Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong 3 - KT NVL, CCDC gui lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.98 KB, 16 trang )

CHƯƠNG 3


* Các phương pháp phân bổ CCDC
Phân bổ 1 lần

Phân bổ
nhiều lần

- Áp dụng đối với CCDC có giá trị nhỏ,
thời gian sử dụng ngắn.
- Khi xuất dùng  Giá trị tính hết 1lần
vào chi phí

- Áp dụng đối với CCDC có giá trị lớn,
thời gian sử dụng dài.
- Khi Xuất dùng  Giá trị phản ánh vào
TK 643  sau đó phân bổ dần vào chi phí


* Các phương pháp phân bổ CCDC

Số phải
phân bổ
lần cuối

=

Giá trị CCDC
đã xuất dùng
Số lần phân bổ



-

Giá trị phế
Khoản bồi
liệu thu hồi - thường vật chất
(Nếu có)
(Nếu có)


* Đánh giá NLVL, CCDC
Đánh giá theo giá gốc (Giá thực tế)

* Đánh giá NLVL, CCDC nhập kho
- Mua ngoài
Giá mua thực tế
GTT = (Giá trên hoá đơn)

Dùng cho HCSN, SXKD (PP
trực tiếp): giá có thuế GTGT
Dùng cho SXKD (PP khấu
trừ): giá khơng có thuế GTGT

Chi phí mua hạch tốn vào TK chi phí có liên quan
(TK 661,662, 631, 241,...)


* Đánh giá NLVL, CCDC nhập kho
- Tự sản xuất
GTT = Tồn bộ chi phí đơn vị bỏ ra để sản xuất

- Thu hồi
GTT = Giá do Hội đồng đánh giá tài sản xác định


* Đánh giá NLVL, CCDC xuất kho
- Phương pháp bình quân gia quyền
Giá thực tế
Số lượng xuất
Giá đơn vị
x
=
xuất trong kỳ
trong kỳ
bình qn
Trong đó: giá đơn vị bình qn được xác định như sau
+ Cách 1: Giá đơn vị
GTT tồn đầu kỳ + GTT nhập trong kỳ
bình quân
cả kỳ

=

+ Cách 2:
Giá đơn vị
bình quân sau =
mỗi lần nhập

Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
GTT tồn kho sau mỗi lần nhập
Số lượng tồn kho sau mỗi lần nhập



* Đánh giá NLVL, CCDC xuất kho
- Phương pháp Nhập trước xuất trước
NLVL, CCDC nào nhập trước thì được xuất trước
- Phương pháp Nhập sau xuất trước
NLVL, CCDC nào nhập sau thì được xuất trước
- Phương pháp giá thực tế đích danh
NLVL, CCDC nhập giá nào thì xuất giá đó theo từng hoá đơn


3.3. Kế toán nhập xuất NLVL, CCDC
* Tài khoản kế toán sử dụng
* Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu
* Tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ
Công dụng: Phản ánh số hiện có và tình hình biến
động NLVL (CCDC)


3.3. Kế toán nhập xuất NLVL, CCDC
Kết cấu và nội dung phản ánh

Tài khoản 152 (153)
- Giá trị thực tế nhập
kho
- Giá trị thực tế phát
hiện thừa khi kiểm kê
SD: Giá trị thực tế tồn
kho cuối kỳ


- Giá trị thực tế xuất
kho
- Giá trị thực tế phát
hiện thiếu khi kiểm kê


3.3. Kế toán nhập xuất NLVL, CCDC
* Tài khoản 005 - Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
Công dụng: Phản ánh giá trị các loại dụng cụ lâu bền đang sử
dụng tại đơn vị
Kết cấu và nội dung phản ánh

Tài khoản 005
- Giá trị dụng cụ lâu bền - Giá trị dụng cụ lâu bền
tăng do xuất ra để sử dụng. giảm do báo hỏng, mất và
các nguyên nhân khác
SD: Giá trị dụng cụ lâu bền
hiện đang sử dụng tại đơn vị


* Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
TK 111,112,331,312

Mua NLVL, CCDC nhập kho để
dùng cho hoạt động HCSN

TK 152,153

TK 3113


Mua dùng cho hoạt động SXKD

Thuế GTGT
TK 661,662,631,...
Chi phí phát sinh trong q trình mua
TK 3312,3318

TK 461,...

Nhập kho NLVL, CCDC vay mượn.
NLVL, CCDC thừa khi kiểm kê
Rút KP mua NLVL, CCDC nhập kho. ĐT ghi Có TK 008
Nhận KP bằng NLVL, CCDC nhập kho
TK 521

Khi có chứng từ ghi
thu, ghi chi NS

Nhập kho VL được viện trợ chưa
có chứng từ ghi thu, ghi chi


Lớp sáng thứ 6


1lopkthcsn


* Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
TK 661,662,631,241


TK 152,153
Xuất kho NLVL, CCDC sử dụng.
Nếu là CCDC thì đồng thời ghi Nợ TK 005
TK 643

Định kỳ, phân bổ vào CP

Xuất CCDC có giá trị lớn
sử dụng, phân bổ dần

TK 341

Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng NLVL, CCDC
TK 3118
NLVL, CCDC thiếu khi kiểm kê
TK 337
Năm sau, xuất VL sử dụng

Giá trị VL tồn kho được
QT vào cuối năm

TK 661


Kế toán nhập khẩu vâât liêâu, dụng cụ
 Trường hợp NK VLDC sử dụng cho HCSN, SXKD tính
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
TK112,331,…


TK152, 153

Giá nhập khẩu
TK333(1)

Thuế GTGT
TK333(7)

Thuế nhập khẩu, TTĐB,…


Kế toán nhập khẩu vâât liêâu, dụng cụ
 Trường hợp NK VLDC sử dụng cho SXKD tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ
TK112,331,…

TK152, 153

Giá nhập khẩu
TK333(7)

Thuế nhập khẩu, TTĐB,…
 Thuế GTGT:
TK333(1)

Thuế GTGT VL,DC nhập khẩu

TK311(3)



3.3. Kế toán nhập xuất NLVL, CCDC
* Sổ kế toán sử dụng
Sổ chi tiết NLVL, CCDC
Sổ kho



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×