đang mỉm cười vậy.
b. Dấu hiệu nhận biết – từ minh họa :
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể
như sau:
 Âm "e" được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng
phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Words

Transcription

Meaning

Me


/mi:/

tôi

He

/hi:/

anh ấy

She

/ʃi:/

cô ấy

Be

/bi:/

thì động từ: là,..

We

/wi:/

chúng tôi, chúng ta

 Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" +
một phụ âm.


Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 2


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION
Words

Transcription

Meaning

Tea

/ti:/

trà

Read

/ri:d/

đọc

Meal

/mi:l/

bữa ăn


Bean

/bi:n/

hạt đậu

Seat

/si:t/

chỗ ngồi

 Âm "ee" thường được phát âm là /i:/ (trường hợp phổ biến nhất)
Examples

Transcription

Meaning

Feet

/fi:t/

đôi chân

See

/si:/


nhìn, trông, thấy

Tree

/tri:/

cây

Heel

/hi:l/

gót chân

Keep

/ki:p/

giữ

 Âm "ei" hoặc "ie" thường được phát âm là /i:/
Words

Transcription

Meaning

Belief

/bɪ'liːf/


niềm tin tưởng

Neither

/'ni: ðər/

cũng không

Receive

/rɪ'siːv/

nhận

Piece

/piːs/

phần, miếng

 Âm cuối là "y" thường được phát âm là /i:/

Words

Transcription

Meaning

City


/'sɪt.i/

thành phố

Country

/'kʌn.tri/

quê hương

Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 3


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION
Duty

/'duː.t̬ i/

tôn kính

Happy

/'hæp.i/

hạnh phúc

 e+ consonant + e thường được phát âm là /i:/

Words

Transcription

Meaning

These

/ðiːz/

những

Chinese

/tʃaɪ'niːz/

Trung Quốc

Peter

/'piː.tər/

tên người

Meter

/'miː.tər/

mét


 endings with ique thường được phát âm là /i:/
Words

Transcription

Meaning

Unique

/jʊ'niːk/

độc nhất

Boutique

/buː'tiːk/

shop nhỏ bán đồ đẹp

Critique

/krɪ'tiːk/

phê bình

CHÚ Ý: Khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát

âm là /i:/ mà phát âm là /ɪə/. Ví dụ: beer /bɪər/, cheer /t∫ɪər/
c. Câu minh họa:


 Please to meet you!
 Deep sea
 Speak Chinese
 A piece of pizza.

Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 4


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION
2. Nguyên âm /ɪ/
a. Cách phát âm:
/ɪ/: là một nguyên âm ngắn, đọc như iê
Lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía
trước, khoảng cách môi trên và dưới
hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.

b. Dấu hiệu nhận biết – từ minh họa:
 “i” hay được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một
hoặc hai phụ âm i + phụ âm

Words

Transcription

Meaning

Win


/wɪn/

chiến thắng

Miss

/mɪs/

nhớ

Ship

/ʃɪp/

thuyền, tầu

Bit

/bɪt/

miếng nhỏ, một mẩu

Lip

/lɪp/

môi

 Từ có cấu tạo "ui" thường được phát âm là /ɪ/
Words


Transcription

Meaning

Build

/bɪld/

xây dựng

Quit

/kwɪt/

thoát

Guilty

/'gɪl.ti/

tội lỗi

 Từ có "y" ở giữa 2 phụ âm thường được phát âm là /ɪ/
Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 5


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION

Words

Transcription

Meaning

System

/'sɪs.təm/

hệ thống

Hymn

/hɪm/

quốc ca

Symbol

/'sɪm.bəl/

kí tự

Chú ý quan trọng : Từ been trong giọng Anh Anh được phát âm giống từ bean
/bi:n/: đỗ, đậu. Trong giọng Anh Mỹ được phát âm giống từ bin /bɪn/: thùng rác.
Từ women được phát âm là /wɪmɪn/.
c. Câu minh họa:

 Winter wind

 Dinner in the kitchen
 Simple living
 No kidding!

PHÂN BIỆT GIỮA /i:/ VÀ /ɪ/:
/i:/

/ɪ/

/i:/

/ɪ/

leave

live

beat

bit

feel

fill

steal

still

least


list

each

itch

he’s

his

seek

sick

sleep

slip

feet

fit

cheap

chip

sheep

ship


Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 6


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION
3. Nguyên âm /ɜː/
a. Cách phát âm:

o /ɜ:/ là một nguyên âm dài
o Đặt môi hé mở
o Cằm để ở tư thế hơi thấp
o Lưỡi để lưng trừng ở trong miệng

b. Dấu hiệu nhận biết – từ minh họa:
 “or” thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Examples

Transcription

Meaning

Work

/wɜː(r)k/

công việc

World


/wɜː(r)ld/

thế giới

Word

/wɜː(r)d/

từ

Worse

/wɜː(r)s/

xấu hơn

Worry

/'wɜː(r)i/

lo lắng

 “ur” còn được phát âm là /ɜː/
Examples

Transcription

Meaning


Burn

/bɜː(r)n/

đốt cháy

Occur

/ə'kɜː(r)/

xảy ra

Burly

/'bɜː(r)li/

lực lưỡng, vạm vỡ

Curtain

/'kɜː(r)tən/

rèm cửa

 Ngoài ra, “ir” “our” “ear” “er” cũng được phát âm là /ɜː/
Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 7



THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION
ir

bird

first

birthday

circle

our

journey

ear

early

earth

heard

learn

er

service

university her


thirty

dessert verb

thirsty

shirt

desert

nervous

c. Câu minh họa:

 First person
 Learn German
 I like her bird.

4. Nguyên âm /ə/
a. Cách phát âm:

o /ə/ là một nguyên âm rất ngắn
o Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và
hơi hướng lên trên.
o Phát âm /ə/ như kiểu khi đang rất ngạc
nhiên.

b. Dấu hiệu nhận biết – từ minh họa :
 “a” được phát âm là /ə/

Examples

Transcription

Meaning

Banana

/bə'nænə/

quả chuối

Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 8


THE COMPLETE GUIDE TO PRONUNCIATION
Sofa

/'səʊfə/

ghế bành

Abide

/ə'baɪd/

cư trú


About

/ə'baʊt/

vào khoảng

Again

/ə'gen/

lại lần nữa

Ahead

/ə'hed/

phía trước

Above

/ə'bʌv/

trên đầu

Examples

Transcription

Meaning


Answer

/'ænsər/

trả lời

Mother

/'mʌðə(r)/

mẹ

Silent

/'saɪlənt/

im lặng

Open

/'əʊpən/

mở ra

Under

/'ʌndər/

ở dưới


Over

/'əʊvər/

quá

 “e” được phát âm là /ə/

c. Câu minh họa:
 A glass of water

 I like to eat banana.

 You never want to better.

Everyone can speak English – English Pronunciation Camp – Văn Trụ

Page 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×