Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

270 bài toánvề đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 89 trang )

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TIỆM CẬN

BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
SDT: 0946.798.489

Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai


Thầy Phan Ngọc Chiến
3 − 2x
Câu 1: Cho hàm số y =
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x− 2
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

3x +1
Câu 2: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x −1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang



y=
3

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =
2

3

2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng

x
A. y =
−1

B. y =
−1

x +1

x
x

y=
2

1


x= 1

2x
C. y
= 1+
2
x

2x
D. y
= 1−
x

C. 4

D. 1

x

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =2
x −1
A. 2

B. 3

Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang

A. y = 2
1
+

x

2x
B. y
x
=
−1

y = −2
C.

=

1−

y

2x
x+ 3

2x
D. y
2
= x +
2

2


Câu 6: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng

A. y 2x
= −1
x+
2

x
+1

B. y
=

x
2

Câu 7: Đồ thị hàm số
y=

A. y =
2

B. y =
±2

x
+ 2x
− 3

2

+

4

x= 2

2x
C. y
+1
=
x
+1

D. y
=

x −1
x− 2

có đường tiệm cận ngang là:

2

x −1

C. y
=
1

D. y = −2

3



270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
Vương
Câu 8: Đồ thị hàm số

Biên soạn và sưu tầm

4x có giao điểm hai đường tiệm cận là:
y=
+ 1
x+
1

A. I

(1;1)

B. I

C. I

( −1;1)

(−4;1)

D. I ( −1; 4 )

Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x2 +1

x + 2
A. 0

B. 2

C. 1

Câu 10: Đồ thị hàm số y = 2x
+ 2
2
x
−1
A. x = 1; x
= −1

B. y = 0; x
= 1 C.

D. 3

có tất cả các đường tiệm cận là:

y = 1; x
= ±1

D. y = 0; x = ±1

Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận
A. y = x
+2−


1
x
+
3

B. y =
−x

x−
C. y
2
=
3x
+2

có đường tiệm cận đứng là
Câu 12: Đồ thị hàm số y = x
+2
C. x = 1
x −1
A. y = 1
B. y = 2
2

Câu 13: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

D. y
=


x
2

2x
−1

D. x = −2


270 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương

+ x

y
=
x



2

x + 4

A. y

=
1

C. y = 1; x


B. x

=
0

= 2

Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
y=
A. 3

B. 2

Câu 15: Cho hàm số y = x
+ m
điểm A(2; -3) là
x+
2m

D. y = x = ±2

0;

x +1
x

2

−1

C. 1

D0

. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua


A. m

=
1

B. m

C. m

=
3

3
2
=

2
Câu 16: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số

mx

y=
−1

2x +
m

A. 2

B0

D. m = −1

c.

1
2

có tiệm cận đứng đi qua
điểm

D

M (−1;
3)

3
2

2x +1
có 3 đường tiệm cận
Câu 17 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
2
x +

m
A. m

=0

B. m

<0

C. m

>0

Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số

mx

D. m ≠ 0

có tiệm cận ngang đai qua điểm A(1; 2) ?

y=
+ 2
x
−1
A. m

=
1


B. m

=0

C. m

Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =

=2
mx +1

x +1

D. m = 1

có hai đường tiệm cận?


A. m

R

B. m
> 0

C. m
<2

D. m ≠ 1


2

Câu 20: Cho hàm
số
với đường
thẳng
A. m =
−2

x + x
+ 2
y=
có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng
x
− 2m
−1

x
=
3

D. m = 1

C. m
=
2

B. m
=


1

Thầy Nguyễn Việt Dũng
Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

y

là:

2x
1
x

A. x

1

1
D. x

B. x

C. x

1

2

Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


y

2x

là:

1
x

1

1
2


A. y

1

B. y

C. y

1

Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x

1


B. x

2x
2x

D. x

2

2

1
là:
1
C.

1

1

x

2

1

Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y

D. x


1
2

là:

2x 1
A. y

B. y

1

0

C. y

1

D. y

1
2

Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

là:

2x

y


1
x
A. y

B. y

1

1
2

C. y

y
A. y

1

C. x

D. y

1

1
y

là:


1 x

B. y

Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2

0
2x 1

Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

D. y

2x
1

x

2

1

2


là:
A. x


B. x

1

C. x 1

1
Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y
A. y

B. x

1 2x
x

2

1

C. y

1

D. x

2

D. x


2

2

là:

2

2
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

y

2x

là:

2

A. x

1

B. x

1, x

2

x 1 3x 2

C. x 1,
x

2

D. x

2


x

Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y

2

3x
x

A. x

1

B. x

là:

2


1
C. y

1

1

1

D. y

Câu 31. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. m

2

B. m
4

2x 1 là x
mx 1

C. m

2

2

D. m


mx

Câu 32. Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y

2

2x

1
1
2
4

2x 1 là y
2

3
A. m

2

Câu 33. Cho hàm số

y

B. m

2

C. m
2x 1
4
. Phát biểu nào sau đây là sai?
x 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2
B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

y
C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

2, x 1
1,y 2

x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận
Câu 34. Cho hàm số

y

x
x

1 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
2

1
A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x
B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x


1
1

D. m

4

2


C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 1
D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x
Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang:
A. y

x

2

x
1

x

2

1

1


B. y

x

1

1,y 1


C. y

x 2x 1
1

y

x

2

x

1. x x
x

1

1.
2x


là:

1

C. x

0, x

B.

1

2
x

x

Câu 36. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. y

2x

D. y

2

D. y


2

1

Câu 37. Cho hàm số y
chữ nhật có diện tích bằng

2mx

, giá trị m để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình

3
2 3x
1
là:

3
A. m

3

3

B. m

4

4
C. m = −
3


4

Câu 38. Tìm m để đồ thị hàm số

x

3

x

m

có đúng hai tiệm cận đứng.

y

x
A. m

9

B. m

4

2

4
x


Câu 39. Tìm m để đồ thị hàm số

y
A. m

2,m

2

B. m

2
9

C. m

9
x

2

2

mx
2

D. m

4

x

3
4

D. m

3

9
4

có đúng hai tiệm cận.

1
2

x

2

x

C. m

2


3


D. m
Câu 40. Tìm m để đồ thị hàm số

y

x

2

có đúng một tiệm cận

3

mx
A. m
C. 2 3

3 hoặc m
m
3

3

2

Thầy Nguyễn Việt Thông

B. m

2 3


D. m

2 3 hoặc m
2 3


x −1
y
=
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai:
Câu 41. Cho hàm số
3− x
A.(C) có một tâm đối xứng
C. (C) có tiệm cận đứng x
=
3
Câu 42. Số các đường tiệm cận của hàm số

B. (C) không có cực trị
D. (C) có tiệm cận ngang

y=
3

2x

y=
−1


là:
2
3− x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

2
x − 2x là:
Câu 43. Số các đường tiệm cận của hàm số
− 3
y= 2
x −1

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 44. Số các đường tiệm cận của hàm số x +
là:
y=

3
2

x
+1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 45. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

2x −1

là:
2 − 4x

1


A. x = 2; y =
1

2

B. x = 2; y

= 1

C. x = 1; y
= 2

Câu 46. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 10
2x
+2
A. x = −1;
y= 0

B. x = −1;
y= 5

D. x = −
2

1

;y= 2

là:

C. x = 0; y
= −1

D. x = 1; y = 5


mx + 2


Câu 47. Cho hàm

y=

số trình của hàm số

đi qua điểm
x+ n

là:
A.

B.

y

−x
=
+ 2
x−
2

y

−x
=
+ 2
x+
2


có tiệm cận đứng là x = 2 và đồ thị hàm số A(3; −1) thì
phương

C. y =
− 2

B. 12

C. 8

2
D. y
= x+
2

x
+
2

có tiệm cận ngang
Câu 48. Cho hàm số y = ax là
+ b
a.b bằng:
x
+1
A. 32

x


y = 4 và đồ thị hàm số đi qua A(−2; 0) thì
điểm
tích

D. 4

Câu 49.Gọi x, y, z lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: y = 1− y = −x
2x
− 2
2
,x −
x,
4
− 3
25
y =2x 2 − 3x . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
+ 4
A. x < y
< z

B. y < x
< z

C. z < x
< y

D. z < y < x

Câu 50. Cho hai hàm số


y=

2x −1


2

m − 8− x

x+
4

5
. Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường
và y =
− 2x
tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là:
A.
{−2;
2}

B.

C.

{−1;
2}

{ 0}


D.

{2;3}

Câu 51. Cho hàm số và các đường thẳng
2

4x −15x
− 4
và các đường thẳng: x = x =
y= 2
4,
−2 ,
2x − x
−6

y = 2 . Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho?
A. x =
x=
4,
−2 ,

x=
3
2

B. x =
−2 ,

x=

2

3

,y= 2

x=
,

2

3


C. x =
4,

x=

3

,y

D. x = x =
4,
−2 ,

y=
2


2
= 2
2x − 3x +1
2
Câu 52. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số 2
x − 3x + 2
y=

A. y =
2

D. x =
2

C. x =
2

B. x
=
1

1

Câu 53. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
3

2x − x +1

2


A. y
=

x
B. y
= +1
(x+
3)2

3x
+2
2
x + 3x
+ 4

3
D. y =

C. y =
4x

x

2

Câu 54. Cho hai hàm số
3− x
y =x2 − 2mx , với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi:
+ 8
A. m = 2

2

B. m > 2
2

C. m ∈∅

D. −2 2 < m < 2 2

Câu 55. Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số

x
y =33 − 8x − x2


A. x
=
3

B. y =
0

D. x = −11

C. y
=
x

Câu 56. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
2


A.

x+

y=
2sin x
2x
+1

B.

3x

y=
−1
5− x

C. y =

D. y
=

4

1− x

2

1− x


2

15 + 3x − x

2


4
y
=

Câu 57. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( x − 2 ) ( 3 + 2x2 )
A. 3

B. 1

C. 2
2ax +1

D. 4

Câu 58. Cho hàm

y=

số đây?

đường nào sau

x− a

A. y =
2x

B. y =
−2x

. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên

C. y =
x
2

2x − 2
Câu 59. Đồ thị hàm số y = 2
x + 2 ( m −1) x
2
+m − 2
A. m
>
−3
2

D. y = −x

có đúng hai tiệm cận đứng khi:

B. m


C. m

<
3

=
3

2

2

D. m và m ≠ 1
<
3
2

Thầy Trần Đại Nghĩa
Câu 60. Hàm số y = x
+1
−x
− 2
A. y =
−1
Câu 61. Hàm số

có tiệm cận ngang

B. y =
−2

y=

C. y =
0
2x − 3

D. x = −1


x+2
A. y =
2

có tiệm đứng

Câu 62. Cho hàm số y = x +
1
2
x +
2x
A. x =
0

C. x =
2

B. y =
−2

có đồ thị (C) . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:


B. x =
−2 và

Câu 63. Cho hàm số y = x +
1
2
x +
2x

D. x = −2

x
=
0

C. y = 0,y
= −2

D. x = −2

có đồ thị (C) . Số đường tiệm cận của đồ thị là :


A. 2

B. 1

C. 3


D. 0

có đồ thị (C) . Số đường tiệm cận của đồ thị là :

Câu 64. Cho hàm số y = x
+ 1
2
x + x
+ 2
A. 2

B. 1

C. 3

Câu 65. Cho hàm số

2x −1
y =ngang làcó
: 1đồ
−thị
x (C) . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận

A. M

B. N

(2;1)

(−2;1)


Câu 66. Cho hàm số y = x +
1
2
x +
2x
A. (C) có tiệm cận ngang là

D. 0

C. P (1;
−2)

có đồ thị (C) . Khẳng định nào sau đây đúng?

y = 0 và tiệm cận
đứng là

x= 0

B. (C) có tiệm cận ngang là y = 1 và tiệm cận
đứng là

x = −2

C. (C) có tiệm cận ngang là y = 0 và tiệm cận
đứng là

x = 0, x = −2


D. (C) có tiệm cận ngang là y = 0 và tiệm cận
đứng là

x = 0, x = 2

Câu 67 Cho hàm số
y=

D. M (1; 2)

2
có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
x
+ 2x
− 3

1− x

2


A. (C) có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −1 và tiệm cận đứng là
đường thẳng

x = −1.

C. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 và tiệm cận đứng là đường x = −1.
thẳng
D. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −1 và tiệm cận đứng là

đường thẳng

x = 1.

x− 3
y
=
có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 68. Cho hàm số
x− 2
A. Hàm số đồng biến trên

.

B. (C) có tiệm ngang là đường thẳng

y = −3 .

C. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 .


D. Hàm số có 1 cực trị.
x2 2x 5
Câu 69. Cho hàm số y
=

x

3


có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là sai?

A. (C) có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. (C) có tiệm cận ngang là y = ±1.
C. (C) có tiệm cận đứng là x = 3 .
D. (C) có tiệm cận đứng là x = 3 và tiệm cận
ngang là
Câu 70. Cho hàm số y
=

y = 1.

2
x − 2x có đồ thị (C) . Kết luận nào sau đây là sai?
+ 3
x− 2

A. Tập xác định của hàm số là D =

( −∞;1] ∪ [3;

+∞) .

B. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 .
C. (C) có tiệm cận ngang là y = ±1.
D. (C) không có tiệm cận đứng.
2x −1
y
=
có đồ thị (C) . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định

Câu 71. Cho hàm số
sau :
1− x
là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) .
A. Điểm M (1;
2)

B. Điểm P 1; y thuộc tiệm cận đứng của
(C) với mọi y ∈
( )


C. Điểm Q (2017; −2) không thuộc tiệm cận ngang của (C) .
D. Điểm N (x; −2) thuộc tiệm cận ngang của (C) với
mọi

x≠ 1.

mx −1
y
=
có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng đi qua
Câu 72. Cho hàm số
điểm
M (2016; 2017 ) ?
x+ m


×