Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI MINH HỌA ANH, SỬ, NHẬT, TOÁN thi KÌ THI THPT 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 21 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có4 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.


D. ancol etylic.
Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)  Cr2(SO4)3 + 3H2.
to
 2CrCl3.
B. 2Cr + 3Cl2 
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.
to
 2NaCrO2 + H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.

C. Cl2.
D. Cu.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để
hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.

1


Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
2+

2+
3+
Câu 14: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 17: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.

Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
Câu 22: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.

2


Câu 27: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung
dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.

Câu 28: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 vàFeCl2.
B. AgNO3 vàFeCl3.
C. Na2CO3 vàBaCl2.
D. AgNO3 vàFe(NO3)2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm
dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 vàFe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 18.

C. 73.
D. 20.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khíH2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,52.
C. 36,51.
D. 1,50.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
 X1 + X2 + H2O
C8H14O4 + NaOH 

 X3 + Na2SO4
X1 + H2SO4 
 Nilon-6,6 + H2O
X3 + X4 

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 vàX4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
3


Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y
X, Y
Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Cu(OH)2
Nước brom

Kết tủa Ag trắng sáng

Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 vàc mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2
gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 52,6.
Câu 38: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X cóba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.

D. 3,90 gam.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
---------------- Hết------------------

4


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. wanted

B. stopped


C. decided

D. hated

Question 2: A. century

B. culture

C. secure

D. applicant

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. offer

B. canoe

C. country

D. standard

Question 4: A. pollution

B. computer

C. currency

D. allowance


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 5: Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots.
A
B
C
D
Question 6: He passed the exams with high scores, that made his parents happy.
A
B
C
D
Question 7: For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.
A
B
C
D

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 8: I haven‘t met him again since we ______ school ten years ago.
A. have left
B. leave
C. left
D. had left
Question 9: A recent survey has shown that ______ increasing number of men are willing to share the
housework with their wives.
A. a
B. an
C. the

D. some
Question 10: The more demanding the job is, ______ I like it.
A. more
B. most
C. the more
D. the most
Question 11: John wanted to know ______ in my family.
A. there were how many people
B. how many people were there
C. were there how many people
D. how many people there were
Question 12: Richard, my neighbor, _______ in World War II.
A. says to fight
B. says to have fought C. is said to fight
D. is said to have fought
Question 13: Students are ______ less pressure as a result of changes in testing procedures.
A. under
B. above
C. upon
D. out of
Question 14: Tom is getting ever keener on doing research on ______.
A. biology
B. biological
C. biologist
D. biologically
Question 15: Many people and organizations have been making every possible effort in order to save ______
species.
A. endangered
B. dangerous
C. fearful

D. threatening
Question 16: A number of young teachers nowadays ______ themselves to teaching disadvantaged children.
A. offer
B. stick
C. give
D. devote
Question 17: Whistling or clapping hands to get someone‘s attention is considered ______ and even rude in
some circumstances.
A. suitable
B. unnecessary
C. appropriate
D. impolite
Question 18: ―Sorry for being late. I was ______ in the traffic for more than an hour.‖
A. carried on
B. held up
C. put off
D. taken after
Question 19: She was tired and couldn‘t keep ______ the group.
A. up with
B. up against
C. on to
D. out of

Trang 1/5– ĐỀ MINH HỌA


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to
complete each of the following exchanges.
Question 20: Two friends Diana and Anne are talking about Anne‘s new blouse.
- Diana: ―That blouse suits you perfectly, Anne.‖

- Anne: ―______‖
A. Never mind.
B. Don‘t mention it.
C. Thank you.
D. You‘re welcome.
Question 21: Mary is talking to a porter in the hotel lobby.
- Porter: ―Shall I help you with your suitcase?‖
- Mary: ―______‖
A. Not a chance.
B. That‘s very kind of you.
C. I can‘t agree more.
D. What a pity!

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 22: Students are expected to always adhere to school regulations.
A. question
B. violate
C. disregard
D. follow
Question 23: A number of programs have been initiated to provide food and shelter for the underprivileged in
the remote areas of the country.
A. rich citizens
B. active members
C. poor inhabitants
D. enthusiastic people

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 24: Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the

highway.
A. easy to find
B. difficult to access
C. unlikely to happen
D. impossible to reach
Question 25: We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment
B. later than expected
C. early enough to do something
D. as long as expected

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in
meaning to each of the following questions.
Question 26: I‘m sure Luisa was very disappointed when she failed the exam.
A. Luisa must be very disappointed when she failed the exam.
B. Luisa must have been very disappointed when she failed the exam.
C. Luisa may be very disappointed when she failed the exam.
D. Luisa could have been very disappointed when she failed the exam.
Question 27: ―You had better see a doctor if the sore throat does not clear up,‖ she said to me.
A. She reminded me of seeing a doctor if the sore throat did not clear up.
B. She ordered me to see a doctor if the sore throat did not clear up.
C. She insisted that I see a doctor unless the sore throat did not clear up.
D. She suggested that I see a doctor if the sore throat did not clear up.
Question 28: Without her teacher‘s advice, she would never have written such a good essay.
A. Her teacher advised him and she didn‘t write a good essay.
B. Her teacher didn‘t advise her and she didn‘t write a good essay.
C. She wrote a good essay as her teacher gave her some advice.
D. If her teacher didn‘t advise her, she wouldn‘t write such a good essay.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines

each pair of sentences in the following questions.
Question 29: She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
A. Although she didn‘t try hard to pass the driving test, she could pass it.
B. Despite being able to pass the driving test, she didn‘t pass it.
C. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
D. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.

Trang 2/5– ĐỀ MINH HỌA


Question 30: We didn‘t want to spend a lot of money. We stayed in a cheap hotel.
A. Rather than spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.
B. In spite of spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.
C. We stayed in a cheap hotel, but we had to spend a lot of money.
D. We didn‘t stay in a cheap hotel as we had a lot of money to spend.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
WAYS TO IMPROVE YOUR MEMORY
A good memory is often seen as something that comes naturally, and a bad memory as something that
cannot be changed, but actually (31)______ is a lot that you can do to improve your memory.
We all remember the things we are interested in and forget the ones that bore us. This no doubt explains
the reason (32)______ schoolboys remember football results effortlessly but struggle with dates from their
history lessons! Take an active interest in what you want to remember, and focus on it (33)______. One way
to ‗make‘ yourself more interested is to ask questions — the more the better!
Physical exercise is also important for your memory, because it increases your heart (34)______ and sends
more oxygen to your brain, and that makes your memory work better. Exercise also reduces stress, which is
very bad for the memory.
The old saying that ―eating fish makes you brainy‖ may be true after all. Scientists have discovered that the
fats (35)______ in fish like tuna, sardines and salmon — as well as in olive oil — help to improve the memory.

Vitamin-rich fruits such as oranges, strawberries and red grapes are all good ‗brain food‘, too.
Question 31: A. there

B. it

Question 32: A. why
Question 33: A. hardly

(Source: ―New Cutting Edge‖, Cunningham, S. & Moor. 2010. Harlow: Longman)

C. that

D. this

B. what

C. how

D. which

B. slightly

C. consciously

D. easily

Question 34: A. degree

B. level


C. rate

D. grade

Question 35: A. made

B. existed

C. founded

D. found

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 36 to 42.
It used to be that people would drink coffee or tea in the morning to pick them up and get them going for
the day. Then cola drinks hit the market. With lots of caffeine and sugar, these beverages soon became the
pick-me-up of choice for many adults and teenagers. Now drink companies are putting out so-called "energy
drinks." These beverages have the specific aim of giving tired consumers more energy.
One example of a popular energy drink is Red Bull. The company that puts out this beverage has stated in
interviews that Red Bull is not a thirst quencher. Nor is it meant to be a fluid replacement drink for athletes.
Instead, the beverage is meant to revitalize a tired consumer's body and mind. In order to do this, the makers
of Red Bull, and other energy drinks, typically add vitamins and certain chemicals to their beverages. The added
chemicals are like chemicals that the body naturally produces for energy. The vitamins, chemicals, caffeine, and
sugar found in these beverages all seem like a sure bet to give a person energy.
Health professionals are not so sure, though. For one thing, there is not enough evidence to show that all of
the vitamins added to energy drinks actually raise a person's energy level. Another problem is that there are so
many things in the beverages. Nobody knows for sure how all of the ingredients in energy drinks work together.
Dr. Brent Bauer, one of the directors at the Mayo Clinic in the US, cautions people about believing all the
claims energy drinks make. He says, ―It is plausible if you put all these things together, you will get a good
result.‖ However, Dr. Bauer adds the mix of ingredients could also have a negative impact on the body. ―We

just don't know at this point,‖ he says.

(Source: ―Reading Challenge 2‖, Casey Malarcher & Andrea Janzen, Compass Publishing)

Question 36: The beverages mentioned in the first paragraph aim to give consumers ______.
A. caffeine
B. sugar
C. more energy
D. more choices
Question 37: The word “it” in the second paragraph refers to ______.
A. one example
B. the company
C. Red Bull

C. thirst quencher

Trang 3/5– ĐỀ MINH HỌA


Question 38: According to the passage, what makes it difficult for researchers to know if an energy drink
gives people energy?
A. Natural chemicals in a person‘s body
B. The average age of the consumer
C. The number of beverage makers
D. The mixture of various ingredients
Question 39: The word ―plausible‖ in the passage is closest in meaning to _______.
A. impossible
B. reasonable
C. typical
D. unlikely

Question 40: What has Dr. Bauer probably researched?
A. Countries where Red Bull is popular
B. Energy drinks for teenage athletes
C. Habits of healthy and unhealthy adults
D. Vitamins and chemicals in the body
Question 41: Which of the following is NOT true according to the passage?
A. Bauer does not seem to believe the claims of energy drink makers.
B. Colas have been on the market longer than energy drinks.
C. It has been scientifically proved that energy drinks work.
D. The makers of Red Bull say that it can revitalize a person.
Question 42: What is the main idea of this passage?
A. Caffeine is bad for people to drink.
B. It is uncertain whether energy drinks are healthy.
C. Red Bull is the best energy drink.
D. Teenagers should not choose energy drinks.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 43 to 50.
What is ‗extreme‘ weather? Why are people talking about it these days? ‗Extreme‘ weather is an unusual
weather event such as rainfall, a drought or a heat wave in the wrong place or at the wrong time. In theory,
they are very rare. But these days, our TV screens are constantly showing such extreme weather events. Take
just three news stories from 2010: 28 centimetres of rain fell on Rio de Janeiro in 24 hours, Nashville, USA, had
33 centimetres of rain in two days and there was record rainfall in Pakistan.
The effects of this kind of rainfall are dramatic and lethal. In Rio de Janeiro, landslides followed, burying
hundreds of people. In Pakistan, the floods affected 20 million people. Meanwhile, other parts of the world suffer
devastating droughts. Australia, Russia and East Africa have been hit in the last ten years. And then there are
unexpected heat waves, such as in 2003 in Europe. That summer, 35,000 deaths were said to be heat-related.
So, what is happening to our weather? Are these extreme events part of a natural cycle? Or are they caused by
human activity and its effects on the Earth‘s climate? Peter Miller says it‘s probably a mixture of both of these
things. On the one hand, the most important influences on weather events are natural cycles in the climate. Two

of the most famous weather cycles, El Niño and La Niña, originate in the Pacific Ocean. The heat from the warm
ocean rises high into the atmosphere and affects weather all around the world. On the other hand, the
temperature of the Earth‘s oceans is slowly but steadily going up. And this is a result of human activity. We are
producing greenhouse gases that trap heat in the Earth‘s atmosphere. This heat warms up the atmosphere, land
and oceans. Warmer oceans produce more water vapour – think of heating a pan of water in your kitchen. Turn
up the heat, it produces steam more quickly. Satellite data tells us that the water vapour in the atmosphere has
gone up by four percent in 25 years. This warm, wet air turns into the rain, storms, hurricanes and typhoons that
we are increasingly experiencing. Climate scientist, Michael Oppenheimer, says that we need to face the reality of
climate change. And we also need to act now to save lives and money in the future.

(Source: © 2015 National Geographic Learning.www.ngllife.com/wild-weather)

Question 43: It is stated in the passage that extreme weather is ______.
A. becoming more common
B. not a natural occurrence
C. difficult for scientists to understand
D. killing more people than ever before
Question 44: The word ―lethal‖ in the second paragraph probably means ______.
A. far-reaching
B. long-lasting
C. happening soon
D. causing deaths
Question 45: What caused thousands of deaths in 2003?
A. a period of hot weather
B. floods after a bad summer
C. a long spell of heavy rain
D. large-scale landslides
Question 46: According to the passage, extreme weather is a problem because ______.
A. we can never predict it
B. it only affects crowded places

C. it‘s often very destructive
D. its causes are completely unknown
Question 47: The word ―that‖ in the third paragraph refers to ______.
A. Earth‘s oceans
B. human activity
C. greenhouse gases
D. Earth‘s atmosphere

Trang 4/5– ĐỀ MINH HỌA


Question 48: Extreme weather can be caused by ______.
A. satellites above the Earth
B. water vapour in the atmosphere
C. very hot summers
D. water pans in your kitchen
Question 49: Satellites are used to ______.
A. change the direction of severe storms
B. trap greenhouse gases in the atmosphere
C. measure changes in atmospheric water vapour
D. prevent climate from changing quickly
Question 50: Which statement is NOT supported by the information in the passage?
A. Extreme weather is substantially influenced by human activity.
B. Unusual weather events are part of natural cycles.
C. We can limit the bad effects of extreme weather.
D. Such extreme weather is hardly the consequence of human activity.

________THE END_________

Trang 5/5– ĐỀ MINH HỌA



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA

(Đề thi có05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TIẾNG NHẬT
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong
các câu sau:

Câu 1:この 薬は にがい あじが しますね。
A. 味

B. 咲

C. 咮

D. 呼

Câu 2: 今日の テストは むずかしかったので、ぜんぶは こたえられませんでした。
A. 笑え

Câu 3:この
A. 暗くて

B. 箸え

へやは

C. 笶え

くらくて
B. 音くて

しずかです。
C. 暲くて

D. 答え
D. 瞳くて

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau:
Câu 4: コンサートの 会場は この 建物の 4かいです。
A. かいじょう
B. かいば
C. かいじょ
D. かいぱ
Câu 5:これは ベトナムで せいさんされた 品物です。
A. しなもの
B. ひんもの
C. ひんぶつ
D. しなぶつ
Câu 6:明日 7時に 出発しますので、今晩 早く ねなさい。
A. しゅっぱつ
B. しゅっはつ
C. しゅぱつ
D. しゅはつ
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:


Câu 7:新しい ___を 2だい 買いました。
A.パソコン

B.メール

C.ポスター

D.スポーツ

Câu 8:「おさけを
A.こわす
Câu 9:この

飲みすぎると、 体を ___よ。」
B.おちる
C.こわれる
D.おとす
シャツは ___から すぐ やぶれそうです。

A.うすい
Câu 10:山田さんは
A.まじめ

Câu 11:あなたの

B.せまい
C.たかい
______な 人なので、毎日 よしゅうと
B.しずか

C.たいせつ
へんじを

______ 待って

D. あつい
ふくしゅうを して
D. てきとう

います。

いました。

A.ずっと
B.さっき
C.きっと
D. はっきり
Câu 12:もう おそいから、______ 帰りましょう。
A.そろそろ
B.だんだん
C.ときどき
D. とうとう
Câu 13:道が 分かりませんでした。___、バイクタクシーの 人に たずねました。
A.そして
B.それで
C. しかし
D.でも
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phùhợp với ýnghĩa của câu được gạch chân dưới đây:
Câu 14:あの 話は うそです。
A.あの 話は ほんとうでは ありません。

B.あの 話は 大切です。
C.あの 話は ほんとうです。
D.あの 話は 大切では ありません。
Câu 15:日が くれました。
A.空が くらく なりました。
B.空が くもりました。
C.空が はれました。
D.空が 明るく なりました。

1


Câu 16:きのう
A.ナムさんは
B.ナムさんは
C.ナムさんは
D.ナムさんは

ナムさんは 仕事を 休みましたね。なぜですか。
どうして 仕事を 休みましたか。
どんな 仕事を 休みましたか。
どこで 仕事を 休みましたか。
どちらの 仕事を 休みましたか。

Câu 17: けしきの いい 所で おべんとうを 食べました。
A.きれいな 花が ある レストランで おべんとうを 食べました。
B.きれいな 写真が かけて ある へやで おべんとうを 食べました。
C.きれいな つくえや いすが ある きょうしつで おべんとうを 食べました。
D.きれいな 山や 森が 見える こうえんで おべんとうを 食べました。
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi, từ câu 18 đến câu 19.


私は、家の 近くを 毎日 さんぽして いますが、今日は いつもと ちがう道を 歩いて
みました。歩いて いると、どこからか 花の いい においが して きました。知って いる
かおりなのに、それが どんな 花なのか 思い出せませんでした。でも、その とき しぜんに、
むかし 住んで いた家の ことを 思い出しました。
①それは、いなかの、広い にわが ある 家でした。そふと そぼも いっしょに 住んで
いて、にぎやかな 毎日でした。となりの 家の あきこちゃんと いう 女の 子と 家の
うらに ある 山に 行ったり、近くの 川に 行ったり して、よく いっしょに あそびました。
②なつかしい 思い出です。
(国際交流基金、日本語能力試験公式問題集 N3)

Câu 18: ①それと あるが、何のことか。
A.さんぽの とちゅうで 見た 花が さいて いる家
B.むかし 住んで いた 家に よく にて いる家
C.子供の ころ 自分が 住んで いた 家
D.むかし いっしょに よく あそんだ あき子ちゃんの 家
Câu 19: ② なつかしい 思い出と あるが、たとえば どんな 思い出だと
A.となりの 家の 広い にわに よく 行った。
B.そふと そぼが よく あそびに 来た。
C.にわで あきこちゃんと 花を 見た。
D.ともだちと いっしょに 山や 川で あそんだ。

言って いるか。

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 20:だれかの ないて いる 声 ___ 聞こえます。
A.が
B.のが
C.を
D.のを

Câu 21:私は 友だち ___ ぶんぽうの ノートを なくされました。
A.から
B.ので
C.に
D.と
Câu 22:この 新しい 店 ____ まだ 名前が ありません。
A.には
B. では
C.とは
D.へ
Câu 23:「駅まで
行ったら いいですか。」
A.どうして
B.どうやって
C.どうしたら
D.どんな
Câu 24:日本語の しけんを ___ 時、何が いりますか。
A.うけて
B. うける
C.うけよう
D.うけ
Câu 25:日本語の 本は つくえの 上に ___ あります。
A.おいて
B.おく
C.おいた
D.おきました
Câu 26:図書館は ___から、いつも 図書館で 勉強します。
A.しずか
B.しずかな
C.しずかに

D.しずかだ

2


Câu 27:さいきん さしみが ____ ように なりました。
A.食べた
B.食べる
C.食べられる
D.食べさせる
Câu 28:私は 弟に ___と 思って、この 本を 買いました。
A.読まれる
B.読ませよう
C.読む
D.読ませられる
Câu 29:山田さんの 住所が 分かりません。だれか ____ 人は いませんか。
A.知る
B.知るの
C.知っての
D.知って いる
Câu 30:あの アパートは へやも せまい____、やちんも 高い____、人気が ない。
A.し
B.とか
C.たり
D.か
Câu 31:あの 子どもは ____そうな かおを して います。
A.はずかしい
B.はずかし
C.はずかしく
D.はずかしに

Câu 32:おなかが いっぱいで、ご飯を はんぶん____ 食べられなかった。
A.でも
B.しか
C.だけ
D.にも
Câu 33:3 月に なって、最近 ____ あたたかく なって きた。
A.あまり
B.だんだん
C.そろそろ
D.すらすら
Câu 34:田中:「さいきん、駅前に 新しい レストランが できたのを 知って いますか。」
上田:「えっ、知りませんでした。____ 店は、どんな 店ですか。」
A.あの
B.その
C.そんな
D.あんな

Câu 35:この 手紙は ______ 来たのでしょう。変わった 切手ですね。
A.どこ

B.どこへ

C. どこから

D. どこまで

Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi, từ câu 36 đến câu 39.

ある じゅくの 先生の 話です。
子どもが、テストで 悪い てんを とって きた 時、たいていの お母さんや お父さんは

「もっと 勉強しろ」と おこったり、「本当に 勉強して いるのか」と うたがったり して
います。中には 「おまえは、頭が 悪い」と 子どもを ばかに する 人も います。でも、
先生に よると、これが いちばん 言っては いけない ことばなの だそうです。
「そう 言われた 子どもは、『私は 頭が 悪いから、勉強しても しかたない』と思う ように
なって しまうんです」。
その 先生は、悪い てんを とって きた 子どもに、まず、「どう いう 気持ちだった?」と、
聞く そうです。すると、子どもは 「くやしい」とか 「本当は、もっとできる はずだった」
などと こたえる。そして、「じゃ、つぎは どう いう 気持ちに なりたい?」と 聞くと、
たいてい 「いいてんを とって いい 気持ちに なりたい」など、①前むきな こたえが かえって
くるそうです。そして、いい 気持ちに なるために どうしたら いいか、てんが 悪かった
げんいんと、それを なおす ほうほうも、子どもに 考えさせる。すると、②だんだん 自分で
進んで、勉強する ように なる そうです。
(国書日本語学校編、2010「日本語能力試験予想問題集 N4」、国書刊行会、p80)

Câu 36:この ぶんしょうで、悪い てんを

とって きた 子どもに、お父さんが いちばん
言っては いけない ことばだと 言って いるのは どれですか。
A. 「おまえは、あたまが 悪い」
B.「もっと 勉強しろ」
C. 「本当に 勉強して いるのか」
D. 「勉強しても しかたない」
Câu 37:この じゅくの 先生は、悪い てんを とって きた 子どもに、はじめに 何を 聞くと
言って いますか。
A.家で どのぐらい 勉強したか。
B.つぎの テストで 何てん とりたいか。
C.テストが できなかった げんいんは 何か。
D.自分の とった てんを 見て、どういう 気持ちか。
Câu 38:この ぶんしょうで、①前むきな こたえだと 言って いるのは、どれですか。
A.つぎは もっと いい てんを とりたい。

B.本当は もっと できるはず だった。
C.てんが 悪くて、とても くやしい。
D.「勉強しろ」と 言わないで ほしい。

3


Câu 39: 子どもが、②だんだん 自分で 進んで、勉強するように なるために、この「じゅくの
先生」が やって
A.子どもに 悪い
B.子どもに 悪い
C.子どもが いい
D.子どもが いい

いない ことは どれですか。
てんを とった げんいんを 考えさせる。
てんを とらない ほうほうを 考えさせる。
てんを とれるよう、勉強を 教える。
気持ちに なる ほうほうを 聞く。

Chọn từ hoặc cụm từ được gạch chân (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để các câu sau trở nên đúng:

Câu 40: 私が アメリカの ざっしを 読みたいので、3、4さつ 買って きて もらいませんか。
A
Câu 41: 8 時まで

ここを

B
C

D
出なければ、9 時の バスに 間に合いませんよ。

A
B
C
D
Câu 42:びじゅつかんの 中には 大きな 声で 話さないで ください。
A

B

C

D

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào phần trống để hoàn thành các tì
nh huống dưới đây:

Câu 43:田中:「山田さん、今日は もえる ごみの 日じゃないんですよ。」
山田:「えっ!______。」
A.毎週 火よう日でしょ

B.それは 今日ですね

C.まちがいますね

D.どうしたんですか

Câu 44:田中:「きのうは かぜで 一日中 ねて いました。」

山田:「______。」
A.そうですか。こちらこそ

B.そうですか。おつかれさまでした

C.そうですか。おかげさまで

D.そうですか。たいへんでしたね

Câu 45:店員:「ごじたくまで おとどけする サービスも ございます。」
山田:「______。」
A.あ、そうですか。分かります

B.あ、そうですか。べんりですね

C.はい。かしこまりました

D.はい、おとどけしますね

Câu 46: 田中:「この スーツに 青い ネクタイは どう かな。」
山田:「______。」

A.うん、よかったよ

B.うん、合わなかったわ

C.うん、よさそうね

D.うん、よくなさそうね


Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ câu 47 đến câu 50.
しずかと あすか

しずかと あすかは ふたごの 姉妹です。今 小学校 5年生です。かおは 本当に よく にて
いますが、(47)

姉の しずかは おとなしくて、やさしい 女の 子です。本を 読んだり 犬の せわを したり
するのが 好きです。とくに、外国の しょうせつが 好きで、本を 読んで いると、
(48)
わすれて しまいます。
妹の あすかは 外で あそぶのが 好きです。しけんは いつも 50 てんぐらいですが、走るのは
クラスで いちばん 早いです。(49)
男の 子と けんかしても まけません。
何か 買う 時も、よく 考えてから、買うのは しずかです。あすかは ほしいと 思ったら、
何でも すぐ 買います。

4


同じ りょうしんから 同じ 日に
(50)
ふしぎ(注1)です。

生まれて、同じ

家で 生活して いる 二人の

(スリーエーネットワーク、『みんなの

(注 1)ふしぎ:kìlạ, khótin

Câu 47:
A.せいかくは 同じです
C.せが 高いです

C.時間が ある ことを

初級Ⅱ』)

ひくいです

D.せいかくは

Câu 48:
A.時間が たたない ことを

ずいぶん ちがいます

B.時間が たつのを
D.時間が ないことを

Câu 49:
A.しかし

B.それに

C.それで
Câu 50:
A.せいかくが

B.せが


日本語

D.ところが
こんなに

ちがうのは

C.しゅみは 同じなのは

B.せいかくが こんなに

同じなのは

D.ほしい ものを すぐ 買うのは

----------------------------------------------------------

HẾT ----------

5


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI MINH HỌA
(Đề thi có01 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề


I. ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
Đọc đoạn trích sau vàthực hiện các yêu cầu:
Leo lên đỉnh núi không phải để cắm cờ mà là để vượt qua thách thức, tận hưởng bầu
không khívà ngắm nhìn quang cảnh rộng lớn xung quanh. Leo lên đỉnh cao là để các em có thể
nhìn ngắm thế giới chứ không phải để thế giới nhận ra các em. Hãy đến Paris để tận hưởng cảm
giác đắm chìm trong Paris chứ không phải lướt qua đó để ghi Paris vào danh sách các địa điểm
các em đã đi qua và tự hào mình là con người từng trải. Tập luyện những suy nghĩ độc lập, sáng
tạo vàtáo bạo không phải để mang lại sự thỏa mãn cho bản thân mà là để đem lại lợi ích cho 6,8
tỷ người trên trái đất của chúng ta. Rồi các em sẽ phát hiện ra sự thật vĩ đại và thúvị mà những
kinh nghiệm trong cuộc sống mang lại, đó là lòng vị tha mới chính là điều tốt đẹp nhất màcác em
có thể làm cho bản thân mình. Niềm vui lớn nhất trong cuộc đời thực ra lại đến vào lúc các em
nhận ra các em chẳng có gì đặc biệt cả.
Bởi tất cả mọi người đều như thế.
(Trích Bài phát biểu tại buổi lễ tốt nghiệp trường trung học Wellesley
của thầy Hiệu trưởng David McCullough – Theo , ngày 5/6/2012)
Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích trên.
Câu 2. Anh/Chị hiểu thế nào về câu nói sau: “Leo lên đỉnh núi không phải để cắm cờ mà là để vượt
qua thách thức, tận hưởng bầu không khívàngắm nhìn quang cảnh rộng lớn xung quanh.”?
Câu 3. Theo anh/chị, vìsao tác giả cho rằng: “Niềm vui lớn nhất trong cuộc đời thực ra lại đến
vào lúc các em nhận ra các em chẳng có gì đặc biệt cả.”?
Câu 4. Thông điệp nào của đoạn trích trên cóý nghĩa nhất đối với anh/chị?
II. LÀM VĂN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy viết 01 đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của anh/chị về ýkiến được nêu
trong đoạn trích ở phần Đọc hiểu: “Leo lên đỉnh cao là để các em có thể nhìn ngắm thế giới chứ
không phải để thế giới nhận ra các em.”.
Câu 2 (5,0 điểm)
Phân tích vẻ đẹp hào hùng của hình tượng người lính trong bài thơ Tây Tiến của
Quang Dũng.

--------Hết--------

Thísinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gìthêm.
Họ tên thísinh: ............................................; Số báo danh: ................................................ .................


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có06 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xãhội; Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã hoàn toàn kết thúc.
B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. đang diễn ra vôcùng ác liệt.
D. bùng nổ vàngày càng lan rộng.
Câu 2. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. duy trìhòa bình vàan ninh thế giới.
D. ngăn chặn tình trạng ônhiễm môi trường.
Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về
phương Tây, khôi phục vàphát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mĩ.

Câu 4. Sự kiện nào dưới đây được xem làsự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
Câu 5. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
Câu 6. Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như
thế nào?
A. Đa cực.
B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Đơn cực.
Câu 7. Xu thế toàn cầu hoátrên thế giới làhệ quả của
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
1


D. quátrình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.

Câu 9. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản tríthức ở Việt Nam giai đoạn 19191925?
A. Người nhàquê.
B. Tin tức.
C. Tiền phong.
D. Dân chúng.
Câu 10. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là
A. tự do vàdân chủ.
B. độc lập vàtự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
Câu 11. Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai
cấp lãnh đạo cách mạng là
A. nông dân.
B. công nhân.
C. tư sản dân tộc.
D. tiểu tư sản tríthức.
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Đảng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 13. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 2, 3 ,1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.

D. 1, 3, 2.
Câu 14. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 là
2


A. nạn đói.
B. giặc dốt.
C. tài chính.
D. giặc ngoại xâm.
Câu 15.“Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định
không chịu làm nôlệ...” làlời của Chủ tịch Hồ ChíMinh trong
A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
Câu 16. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ
đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Thượng Lào năm 1954.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 17. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố
“phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công vànổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công vànổi dậy Xuân 1975.
Câu 18. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là
một quốc gia

A. tự do.
B. tự trị.
C. tự chủ.
D. độc lập.
Câu 19. Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Kháng chiến kiến quốc.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Trường kìkháng chiến.
Câu 20. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương
Đảng ra chỉ thị nào?
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
C. Phải phátan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.

3


Câu 21. Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân
Pháp phải chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. phòng ngự.
B. đánh phân tán.
C. đánh tiêu hao.
D. đánh lâu dài.
Câu 22. Phương hướng chiến lược của quân đội vànhân dân Việt Nam trong Đông Xuân 1953-1954 làtiến công vào
A. vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp.
B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava.
D. toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào vàCampuchia.

Câu 23. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định
nhiệm vụ trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là
A. thực hiện mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn.
B. đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế vàchí
nh trị.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
D. đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
Câu 24. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. hướng về các nước châu Á.
C. hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô.
Câu 25. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 26. Mâu thuẫn chủ yếu trong xãhội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm
1945 làmâu thuẫn giữa
A. giai cấp vôsản với giai cấp tư sản.
B. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược vàphản động tay sai.
D. nhân dân lao động với thực dân Pháp vàcác giai cấp bóc lột.
Câu 27. Líluận nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
truyền bávào Việt Nam?
A. Líluận Mác - Lênin.
B. Líluận đấu tranh giai cấp.
C. Líluận cách mạng vôsản.
D. Líluận giải phóng dân tộc.
4



Câu 28. Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban
Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc vàphong kiến.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
Câu 29. Sự kiện nào làmốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam
chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)?
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản HàNội.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kíkết.
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
Câu 30. Kẻ thùnguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu
sau ngày Cách mạng tháng Tám (1945) thành công là
A. Phát xít Nhật.
B. Đế quốc Anh.
C. Thực dân Pháp.
D. Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 31. Trong thời kì1954-1975, phong trào nào làmốc đánh dấu bước phát triển của
cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gì
n lực lượng sang thế tiến công?
A. “Đồng khởi”.
B. Phá “ấp chiến lược”.
C. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
D. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy màdiệt”.
Câu 32. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự
phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Hai bên ngừng bắn vàgiữ nguyên vị tríở miền Nam.

B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam cóhai chí
nh quyền.
D. Hoa Kìrút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
Câu 33. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là
A. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập vàsự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
5


C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xí
t.
D. Hệ thống xãhội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 35. Việt Nam cóthể rút ra kinh nghiệm gìtừ sự phát triển kinh tế của các nước tư
bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Khai thác vàsử dụng hợp línguồn tài nguyên.
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 36. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì1930-1945 là
A. đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
B. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.

C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
D. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
Câu 37. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập năm 1945 là nhà nước
của
A. công, nông, binh.
B. toàn thể nhân dân.
C. công nhân vànông dân.
D. công, nông vàtríthức.
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kíkết Hiệp định Sơ bộ
(6-3-1946) vàHiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. phân hóa vàcôlập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
Câu 39. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam làmột phong trào
A. cótính chất dân tộc.
B. chỉ cótính dân chủ.
C. không mang tính cách mạng.
D. không mang tính dân tộc.
Câu 40. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (11959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng làdo
A. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn pháhoại Hiệp định Giơnevơ.
C. không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa.
D. đã có lực lượng chính trị vàlực lượng vũ trang lớn mạnh.
________Hết________

6




×