Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài tập lớn Lý thuyết ô tô Tính toán sức kéo ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí (ĐH SPKT Vinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 32 trang )

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BÀI TẬP LỚN MƠN HỌC
LÝ THUYẾT Ơ TƠ

ĐỀ TÀI : TÍNH TOÁN SỨC KÉO ÔTÔ
CÓ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ

GVHD : HỒNG VĂN THỨC
SVTH : NGUYỄN TUẤN ANH
Lớp:ĐH CNKT ƠTƠ K7

Bài tập lớn: Mơn học lý thuyết ơ tơ
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

Họ tên sinh viên: Nguyễn Tuấn Anh
Lớp: ĐHÔTÔ K7

Khoá: 7



Tên bài tập: tính toán sức kéo ô tô: loại xe tải nhẹ
Tải trọng :1500 kg
Vmax = 110 (km/h) = 30,56 (m/s)
-fmax = 0,05
-fmin = 0,02
-imax = 0,42
-Hệ số bám  = 0,6
NỘI DUNG YÊU CẦU
* Phần

thuyết minh

- Chọn động cơ và xây dựng đặc tính ngoài động cơ
- Xác định tỷ số truyền của cầu chủ động
- Xác định các tỷ số truyền trong hộp số
- Xây dựng đồ thị cân bằng công suất của ô tô
- Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo
- Xây dựng đồ thị đặc tính động lực của ô tô
- Xây dựng đồ thị đặc tính tăng tốc của ô tô
*Phần bản vẽ: Các đồ thị được vẽ trên giấy Ao bằng phần mền matlap hoặc
autocard
Ngày giao đề: 24/10/ 2014
Ngày hoàn thành:24/11/ 2014

Giảng viên hướng dẫn
Hoàng văn Thức

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH


Trang 2


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

Lời nói đầu.
Ôtô ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nước ta như một phương tiện di lại cá nhân cũng
như vận chuyển hành khách, hàng hoá rất phổ biến. Sự gia tăng nhanh chóng số lượng
ôtô trong xã hội, đặc biệt là các loại ôtô đời mới đang kéo theo nhu cầu đào tạo rất lớn về
nguồn nhân lực phục vụ trong nghành công nghiệp ôtô nhất là trong lĩnh vực thiết kế.
Sau khi học xong giáo trình ‘‘ Lý thuyết ôtô -máy kéo ’’ chúng em được tổ bộ
môn giao nhiệm vụ làm bài tập lớn môn học. Vì bước đầu làm quen với công việc tính
toán, thiết kế ôtô nên không tránh khỏi những bỡ ngỡ và vướng mắc. Nhưng với sự quan
tâm, động viên, giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của thầy giáo trưởng khoa Phạm Hữu
Truyền, cùng giảng viên giảng dạy và các thầy giáo trong khoa nên chúng em đã cố gắng
hoàn thành bài tập lớn trong thời gian được giao. Qua bài tập lớn này giúp sinh viên
chúng em nắm được phương pháp thiết kế, tính toán ôtô mới như : chọn công suất của
động cơ, xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ, xác định tỷ số truyền và thành lập
những đồ thị cần thiết để đánh giá chất lượng động lực học của ôtô-máy kéo, đánh giá
các chỉ tiêu của ôtô-máy kéo sao cho năng suất là cao nhất với giá thành thấp nhất. Đảm
bảo khả năng làm việc ở các loại đường khác nhau, các điều kiện công tác khác nhau. Vì
thế nó rất thiết thực với sinh viên nghành công nghệ kỹ thuật ôtô.
Tuy nhiên trong quá trình thực hiện dù đã cố gắng rất nhiều nhưng không tránh
khỏi những thiếu sót. Vì vậy chúng em rất mong nhận được sự quan tâm đóng góp ý kiến
của các thầy, các bạn để em có thể hoàn thiện bài tập lớn của mình hơn và qua đó em
cũng rút ra được những kinh nghiệm qúy giá cho bản thân nhằm phục vụ tốt cho quá trình
học tập và công tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên thực hiện :

Nguyễn Tuấn Anh

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 3


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

Nhận xét và đánh giá của giảng viên hướng dẫn
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Kết quả đánh giá:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Giảng viên chấm

..........................................

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 4


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

A/ NHỮNG THÔNG SỐ BAN ĐẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CHỌN:
I. Những dữ liệu cho theo thiết kế phác thảo:
Loại xe : Xe tải nhẹ Mitsubisi Canter 4x2
Loại hệ thống truyền lực : Cơ khí.
Loại động cơ : Động cơ Diesel 4D34 – 2AT5
- 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát
bằng nước.
- D x S : (mm)
- Dung tích : 3908 cc

- Nmax : 110/2900 (Kw/rpm)
- Mmax : 280/1600 (Nm/rpm)
- Tỉ số nén : 17,5:1
-Hộp số: 5 số
-Truyền động: 4x2
-Vmax = 110 (km/h) = 30,56 (m/s)
-fmax = 0,05
-fmin = 0,02
-imax = 0,42
-Hệ số bám  = 0,6
-Góc dốc của mặt đường :   10
Kích thước:
- Chiều rộng cơ sở của ô tô B=1.39(m)
- Chiều cao toàn bộ của ô tô H=2.055 (m)
Cỡ lốp:
- Trước: 7.00R16 12PR
- Sau: 7.00R16 12PR
II. Những thông số chọn và tính chọn:
1. Trọng lượng không tải của ô tô (tự trọng hay trọng lượng
thiết kế )
Hệ số khai thác KG:
KG = Gc/G0
Với:
+ Gc: tải trọng chuyên chở.
+ Go: tự trọng của ô tô.
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 5



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Hệ số khai thác KG được tra theo bảng 1.3 tài liệu tính toán sức
kéo ô tô máy kéo.
=> Chọn KG =1
 Go 

Gc 1500

 1500 (Kg)
KG
1

2. Tính chọn trọng lượng toàn bộ của ô tô.
Trọng lượng xe đầy tải: Ga = Go + A.n + Gc
Trong đó:
+ A là trọng lượng trung bình của 1 hành khách. Ta chọn
A=60(Kg)
+ n là số chỗ ngồi trong buồng lái. Ở đây n=3(người)
 Ga = Go + A.n + Gc = 1500+ 60.3 + 1500 = 3180 (Kg)
3. Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe
khi đầy tải.
Ta sử dụng xe có một cầu chủ động(cầu sau).
Ta chọn :
m1 = 0,35 => G1 = Ga . m1 = 1113(N)
m2 = 0,65 => G2 = Ga . m2 = 2067(N)
4. Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W
và diện tích cản chính diện F.

Nhân tố cản khí động học: W=K.F
Hệ số dạng khí động học K được tra theo bảng 1.3 tài liệu tính
toán sức kéo ô tô máy kéo => Chọn K = 0,7 NS2/m4
Diện tích cản chính diện F:
F = m. B . H
Trong đó:
B - Chiều rộng cơ sở của ô tô (m)
H - Chiều cao toàn bộ của ô tô (m)
m - Hệ số điền đầy, chọn theo loại ô tô:
+ Đối với ô tô tải nặng và ô tô bus: m = 1,00-1,10.
+ Đối với ô tô con và ô tô tải nhẹ: m = 0,90  0,95=>
Chọn m=0.9.
Từ các xe tham khảo ta chọn:
B=1.39(m)
H=2.055 (m)
=> F = 0.9*1.39*2.055=2,5708(m2)
=> W = K . F = 0,7*2,5708 = 1,8 (NS2/m2).
5. Hiệu suất của hệ thống truyền lực, được chọn theo loại
ôtô
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 6


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

- Đối với ô tô con và tải nhẹ: t = 0,85  0,90
- Đối với ô tô tải nặng và khách: t = 0,83  0,85

- Đối với ô tô nhiều cầu chủ động: t = 0,75  0,80
=> Chọn   0,85 .
6. Tính chọn lốp xe:
Ta chọn cầu trước có 2 bánh, cầu sau có 4 bánh.
Trọng lượng được đặt lên mỗi bánh xe:
m1 = 0,35 => G1 = Ga . m1 = 1113(N)
m2 = 0,65 => G2 = Ga . m2 = 2067(N)
Từ đó, ta chọn lốp như sau:
7.00R16 12PR cho cầu trước.
7.00R16 12PR cho cầu sau.
+ Các thông số hình học bánh xe cầu trước và sau:
d  16  2.54  406, 4(mm)

d
406, 4
ro  ( B  )  7  25.4 
 381(mm)
2
2
rb  .ro  0,945.381  360(mm)

B. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH
NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ.
1. Xác đònh NVmax của động cơ ở chế độ vận tốc cực đại Vmax
của ô tô.
1
3
NV max  (G . .Vmax  K . F .Vmax
) (W)




t

Với:

  f max  imax  0.05  0.42  0.47 ,suy ra:

N

V max



1

t

(G. .V max  K .F .V max )
3

1
110
110 3
[3180.0, 47.
 0, 7.2,5708.(
)]
0,85
3, 6
3.6

=110000 (W)  110( KW )


2. Chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của
động cơ.
a) Chọn động cơ:
Do yêu cầu sử dụng xe tải có tải trọng lớn nên ta chọn
động cơ diesel có buồng cháy thống nhất cho quá trình tính
toán.
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 7


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

b) Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng.
* Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại:
Theo xe tham khảo, ta chọn sơ bộ các thông số sau:
Tỉ số truyền cầu chủ động : io  An 

rb
0.36
 45 
 6.11
2.65
2.65


Tỉ số truyền tăng ; iht = 0,7
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ô tô:
nV 

30.io .Vmax
30.6,11.30,56
.iht 
.0, 7  3468(v / p)
 .r b
 .0,36

* Điểm có toạ độ ứng với công suất cực đại:
Nemax của động cơ được chọn theo công thức thực nghiệm của
Leidecman:
Nemax = NV/[a(nV/nN)+b(nV/nN)2-c(nV/nN)3] (kW)
Trong đó:
+ nN là số vòng quay động cơ ứng với công suất cực đại
(Nemax).
Vì động cơ sử dụng là động cơ diesel, nên theo lý thuyết, ta
có:
nN = nV = 3468 (v/p)
+ Các hệ số a=0.5 ; b=1.5 ; c=1 khi chọn động cơ diesel có
buồng cháy thống nhất
=> Nemax = Nvmax = 114,16(kW)
* Điểm bắt đầu làm việc của bộ điều tốc: nemax = nV + 300 =
3768 (v/p)
* Điểm có số vòng quay chạy không tải: n = 600 v/p
* Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ:
Vẽ các đồ thò Ne = f(ne)
Me = f(ne,Ne)

Với:
 nn  3768(v / p )

 a  0,5; b  1,5; c  1
 N eMax  114160(W )
2
3
 n
 ne 
 ne  
e
 K  a
 b   c  
 nN
 nN 
 nN  
 N e  K .N eMax

 Me 

104 N e
1, 047 ne

Bảng ne , K , Ne , Me:
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 8


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ


ne (v/p)

K
Ne (W)
Me

(Nmm)
ne (v/p)
K
Ne (W)
Me
(Nmm)
Đồ thò:

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

528
0.1

704
0.152

1055
0.258

1600
0.376

1759

0.415

12149

17525

29746

43351

57648

206504

235410

266640

280000

279861

2463
0.465

2814
0.512

2900
0.598


3700
0.635

3768
0.7

85549

97770

107916

11000

102950

275998

268915

259552

245980

240129

528
48596
704

56709
1055
67891
1600
89701
1759 300000
93678
2463 105679
2817 109678
200000
2900 110000
3700
99568
3768 100000
99185

206504
235410
266640
280000
279861
250112
240193
239350
220980
219879

Me(Nmm)
Ne(W)


Đồ thị đường đặc tính ngồi
của động cơ
Me
Ne

0
0

2000
4000
ne (vong/phut)

Đồ thị đường đặc tính ngồi của động cơ

C. TÍNH CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CỦA CẦU CHỦ ĐỘNG
i0 =

 nv .rb
30.iht .i pc .Vmax

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

;

Trang 9


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC


 nv  3768(v / p )
 rb  0,36(m)
Vmax  110(km / h)
iht  0, 7
 io 

 .nv .rb
30.Vmax .iht



 .3768.0,36
30.

110
.0, 7
3, 6

 6,11

D. XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:
1 . Tỉ số truyền ở tay số 1:
Tỉ số truyền của hộp số được xác đònh bắt đầu từ số 1,
phải thỏa mãn hai điều kiện sau: Lực kéo tiếp tuyến lớn
nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản tổng
cộng lớn nhất của đường và lực kéo này phải thỏa mãn
điều kiện bám:
M e max . ic . ih1 . t


 Ga . max
rb
Ga . max . rb
Hay: ihl 
M e max . i0 . i pc . t

Lực kéo tiếp tuyến này cũng phải thỏa mãn điều kiện bám
(tránh hiện tượng trượt quay của bánh xe chủ động) PKmax < P

i

h1



 . rb .m . G

M e max . i0 . i pc . t

 max  f max  imax  0, 05  0, 42  0, 47
M e max  291377( Nmm)
P max  Pk max  P


Ga . max .rb
G .m. .rb
 ih1  2
M e max .io .t
M e max .io .t


3180.0, 47.0,36
3180.0,9.0, 6.0,36
 ih1 
291,377.6,11.0,85
291,377.6, 2.0,85
 3,56  ih1  4, 09


 ih1  3, 4

2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
Theo yêu cầu sử dụng đối với xe tải nặng, ta chọn hộp số
có 5 số tới, một số lùi, tỷ số truyền phân bố theo cấp số
điều hoà.
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 10


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Số truyền

Tỷ số truyền hộp số 5 cấp

Số 1

ihI =3,4


Số 2

4

Số 3

4

Số 4

i

3

i

3

4

hI

 2,50

2

 1,84

4


3,4



4

3,4

hI

i

3



3
hI

 4 3, 4  1,36

Số 5

1

Vậy ta có tỷ số tryền của các tay số như sau:

ih1 = 3,4; ih2 = 2,50; ih3 = 1,84; ih4 = 1,36; ih5 = 1
3 . Tay số lùi:

Tỷ số truyền của hộp số lùi trong thường được chọn như sau :
iL = (1,2-1 3)ihI
iL = 1,25ihI = 1,25.3,4 = 4,25
E. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT:
1. Phương trình cân bằng công suất của ô tô
Ne = Nt + Nf  Ni + N   Nj
Trong đó:
+ Ne - công suất phát ra của động cơ
+ Nt = Ne (1 – t) - công suất tiêu hao do ma sát trong hệ
thống truyền lực.
+ Nf = GfVcos /1000 - công suất tiêu hao để thắng lực cản
lăn(kW).
+ Ni = GVsins /1000 - công suất tiêu hao để thắng lực cản
dốc(kW).
+ N  = KFV3 /1000 - công suất tiêu hao để thắng lực cản
không khí(kW).
+ Nj = (G/g) i.J.V/1000 - công suất tiêu hao để thắng lực cản
quán tính(kW).( i =1,05+0,05i2hi ,J là gia tốc của ơ tơ )
Số 1
Gia tốc ơtơ 1,7-2,0
(j)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Số cao
0,25-0,5

Trang 11



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Trong điều kiện đường bằng, xe chạy ổn đònh, không kéo
moóc và không trích công suất, sự cân bằng công suất
được tính:
Ne = Nt + Nf + N  + Nd = Nf + NK
Trong đó:
+ Nd = N0  Ni  Nj+ NmK là công suất dự dùng để leo dốc,
truyền công suất ô tô làm việc ở các giá trò này.
+ NK: Công suất kéo của ô tô ở bánh xe chủ động được
tính :
NK = Ne – Nr = Ne . t = Nf + N  + Nd
Xác đònh vận tốc của xe tại các tay số theo công thức sau:
Vi 

2. .ne .rb
r .n
 0,1047. b e (m / s)
60it
i0 .ihi . i pc

Vi = vận tốc ở tay số có tỉ số truyền ihi
Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :
ne

528

704


1055

1407

1759

Vh1 (m/s)

0,9580

1,2773

1,9142

2,5528

3,1915

Vh 2 (m/s)

1,3029

1,7372

2,6033

3,4719

4,3404


Vh 3 (m/s)

1,7702

2,3603

3,5371

4,7172

5,8973

Vh 4 (m/s)

2,3590

3,1933

4,7854

6,3821

7,9788

Vh 5 (m/s)

3,2572

4,3429


6,5082

8,6796

10,8511

ne (m/s)

2463

2814

3166

3518

3768

Vh1 (m/s)

4,4688

5,1057

5,7443

6,3830

6,8366


Vh 2 (m/s)

6.0776

6,9437

7,8123

8,6809

9,2978

Vh 3 (m/s)

8,2576

9,4344

10,6145

11,9747

12,6328

Vh 4 (m/s)

11,1721

12,7642


14,3608

15,9575

17,0915

Vh 5 (m/s)

15,1940

17,3593

19,5307

21,7022

30,56

Bảng ne , Ne , Nk , Nfi , N  i , Nji :

* Tay số 1 :
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 12


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC


V(m/s)

2,256

2,780

3,985

4,150

4,598

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

ne (v/p)

528

704


1055

1407

1759

Ne (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952


N f (kW)

0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

N (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286

0,1749

0,9175

1,2233

1,8333


2,4450

3,0567

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V(m/s)

4,985

5,089

5,168

5,708

5,980

Me(Nm)

205,849


198,385

205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

Ne (W)

85549

97770

107916

113295


114160

N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)

0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

N (kW)

0,2229


0,2372

0,2484

0,3347

0,3848

N d = N j (kW)

4,2800

4,8900

5,5004

6,1133

6,5478

N f  N (kW)

0,693

0,795

0,8149

0,9603


1,0403

Nd = N j

(kW)
N f  N

(kW )

Xét tại n = 3768 vòng/phút thì công suất đạt giá trò lớn nhất
Nemax = 114,16 (kW) = 114160 (W)
Suy ra Nk  Nemax .t  114,16.0,85  97(kW )
Ta có N d  N k  N f  N  98  2.14  95.86(kW )

Tay số 2:
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 13


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

V(m/s)

6,195

6,908


7,559

8,170

8,985

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

ne (v/p)

528

704

1055

1407

1759


Ne (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047


0,4368

0,4549

0,504

N (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286

0,1749

N d = N j (kW)

0,2823

0,3763

0,5640

0,7521

0,9403


N f  N (kW)

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V(m/s)
Me (Nm)

9,129

9.892

10,581

11,295

12,114

205,849

198,385


205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

Ne (W)

85549

97770

107916

113295

114160


N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)

0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

N (kW)

0,2229

0,2372


0,2484

0,3347

0,3848

N d = N j (kW)

1,3166

1,5043

1,6924

1,8806

2,014

N f  N (kW)

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403


12,490

13.139

13,981

14,239

15,990

* Tay soá 3 :

V(m/s)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 14


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640


291,377

257,242

ne (v/p)

528

704

1055

1407

1759

Ne (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)


0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

N (kW)

0,0207

0,0387

0,1139


0,1286

0,1749

N d = N j (kW)

0,3635

0,4796

0,7262

0,9685

1,2108

N f  N (kW)

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V(m/s)

Me (Nm)

16,116

16,790

17,980

18,774

19,660

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166


3518

3768

Ne (W)

85549

97770

107916

113295

114160

N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)


0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

N (kW)

0,2229

0,2372

0,2484

0,3347

0,3848

N d = N j (kW)

1,6954

1,9370

2,1793


2,4586

2,5937

N f  N (kW)

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

* Tay soá 4:

V(m/s)

19,990

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

20,241

20,990

21,329


21,993
Trang 15


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

ne (v/p)

528

704

1055

1407


1759

Ne (W)

12149

17525

29746

43350

57648

N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473


0,3047

0,4368

0,4549

0,504

N (kW)

0,0207

0,0387

0,1139

0,1286

0,1749

N d = N j (kW)

0,4285

0,5801

0,8693

1,1594


1,4494

N f  N (kW)

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789

V (m/s)
Me (Nm)

22,126

22,791

23,170

23,908

24,110

205,849

198,385


205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166

3518

3768

Ne (W)

85549

97770

107916

113295

114160


N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)

0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

N (kW)

0,2229

0,2372


0,2484

0,3347

0,3848

N d = N j (kW)

2,2095

2,3187

2,6087

2,8988

3,1048

N f  N (kW)

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403


* Tay soá 5:

V (m/s)

24,690

24,991

25,260

26,905

27,117

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 16



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

ne (v/p)

528

704

1055

1407

1759

Ne (W)

12149

17525

29746

43350

57648


N k (kW)

0,4488

0,5984

0,8968

1,196

1,4952

N f (kW)

0,2473

0,3047

0,4368

0,4549

0,504

N (kW)

0,0207

0,0387


0,1139

0,1286

0,1749

N d = N j (kW)

0,5697

0,7596

1,1383

1,5181

1,8979

N f  N (kW)

0,268

0,3434

0,5507

0,5835

0,6789


V (m/s)
Me (Nm)

27,901

28,559

29,192

29,889

30,56

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

ne (v/p)

2463

2814

3166


3518

3768

Ne (W)

85549

97770

107916

113295

114160

N k (kW)

2,0936

2,3919

2,6911

2,9903

3,2028

N f (kW)


0,5464

0,5578

0,5665

0,6256

0,6555

N (kW)

0,2229

0,2372

0,2484

0,3347

0,3848

N d = N j (kW)

2,6574

3,0361

3,4159


3,7957

4,0654

N f  N (kW)

0,693

0,795

0,8149

0,9603

1,0403

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 17


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Nk(W)

Đồ thị cân băng cơng suất
60000

50000
40000
30000
20000
10000
0

so 1
so 2

so 3
so 4

so 5
Nf+Nw

20

0

40

nf

F. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNGV(m/s)
LỰC KÉO:
1. Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô
PK = Pf  Pi + P  Pj + Pm
Trong đó: Pf = f.G.cos (N)
- lực cản lăn.

P  =K.F.V2(N)
- lực cản gió.
Pi = G.sin (N)

- lực cản lên dốc.

G
  j  j (N)
g
Pm = n.Q. (N)

- lực cản tăng tốc.

Pj =

- lực kéo ở moóc kéo.
Trong đó : n : số lượng kéo mc theo ơ tơ
Q : trọng lượng tồn bộ của một mc
 :hệ số cản tổng cộng của đường
Lực kéo bánh xe chủ động PK được tính:
PK =
C1 =

M e .i h .i o .i pc . t

rb
i o .i pc . t
rb

 M e .i h .C1 (N)


(N) : hằng số tính toán

Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng(   0 ), đầy
tải, không kéo moóc, không trích công suất.

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 18


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

Pk  Pf  P  Pd
Pk 

M e .ih .io .t
rb

 i  1, 05  0, 05ihI 2
Lực kéo dư Pd =  Pi  Pj  Pm dùng để leo dốc, tăng tốc và kéo moóc.
Bảng v , Me , Pk , Pf , P  , Pj :

* Tay số 1:
V
(m/s)
M e (Nm)


2,256

2,780

3,985

4,150

4,598

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

Pk (N)

10129

11546,8

13078,6

14292


12617,6

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

9,16

13,91

28,58

31,00

38,05

Pj (N)

10151.17


10992.85

12455.03

13622.28

14494.62

Pf  P

165,76

170,51

185,18

187,6

194,65

V(m/s)

4,985

5,089

5,168

5,708


5,980

M e (Nm)

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

Pk (N)

10096,8

9730,7

10101,6

9178,5

9935,4

Pf (N)

156,6


156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

44,7

46,6

48,1

58,6

64,4

Pj (N)

15354.6

15342.1

15034.8

14432.6


13535.4

Pf  P

201,3

203

204,7

215,2

221

* Tay số 2:

V(m/s)

6,195

6,908

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

7,559

8,170

8,985
Trang 19



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

M e (Nm)

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242

Pk (N)

7447,8

8490,3

9616,6

10508,8

9277,7


Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

69,1

85,9

102,8

120,1

145,3

Pj (N)

5801.8

6284.9


7120.2

7781.1

8267.4

Pf  P

225,7

242,5

259,4

276,7

301,9

V(m/s)
M e (Nm)

9,129

9.892

10,581

11,295

12,114


205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

Pk (N)

7424,1

7154,9

7427,7

6748,9

7305,5

Pf (N)

156,6

156,6

156,6


156,6

156,6

P (N)

150

173,9

201,5

229,6

264,1

Pj (N)

8716.6

8679.5

8467.9

8081.8

7521.2

Pf  P


306,6

330,5

358,1

368,2

420,7

* Tay soá 3:
V(m/s)
M e (Nm)

12,490

13.139 13,981 14,239

15,990

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242


Pk (N)

5481,6

6248,9

7077,8

7734,5

6828,4

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

280,8

310,7


351,8

364,9

460,2

Pj (N)

4025.6

4359.4

4930.0

5371.5

5683.84

Pf  P

437,4

467,3

508,4

521,5

616,8


V(m/s) 16,116 16.790 17.980 18,774 19,660
M e (Nm) 205,849 198,385 205,947 187,127 202,558
Pk (N)

5464,2

5266

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

5466,8

4967,2

5376,8

Trang 20


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

Pf (N)

156,6

156,6


156,6

156,6

156,6

P (N)

467,5

507,4

581,9

634,4

695,7

Pj (N)

5920.9

5845.7

5641.3

5307.8

4845.1


Pf  P

624,1

664

738,5

791

852,3

* Tay soá 4:
V(m/s)
M e (Nm)

19,990 20.241 20.990

21,329 21,993

206,504

235,410

266,640

291,377

257,242


Pk (N)

4051,6

4618,7

5231,4

5716,8

5047,1

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

719,3

737,5


793

818,9

870,6

Pj (N)

3052.1

3300.8

3716.7

4023.9

4222.6

Pf  P

875,9

894,1

949,6

975,5

1027,2


V(m/s)
M e (Nm)

22,126 22,791 23,170

23,908 24,110

205,849

198,385

205,947

187,127

202,558

Pk (N)

4038,7

3892,3

4040,7

3671,4

3974,2

Pf (N)


156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

881,2

935

966,3

1028,9

1046,3

Pj (N)

4294.2

4167.1

3931.5


3587.2

3134.4

Pf  P

1037,8

1091,6

1122,9

1185,5

1202,9

* Tay soá 5:

V(m/s)
M e (Nm)

24,690

24,991 25,260 26,905

27,117

206,504


235,410

266,640

291,377

257, 242

Pk (N)

2979,1

3396,1

3864,7

4203,5

3711,1

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6


156,6

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 21


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ

GVHD: HỒNG VĂN THỨC

P (N)

1088,4

1124,2

1148,5

1303

1323,6

Pj (N)

177.6

200.8

267


359.6

478.7

Pf  P

1245

1280,8

1305,1

1459,6

1480,2

V(m/s)

27,901

28,559 29,192 29,889

30,56

205,849

198,385

205,947


187,127

202,558

2969,7

2862

2971,1

2699,6

2922,2

Pf (N)

156,6

156,6

156,6

156,6

156,6

P (N)

1401,2


1468,1

1533,9

1608

1681

Pj (N)

796.4503

Pf  P

1557,8

Me

(Nm)
Pk (N)

995.0168 1220.059 1471.576
1624,7

1690,5

1749.569

1764,6


1837,6

Đồ thị cân bằng lực kéo

Pk (W)

7000.00
6000.00

Pk1

5000.00

Pk2

4000.00

Pk3

3000.00

Pk4

2000.00

Pf

1000.00


Pg+Pw

0.00
0.000

5.000

10.000

15.000

20.000

25.000

30.000

Pk5

35.000

V (m/s)

G. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:
D

Pk  P

  i j

Ga
g

Khi ơ tơ chuyển động đều ,nghhiax là gia tốc của nó j=o thì giá trị của nhân tố
động lưc học bằng hệ số cản tổng cộng của mặt đường, nghĩa là D  
Bảng v, D:
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 22


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ

GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

* Tay soá 1:
V (m/s)
Pk (N)
Pw (N)
D
V (m/s)
Pk (N)
Pw (N)
D

2,256

2,780

3,985


4,150

4,598

10129

11546,8

13078,6

14292

12617,6

9,16

13,91

28,58

31,00

38,05

0.27

0.30

0.34


0.37

0.39

4,985

5,089

5,168

5,708

5,980

10096,8

9730,7

10101,6

9178,5

9935,4

44,7

46,6

48,1


58,6

64,4

0.41

0.41

0.41

0.39

0.37

6,195

6,908

7,559

8,170

8,985

7447,8

8490,3

9616,6


10508,8

9277,7

69,1

85,9

102,8

120,1

145,3

0.16

0.17

0.19

0.14

0.22

9,129

9.892

10,581


11,295

12,114

7424,1

7154,9

7427,7

6748,9

7305,5

150

173,9

201,5

229,6

264,1

0.24

0.24

0.23


0.22

0.20

12,490

13.139

13,981

14,239

15,990

5481,6

6248,9

7077,8

7734,5

6828,4

280,8

310,7

351,8


364,9

460,2

0.11

0.12

0.14

0.15

0.12

16,116

16.790

17.980

18,774

19,660

5464,2

5266

5466,8


4967,2

5376,8

* Tay soá 2
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D

* Tay soá 3:
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D
V (m/s)
Pk (N)

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 23


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ


GVHD: HOÀNG VĂN THỨC

467,5

507,4

581,9

634,4

695,7

0.16

0.16

0.15

0.15

0.14

19,990

20.241

20.990

21,329


21,993

4051,6

4618,7

5231,4

5716,8

5047,1

719,3

737,5

793

818,9

870,6

0.09

0.09

0.10

0.11


0.13

22,126

22,791

23,170

23,1908

24,110

4038,7

3892,3

4040,7

3671,4

3974,2

881,2

935

966,3

1028,9


1046,3

0.12

0.12

0.11

0.10

0.09

24,690

24,991

25,260

26,905

27,117

2979,1

3396,1

3864,7

4203,5


3711,1

1088,4

1124,2

1148,5

1303

1323,6

0.07

0.07

0.08

0.09

0.09

27,901

28,559

29,192

29,889


30,56

2969,7

2862

2971,1

2699,6

2922,2

1401,2

1468,1

1533,9

1608

1681

0.09

0.08

0.07

0.06


0.05

P (N)

D
* Tay soá 4:
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D
* Tay soá 5:
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D
V (m/s)
Pk (N)
P (N)
D

SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 24


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ơ TƠ


GVHD: HỒNG VĂN THỨC

D

Đồ thị đường đặc tính nhân tố động lực học
0.45
0.40
0.35
0.30
0.25
0.20
0.15
0.10
0.05
0.00

Số 1
Số 2

Số 3
Số 4
Số 5
0

20

40

V(m/s)


Đồ thò nhân tố động lực học:
H. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH TĂNG TỐC:
1. Đồ thò gia tốc của ô tô
SVTH: NGUYỄN TUẤN ANH

Trang 25


×