1.3 THÔNG TIN VÔ TUYẾN
1.1 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
1.3 Thông tin vô tuyến
Các phương pháp đa truy nhập vô tuyến
Hệ thống truyền dẫn vi ba số
Hệ thống thông tin di động
Hệ thống thông tin vệ tinh
1.4 Thông tin quang
1.3 Thông tin vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
vô tuyến
Đa truy nhập phân chia theo tần số
(FDMA: Frequency Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo thời gian
Khái niệm: “Vô tuyến”
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thông tin vô tuyến
Nội dung chương 1:
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chương III: CƠ SỞ KỸ THUẬT MẠNG IP VÀ
NGN (MẠNG VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG
BMMVT-KVT1-PTIT
Kỹ thuật viễn thông
Wireless
Phân tích đặc điểm của môi trường vô
tuyến
Các phương thức truyền thông tin vô tuyến
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Bai so 3: Thông tin vô tuyến
(TDMA: Time Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo mã
(CDMA: Code Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo không gian
(SDMA: Space Division Access).
1
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thông tin vô tuyến
vô tuyến
1.3 Thông tin vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
vô tuyến
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Các hệ thống đa truy nhập
1.3 Thông tin vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Đa truy nhập phân chia theo tần số
vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
vô tuyến
Đa truy nhập phân chia theo thời gian
Đa truy nhập phân chia theo mã
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
1.3 Thông tin vô tuyến
2
TRUYỀ
TRUYỀN DẪ
DẪN VI BA SỐ
SỐ
•
Một số đặc điểm
•
Hiện tượng pha đinh
1.3 Thông tin vô tuyến
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thông tin vô tuyến
THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG
Mạng thông tin di động
- Pha đinh phẳng
Nhiễu và phân bố tần số để chống nhiễu
•
Phân tập
Mạng điện thoại tổ ong cầm tay đầu tiên
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
•
1.3 Thông tin vô tuyến
THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
- Pha đinh lựa chọn tần số
Kiến trúc mạng GSM
Cấu hình hệ thống GSM
OMC
OMC
BTS
BSC
BTS
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
EIR
Abis
Um
G
M
S
C
MSC
VLR
HLR
BSS
MS
SSS
ISDN
PSTN
PLMN
PDN
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BTS
AuC
3
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Base Station SubSystem(BSS)
1.3 Thông tin vô tuyến
THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG Cấu hình hệ thống GSM/GPRS
NSS
GPRS Core Network
HLR
ISP - External
Network
MSC/VLR
Chức năng:
BSC
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
NMT (900)
GSM
GSM
(900)
(900)
GSM
GSM
(1800)
(1800)
GSM
GSM
(1900)
(1900)
IS-136
IS-136
IS
(1900)
(1900)
IS-95
ISIS-95
(J-STD-008)
(J-STD(J
STD-008)
(1900)
(1900)
IS-136
IS-136
IS
TDMA
TDMA
(800)
(800)
AMPS
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BSC quản lí tất cả các giao
diện vô tuyến thông qua lệnh
điều khiển từ xa BTS và MS.
SMR
1G
IS-136
IS-136
IS
CDMA
CDMA
(800)
(800)
GPRS
1.3 Thông tin vô tuyến
Gn
BSS
GPRS
IP Backbone
Gb
Gn
Transcoder
Gn
Charging
Gateway
Border
Gateway
Um
Abis
Gp
Inter PLMN
Backbone
BSC
BTS
1.3 Thông tin vô tuyến
C¸c dÞch vô trong c¸c thÕ hÖ
WCDMA
3G
Video
Visual, High
Speed
GPRS
EDGE
Web cam
GPRS
4G
WAP
Intranet
Video clips
TV Conference
Web access
Music
CDMA
2000 1x
CDMA
2000 MC
IDEN
IDEN
(800)
(800)
2G
GGSN
DNS
Gn
BTS có nhiệm vụ thu, phát, xử
lí tín hiệu. Có khối TRAU (Khối
thích ứng tốc độ và chuyển
đổi mã)
C¸c thÕ hÖ cña m¹ng di ®éng
TACS
SGSN
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Thực hiện giao diện với MS và
SS
BMMVT-KVT1-PTIT
Gi
Gs
2.5G
3G
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BTS
Gc
Gr
Mobile Office
Schedule Management
Work flow Management
Electronic Conference
File Sharing
SMS
1Q1999
Interactive TV
Radio
Multi-player
Games
m-banking
m-cash
m-stock trading
Picture clips
Chat
Information
Room
email
Services
Route planning
4Q1999
4Q2000
Portal Link
4Q2001
4
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thụng tin vụ tuyn
THễNG TIN V
V TINH
1.3 Thụng tin vụ tuyn
Cấu hình cơ bản hệ thống thông tin vệ tinh
Máy thu
Máy phát
4 GHz
6 GHz
6 GHz
Nguyn Th Thu Hng 2009
1.3 Thụng tin vụ tuyn
Cấu hình cơ bản hệ thống thông tin vệ tinh
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyn Th Thu Hng 2009
4 GHz
Trạm mặt đất 1
Trạm mặt đất 2
1.3 Thụng tin vụ tuyn
cáC LOạI quỹ đạo Vệ TINH
vệ tinh quỹ đạo:
LEO (low earth orbit): Vệ TINH QUỹ ĐạO THấP
MEO (low earth orbit): Vệ TINH QUỹ ĐạO TRUNG BìNH
vệ tinh địa tĩnh (GEO)
Nguyn Th Thu Hng 2009
Nguyn Th Thu Hng 2009
gEO (gEOSTATIONARY earth orbit): Vệ TINH QUỹ ĐạO ĐịA TĩNH
5
S
C
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyn Th Thu Hng 2009
X
Ku
Ka
2.5 - 2.535
2.535 - 2.655
2.655 - 2.690
3.4 - 4.2
4.5 - 4.8
5.725 - 5.85
5.85 - 7.075
7.25 - 7.75
7.9 - 8.4
10.7 - 11.7
11.7 - 12.2
12.2 - 12.3
12.3 - 12.5
12.5 - 12.7
12.7 - 12.75
12.75 - 13.25
14 - 14.5
14.5 - 14.8
17.3 - 17.7
17.7 - 18.1
18.1 - 21.2
22.55 - 23.55
27 - 27.5
27.5 - 31
Đờng lên
R1
R2
R3
Đờng xuống
R1
R2
R3
9
Chung 3 khu vực
24
23
10
7
18
14
19
1
12
21
17
16
20
22
3
4
8
5
Q&A
Nguyn Th Thu Hng 2009
15
11
Nguyn Th Thu Hng 2009
6Orbit : 24Satellite
6
13
2
1.3 Thụng tin vụ tuyn
THễNG TIN V
V TINH
BMMVT-KVT1-PTIT
DV giữa các VT
Dịch vụ TTVT cố định
1.3 Thụng tin vụ tuyn
THễNG TIN V
V TINH
Nguyn Th Thu Hng 2009
Khoảng tần số
(GHz)
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thụng tin vụ tuyn
Băng tần sử dụng trong thông tin vệ tinh
Thụng tin vụ tuyn bao gm nhng lnh
vc no?
Phõn tớch u nhc im ca mụi trng
vụ tuyn.
Cú th truyn dch v thoi qua ng v
tinh khụng? Phõn tớch.
6