Chương 2
Kế tốn các yếu tố cơ bản
của q trình SXKD
GV: Lương Thị Thanh Việt
- Mua TSCĐ:
TK 211
TK 111,112,331,341
Mua TSCĐ dùng vào SXKD không qua lắp đặt
TK 133
Thuế GTGT
Mua có
qua lắp
đặt
Đồng thời
TK 241(1)
Lắp đặt hoàn thành đưa vào
sử dụng
TK 411
TK 418
TH dùng quỹ ĐTPT để mua
- Mua TSCĐ trả chậm:
TK 111,112
TK 331
2. Đkỳ, thanh
toán tiền cho
NB
TK 211
NG theo giá mua trả ngay
1. Mua
TSCĐ
trả
chậm
TK 133
Thuế GTGT
TK 242
CL giá trả chậm
- Giá trả ngay thuế GTGT
TK 635
2. Đkỳ, tính
vào CP số lãi
trả chậm
Mua TSCĐ dưới hình thức trao đổi
TK 711
TK 131
Giá trị hợp lý
của TSCĐ
đưa đi
TK 3331
Tăng thu
nhập do
trao đổi
TSCĐ
TK 211
TK 211
Mua TSCĐ
dưới hthức trao
Giá trị hợp lý
đổi TSCĐ
của TSCĐ
tương tự
nhận về
Nhận
được
TSCĐ do
trao đổi
Trao đổi
không tương
tự, ghi giảm
TSCĐ đưa đi
TK 214
TK 811
TK 133
TK 111,112
Nhận thêm tiền do gtrị TSCĐ đem
trao đổi > gtrị TSCĐ nhận về
Chi thêm tiền do gtrị TSCĐ đem
trao đổi < gtrị TSCĐ nhận về
- TSCĐ do XDCB hoàn thành:
TK 2412
TK 211
XDCB hoàn thành bàn
giao TSCĐ đưa vào sd
TK 411
TK 418
Đồng thời ghi tăng NVKD
nếu đầu tư bằng quỹ
- TSCĐ tự chế (chuyển sản phẩm thành TSCĐ):
TK 155
TK 632
Giá vốn trong TH
xuất kho sd
TK 154
Giá vốn trong
TH sd ngay
TK 511
TK 211
Doanh thu (CPSX
thực tế của sp)
TK 111,112,…
Chi phí lắp đặt, chạy
thử
- TSCĐ được cấp, được điều động, được biếu tặng,…
TK 411
TK 211
Nhận vốn được cấp, nhận vốn góp bằng TSCĐ
TK 711
Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng
TK 111,112
Chi phí liên quan đến TSCĐ được tài trợ,…
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ dùng cho SXKD:
TK 211
TK 711
TK 3331
Xoá sổ
TSCĐ:
125
TK 111,112
Các khoản
thu phát
sinh
Các khoản
CP phát
sinh
TK 214
TK 811
GTCL 25
TK 133
- Chuyển TSCĐ thành CCDC:
TK 211
Chuyển TSCĐ
thành CCDC
25
TK 214
GTHM luỹ kế 10
TK 154, 642
GTCL nhỏ
TK 242
GTCL lớn
phải phân bổ nhiều kỳ
15
- Thừa, thiếu TSCĐ:
* TSCĐ thừa:
- Do để ngoài sổ sách, ghi sổ bình thường.
- Của đơn vị khác, báo cho đơn vị khác nhận lại, trong
thời gian chưa nhận đơn vị tự theo dõi.
* TSCĐ thiếu TK 211
Ghi giảm
TSCĐ
TK 214
TK 138, 411, 811
- Tài khoản kế toán sử dụng:
Tài khoản 2413
- Sửa chữa nhỏ:
TK 111,112,…
TK 154,642
Chi phí SC nhỏ phát sinh
TK 111,112,
1. Chi
phí SCL
phát sinh
(tự làm)
TK 133
TK 2413
- Sửa chữa lớn TSCĐ:
3. SCL hoàn thành kết chuyển vào TK 154,642
chi phí SXKD (CP nhỏ)
TK 242
TK 331
4. Chi phí SCL
phải phân bổ
5. Đkỳ, phân bổ chi phí
SCL vào CP SXKD
2. Nhận TSCĐ
SCL hồn thành
do nhà nhận thầu
6c. TH số trích trước < CP SCL, htoán CL vào CP
bàn giao
TK 335
6b. SC hồn thành, Kc
6a. Trích trước CP SCL
trừ vào số trích trước
6d. Hồn nhập CL trích trước >
chi thực tế ghi giảm CP SXKD
* Kế tốn khấu hao TSCĐ
- Thơng tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao TSCĐ
* Kế tốn khấu hao TSCĐ:
Có 3 phương pháp tính khấu hao TSCĐ
* Phương pháp khấu hao đường thẳng
* Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
* Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm
PP khấu hao
đường thẳng
* Kế toán khấu hao TSCĐ
TK 2147
Chuyển số khấu
hao BĐS chủ sở
hữu thành khấu hao
BĐS đầu tư
TK 154,642
TK 214
Định kỳ, tính trích khấu
hao TSCĐ tính vào chi
phí SXKD
TK 632
Trích khấu hao BĐS đầu tư
TK 466
Trích hao mịn TSCĐ
dùng cho dự án
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Tháng….năm….
Nơi sdụng
Chỉ tiêu
I. Số KH trích tháng trước
II. Số KH tăng tháng này
III. Số KH giảm tháng này
IV. Số KH trích tháng này
(IV = I + II - III)
Cộng
Tỷ lệ
KH/
tgsd
Toàn DN
Nguyên giá
Số
KH
TK
154
TK
642
TK
…
* Các phương pháp phân bổổ CCDC
Phân bổ 1 lần
-Áp dụng đối với CCDC có giá trị nhỏ,
thời gian sử dụng ngắn.
- Khi xuất dùng Giá trị tính hết 1lần
vào chi phí SXKD
Phân bổ
nhiều lần
-Áp dụng đối với CCDC có giá trị lớn,
thời gian sử dụng dài.
- Khi Xuất dùng Giá trị phản ánh
vào TK242 sau đó phân bổ dần vào
chi phí SXKD
- Mua ngoài:
TK 111,112,331
1. Nhập kho
NLVL,
CCDC mua
ngoài
TK 3333
TK 111,112,331
TK 133
TK 152,153
2a. Nhập
khẩu NLVL,
CCDC
TK 3331
TK 133
2b. Thuế GTGT
của hàng nhập
khẩu
3. Chiết khấu
TM được
hưởng, hàng
mua trả lại hoặc
được giảm giá
TK 515
4. CK ttoán được
hưởng do trả tiền
trước hạn
TK 331
Vật liệu tăng do các trường hợp khác
TK 154
Nhập kho NLVL, CCDC tự chế, th
ngồi gia cơng, phế liệu thu hồi
TK 152,153
TK 411
Nhập kho NLVL, CCDC nhận góp vốn
TK 711
Nhập kho NLVL, CCDC do được biếu tặng, viện trợ
TK 3381
NLVL, CCDC phát hiện thừa khi kiểm kê
Các trươờn g hơợp giảổm
NLVL
TK 152
TK 154
Xuất NLVL dùng sản xuất sản phẩm
TK 241,642,161
Xuất NLVL dùng cho các hoạt động
TK 632
Xuất NLVL bán
TK 154
Xuất NLVL th ngồi gia cơng chế biến
TK 632,1381
NLVL thiếu khi kiểm kê
- Các trường hợp giảm CCDC
+ Xuất kho CCDC sử dụng
TK 154,642,…
TK 153
Xuất CCDC ra sử dụng có giá trị nhỏ
TK 242
Xuất CCDC ra sử
dụng có giá trị lớn
phân bổ đần
Số phân
bổ nốt
=
Giá trị thực
tế CCDC
báo hỏng
-
Giá trị
CCDC đã
phân bổ
Phân bổ lần đầu, các
lần sau, khi báo hỏng,
mất, lần cuối
-
Giá trị phế
Khoản bồi
liệu thu hồi thường vật
(Nếu có) chất (Nếu có)
-
+ Xuất kho CCDC cho thuê
TK 242
TK 153
Xuất CCDC cho th
Giá trị đồ dùng cho
th hao mịn tính
vào CP
TK 154
Nhận lại CCDC cho thuê nhập kho
TK 511
TK 111,112
Số thu về cho thuê
TK 3331
Thuế GTGT
Bảng phân bổ NLVL, CCDC
Tháng…..năm….
Ghi Có các TK
Đối tượng
sử dụng (Ghi Nợ các TK)
1. TK 154 - Chi phí SXKD dở dang
2. TK 642 - Chi phí quản lý KD
3. TK 242 - CP trả trước
……………..
Cộng
TK
152
TK
153
TK
242
* Hình thức tiền lương
- Hình thức tiền lương thời gian: Là hình thức tiền lương
tính theo thời gian làm việc, hệ số lương, hệ số phụ cấp,
lương hợp đồng.
Tiền lương
Mức lương x
=
tháng
tối thiểu
Hệ số + Các hệ số
phụ cấp
lương
Tiền lương tháng
Số ngày làm việc
Tiền lương
=
x
ngày
Số ngày làm việc theo thực tế trong tháng
chế độ trong tháng
* Hình thức tiền lương
Tiền lương ngày
Tiền
Số giờ làm việc
lương giờ = Số giờ làm việc theo x thực tế trong ngày
chế độ trong ngày
- Hình thức tiền lương theo sản phẩm: Là hình thức tiền
lương tính theo số lượng, chất lượng sản phẩm, cơng việc
đã hồn thành và đơn giá tiền lương tính cho một đơn vị
sản phẩm
Lương sản phẩm = Đơn giá lương sp x Số lượng sp hoàn thành