Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Báo cáo thực tập nhà thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.96 KB, 63 trang )

Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT
THÀNH
KHOA DƯỢC

BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên cơ quan thực tập : Hiệu Thuốc Số 34
Thời gian thực tập

: Từ 04-2012 đến 12/05/2012

Giáo viên hướng dẫn : Thầy Bùi Trương Đính
HSSV thực tập

:

Mã số sinh viên

:

Lớp

:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 1


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
--ooo—

BẢNG CHẤM ĐIỂM THỰC TẾ TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thế Lực
Lớp: 10TDS42
Mã số sinh viên: 3110007998
Nơi thực tập: Hiệu Thuốc Số 34
Cán bộ hướng dẫn tại cơ sở: Chị Lê Thị Ngọc Xuân
Giáo viên phụ trách: Thầy Bùi Trương Đính
Thời gian thực tập: từ 02/04/2012 đến 12/05/2012
Stt
A
1
2
3
B
1
2

Nội dung

Thái độ học tâp của sinh viên
Đạo đức
Tác phong
Chuyên cần
Nội dung bài báo cáo
Hình thức
Nội dung
Tổng cộng

Điểm tối đa
04
02
01
01
06
02
04
10

Điểm thực

Xác nhận của cơ sở thực tập
(Ký tên – Đóng dấu)

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 2


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh


GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

I.LỜI MỞ ĐẦU:
---Thuốc là loại hang hóa đặc biệt, là một sản phẩm thiết yếu trong cuộc sống
của người dân. Thuốc là phương tiện phòng bệnh và chữa bệnh không thể
thiếu trong công tác y tế.
---Thuốc tốt và sử dụng đúng cách sẽ giúp làm bệnh mau khỏi, nhưng nếu
thuốc không đảm bảo chất lượng, sử dụng sai sẽ làm cho chúng ta không khỏi
bệnh mà còn có thể gây tác hại cho người sử dụng, thậm chí có thể dẫn đến tử
vong.
---Vì vậy cần có những quy định cụ thể về :cách thức quản lý, bảo quản, phân
phối để đảm bảo chất lượng thuốc tốt nhất khi đến tay người sử dụng.
---Trải qua một quá trình thực tập lâu dài, dến hôm nay được sự giúp đỡ của
nhà trường, thầy cô, cũng như cô sở thực tập tạo cho em khoảng thời gian
thực tập bổ ích và thú vị tại hiệu thuốc.
----Qua khoảng thời gian thực tập, em muốn trình bày những hiểu biết, kết
quả mà em đã được học hỏi trong quá trình thực tập tại hiệu thuốc.

Phần 1: Giới thiệu chung về đơn vị thực tập:
1.1 Tên đơn vị và địa chỉ đơn vị thực tập:
⚝ Tên hiệu thuốc: Hiệu Thuốc Số 34

⚝ Địa chỉ: 243,Trần Hưng Đạo, phường 11, Q5, TPHCM.
1.2 Nhiệm vụ và quy mô tổ chức:
⚝ Quản lý nhà thuốc: Cô Lê Thị Ngọc Xuân.
⚝ Giấy phép kinh doanh: 1327/GCNĐĐKKD
⚝ Tổng số nhân viên: 2
⚝ Nguồn gốc của thuốc: các công ty dược.
⚝ Trang thiết bị nhà thuốc: quầy, tủ, kệ, nhiệt kế, ẩm kế, máy lạnh, tủ ra lẻ

thuốc.
⚝ Nhà thuốc: bán thuốc theo đơn, theo toa bệnh viện và bác sĩ. Bán thuốc và
bán những loại không kê đơn theo yêu cầu.
⚝ Nhà thuốc sắp xếp thuốc:theo nhóm điều trị bệnh.Các loại thực phẩm
chức năng, vật tư y tế và mỹ phẩm để riêng một bên.
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 3


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

1.3 Vai trò của Dược sĩ trung cấp tại Nhà thuốc – Hiệu thuốc:
 Nhiệm vụ cụ thể: Trực tiếp bán thuốc, tư vấn, giải đáp thắc mắc cho
khách hàng, cách dùng thuốc dưới sự chỉ đạo của dược sĩ phụ trách nhà
thuốc.

Phần 2: Kết quả thực tập:
2.1 Các hình thức bán lẻ thuốc, địa bàn để mở cơ sở bán lẻ
thuốc, phạm vi hoạt động:
a. Các hình thức bán lẻ thuốc:
• Nhà thuốc.
 • Hiệu thuốc
• Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
• Tủ thuốc của trạm y tế
b. Địa bàn để mở cơ sở bán lẻ thuốc:
- Nhà thuốc: được mở tại tất cả địa phương trên cả nước. Phạm vi hoạt động
của nhà thuốc được bán lẻ thuốc thành phẩm, pha chế thuốc theo đơn.

- Hiệu thuốc: được mở tại địa bàn huyện xã của các huyện ngoại thành, ngoại
thị đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Đối với địa bàn quận,
phường của thành phố, thị xã chưa có đủ 1 nhà thuốc phục vụ 2000 dân, trong
năm 2007 Sở y tế tỉnh xem xét việc tổ chức mới quầy thuốc, sau đó tùy tình
hình địa phương có văn bản báo cáo Bộ y tế để xem xét, quyết định việc tiếp
tục gia hạn hoặc mở thêm các quầy thuốc. Các cở sở bán lẻ thuốc do dược sĩ
trung học là người quản lý chuyên môn đã có trước ngày 01/06/2003 đang
hoạt động ở các quận, phường của thành phố, thị xã, nếu chưa đủ dược sĩ đại
học để chuyển thành nhà thuốc nhưng đáp ứng đủ các
điều kiện về cơ sở thiết bị theo quy định về điều kiện đối với cơ sở bán lẻ thì
được tiếp tục gia hạn tới hết ngày 31/12/2010 Phạm vi hoạt động của quầy
thuốc là được bán lẻ thuốc thành phẩm.
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 4


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

- Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp: được bán tại địa bàn huyện xã của các
huyện ngoại thành, ngoại thị đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương. Các cơ sở bán lẻ thuốc thuộc doanh nghiệp thuộc các tỉnh vùng cao,
vùng sâu, đã được gia hạn đến hết ngày 31/12/2005 theo thông tư số
09/2004/TT-BYT, nếu chưa đủ dược sĩ đại học, dược sĩ trung học để chuyển
thành nhà thuốc hoặc quầy thuốc nhưng đáp ứng các điều kiện về cơ sở thiết
bị theo quy định về điều kiện đối với cơ sở bán lẻ thuốc thì được tiếp tục gia
hạn tới hết ngày 31/12/2010. Phạm vi hoạt động của đại lý bán thuốc là được
bán lẻ thuốc thành phẩm theo danh mục thuốc thiết yếu.

- Tủ thuốc của trạm y tế : được mở tại địa bàn các xã của các huyện ngoại
thành phố, ngoại thị xã đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Phạm vi hoạt .động của tủ thuốc của trạm y tế được bán lẻ thuốc thành phẩm
theo danh mục thuốc thiết yếu sử dụng cho tuyến y tế cấp xã
c. Phạm vi hoạt động:
 Nhà thuốc: Được bán lẻ thuốc thành phẩm pha chế theo đơn.
 Hiệu thuốc: được bán lẻ thuốc thành phẩm
 Đại lý bán lẻ thuốc của doanh nghiệp: bán lẻ thuốc theo doanh muc
thuốc thiết yếu
 Tủ thuốc trạm y tế: bán lẻ thuốc thành phẩm theo doanh mục thuốc thiết
yếu sử dụng cho tuyến y tế cấp xã.

2.2 Điều kiện kinh doanh thuốc:
a. Điều kiện cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
_ Có văn bằng chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng hình thức kinh
doanh thuốc.
− Đã qua thực hành ít nhất từ 2 năm đến 5 năm tại cơ sở dược hợp pháp
đối với từng hình thức kinh doanh.
− Có đạo đức nghề nghiệp
− Có đủ sức khỏe để hành nghề dược
b. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện kinh doanh thuốc:
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 5


Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính


 Cơ sở vật chất kỹ thuật và nhân sự phải có trình độ chun mơn cần thiết
cho từ hình thức kinh doanh thuốc.
 Người quản lý chun mơn về dược đã được cấp chứng chỉ hành nghề
dược phù hợp với hình thức kinh doanh nhà thuốc.
c. Thời gian hiệu lực của hai loại giấy trên:
 Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn hiệu lực là 5
năm kể từ ngày cấp. Thời gian gia hạn tối đa được phép của giấy là 5 năm.


Giấy chứng nhận hành nghề dược có thời hạn hiệu lực là 5 năm kể từ

ngày cấp, thời gian gia hạn của giấy được phép tối đa là 5 năm, khơng hạn
chế số lần gia hạn.

2.3 Tiêu chuẩn nhà thuốc chưa đạt chuẩn GPP và đạt chuẩn
GPP:
a. Nhân sự:
+ Người phụ trách hoặc chủ cơ sở bán lẻ thuốc phải có chứng chỉ hành nghề
dược
+ Có nhân lực thích hợp, đáp ứng quy mơ hoạt động như số lượng, bằng cấp,
kinh nghiệm nghề nghiệp
+ Nhân viên bán thuốc, giao nhận, bảo quản thuốc phải đáp ứng các điều
kiện sau:
- Có bằng cấp chun mơn về dược và thời gian thực hành nghề nghiệp
phù hợp với hình thức kinh doanh thuốc.
- Đủ sức khỏe và khơng bị bệnh truyền nhiễm.
- Khơng bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên có liên quan đến chun mơn y
dược
b. Xây dựng và thiết kế:
+ Riêng biệt, cao ráo, thống mát, an tồn, cách xa nguồn ơ nhiễm.

+ Xây dưng chắc chắn, có trần, tường và nền dễ làm vệ sinh, đủ ánh sáng.
c. Diện tích:
+ Diện tích nơi bán:
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 6


Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

- Ca nh thuc: 4,5m
- Chiu di nh thuc: 6,6m
phự hp vi quy mụ kinh doanh, cú khu vc trng by, bo qun, giao tip
khỏch hng.
+ Cú thờm din tớch cho cỏc hot ng:
- Phũng ra l thuc.
- Phũng pha ch thuc theo n (nu cú) phi t chun nh ni sn xut
thuc.
- Ni ra tay ( ch yu l cho ngi bỏn thuc).
- Kho bo qun thuc riờng (nu cn).
- Khu vc t vn khỏch hng, gh khỏch ngi ch.
- Cú khu vc riờng cho nhng sn phm khụng phi l thuc nh m
phm, thc phm chc nng, dng c y t.
d. Thit b bo qun thuc:
+ thit b bo qun, trỏnh c nhng nh hng bt li nh ỏnh sỏng,
nhit , m, s ụ nhim, cụn trựngbao gm:
- T, quy, giỏ, k chc chn, trn nhn, d v sinh, thun tin cho by
bỏn bo qun v m bo thm m.

- Nhit m k theo dừi iu kin bo qun ti ni bỏn thuc.
- Cú h thng thụng giú, chiu sỏng.
+ iu kin bo qun ti nh thuc phi ỏp ng c yờu cu bo qun ghi
trờn nhón, hoc = 75% Rh
+ Cú dng c bao bỡ ra l:
- Nờn dựng bao bỡ cng ( chai, l ) cú nỳt kớn. Tt nht l dựng bao gúi
nguyờn ca nh sn xut. Cú th dựng tỳi nilon kớn khớ cú khe gi
- Khụng dựng bao bỡ ngoi cú ni dung qung cỏo khỏc.
- Thuc dựng trong, thuc gõy nghin, thuc hng tõm thn cn cú bao bỡ
riờng d phõn bit.
+ Ghi nhón thuc:
SVTH: Nguyn Th Lc

Trang 7


Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

- Thuốc bán lẻ khơng chứa trong bao bì của nhà sản xuất, phải được cho
vào bao bì ra lẻ và có ghi rõ: tên thuốc, dạng bào chế, nồng độ, hàm
lượng. Nếu khơng có kèm theo đơn thuốc phải ghi số lần dùng, liều
dùng, cách dùng.
- Thuốc pha chế theo đơn: Ghi như trên có theo ngày pha chế, ngày hết
hạn, tên bệnh nhân, tên và địa chỉ cơ sở pha chế, các cảnh cáo an tồn
cho bệnh nhân (nếu có )
+ Nếu cơ sở có pha chế theo đon, phải có đủ hóa chất, dụng cụ pha chế, thiết
bị tiệt trùng dụng cụ (tủ sấy, nồi hấp ) bàn pha chế phải sạch sẽ, trơn láng dể
vệ sinh.

e. Hồ sơ, sổ sách, tài liệu chun mơn:
+ Phải có đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc, các quy chế Dược hiện hành.
+ Phải có hồ sơ, sổ sách về hoạt động kinh doanh thuốc, gồm:
- Sổ sách hoặc máy tính có phần mềm quản lý thuốc tồn trữ.
- Hồ sơ, sổ sách lưu trữ dử liệu về bệnh nhân.
- Hồ sơ sổ sách về hoạt động mua bán thuốc, pha chế thuốc.
- Thời gian lưu trữ hồ sơ, sổ sách ít nhất là 1 năm kể từ khi thuốc hết hạn
dùng.
+ Xây dựng và thực hiện các quy trình thao tác chuẩn ( dưới dạng văn bản )
cho tất cả các quy trình chun mơn, tối thiểu phải có các quy trình:
- Quy trình soạn thảo quy trình thao tác chuẩn
- Quy trình mua thuốc và kiểm sốt chất lượng thuốc.
- Quy trình tư vấn và bán thuốc theo đơn.
- Quy trình tư vấn và bán thuốc khơng theo đơn.
- Quy trình giải quyết đối với khiếu nại, thu hồi.
- Quy trình đào tạo nhân viên nhà thuốc.
- Các quy trình khác có liên quan.

2.4. Hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc:
a. Mua thuốc:
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 8


Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

- Ngun mua phi l c s kinh doanh thuc hp phỏp.

- Thuc phi c phộp lu hnh, bao bỡ cũn nguyờn vn v cú húa n
chng t hp l chng minh ngun gc thuc.
- Khi nhp thuc phi kim tra hn dựng, thụng tin trờn nhón, cht lng
thuc v kim soỏt thng xuyờn trong quỏ trỡnh bo qun.
- thuc trong danh mc thuc thit yu dựng cho tuyn C.
- Cú h s theo dừi v la chn nh cung cp cú uy tớn, m bo cht lng
thuc trong quỏ trỡnh kinh doanh.
b. Bỏn thuc:
- Bỏn ỳng thuc, ỳng giỏ.
- Bỏn ỳng toa, ỳng s lng m ngi mua cn.
- T vn v cỏch s dng thuc, cỏc loi thuc cho ngi mua thuc
c. Cỏc bc c bn ca bỏn thuc:
- Hi ngi mua v bnh v thuc m ngi mua yờu cu.
- T vn v la chn thuc, cỏch dựng thuc, hng dn cỏch s dng thuc
bng li v vit lờn bao bỡ úng gúi thuc trong trng hp khụng cú n
thuc kốm theo.
- Cung cp cỏc thuc phự hp. Kim tra i chiu thuc bỏn ra vi toa thuc
khi giao thuc cho bnh nhõn v tờn thuc, hm lng, s lng, chng loi,
cht lng thuc bng cm quan.
d. Cỏc quy nh v t vn cho ngi mua thuc:
- Hi ngi mua v bnh v thuc m ngi mua yờu cu.
- T vn v la chn thuc, cỏch dựng thuc, hng dn cỏch s dng thuc
bng li v vit lrn6 bao bỡ úng gúi thuc trong trng hp khụng cú n
thuc kốm theo.
- Cung cp cỏc thuc phự hp. Kim tra i chiu thuc bỏn ra vi toa thuc
khi giao thuc cho bnh nhõn v tờn thuc, hm lng, s lng, chng loi,
cht lng thuc bng cm quan.
- T vn bnh nhõn chn loi thuc cú giỏ tr hp lý, nht l ngi nghốo.
SVTH: Nguyn Th Lc


Trang 9


Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

- Khụng thụng tin, qung cỏo thuc trỏi quy nh, khụng khuyn khớch mua
thuc nhiu hn mc cn thit
e. Bỏn thuc theo n:
- Ngi bỏn thuc theo on phi cú trỡnh chuyờn mụn phự hp vi quy
nh ca B Y T.
- Phi bỏn ỳng thuc ghi trong n. Khi phỏt hin cú sai phm hoc nh
hng n sc khe ngi bnh, ngi bỏn l phi thụng bỏo li cho ngi kờ
n bit.
- Phi gii thớch rừ cho ngi mua v cú quyn t chi bỏn thuc theo n
trong cỏc trng hp n thuc khụng hp l, n thuc cú sai sút hoc nghi
vn, n thuc kờ khụng nhm mc ớch cha bnh.
- Dc s i hc cú quyn thay th thuc bng mt thuc khỏc cú cựng hot
cht, dng bo ch, cựng liu lng khi cú s ng ý ca ngi mua.
-Hng dn ngi mua v cỏch s dng thuc v nhc nh thc hin ỳng
n thuc.
- Bỏn thuc gõy nghin, phi vo s, lu n thuc bn chớnh
f. Bo qun thuc:
- Thuc c sp xp theo nhúm tỏc dng dc lý.
- Bo qun thuc theo yờu cu ghi trờn nhón thuc.
- Thuc kờ n c by bỏn v bo qun ti khu vc riờng cú ghi rừ Thuc
kờ n hoc trong cựng mt khu vc phi sp xp riờng cỏc thuc bỏn theo
n, trỏnh gõy nhm ln.


2.5. Yờu cu i vi ngi bỏn l trong hnh ngh dc:
a. i vi ngi lm vic trong c s bỏn l thuc:
- Cú thỏi hũa nhó, lch s khi tip xỳc vi ngi mua thuc, bnh nhõn.
- T vn thụng tin cn thit v cỏch dựng thuc cho ngi mua hoc bnh
nhõn nhm m bo s dng thuc hp lý, an ton v hiu qu.
- Gi bớ mt cỏc thụng tin ca ngi bnh.

SVTH: Nguyn Th Lc

Trang 10


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

- Trang phục áo blouse trắng, sạch sẽ, gọn gàng, có đeo biển ghi rõ họ tên,
chức định.
- Thực hiện đúng các quy chế dược, tự nguyện tuân thủ đạo đức hành nghề
dược.
- Tham gia các lớp đào tạo, cập nhận kiến thức chuyên môn và pháp luật y tế.
b. Đối với người quản lý chuyên môn hoặc chủ cơ sơ bán lẻ thuốc.
- Phải thường xuyên có mặt trong thời gian hoạt động và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về mọi mặt hoạt động của cơ sở, khi vắng mặt phải ủy quyền
cho nhân viên có trình độ chuyên môn tương đương trở lên điều hành theo
quy định.
- Trực tiếp tham gia việc bán các thuốc phải kê toa, tư vấn cho người mua.
- Liên hệ với bác sĩ kê đơn trong các trường hợp cần thiết.
- Thường xuyên cập nhật các kiến thức chuyên môn, văn bản quy phạm pháp
luật về hành nghề dược và không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ cung

ứng thuốc.
- Đào tạo, hướng dẫn các nhân viên về chuyên môn cũng như đạo đức hành
nghề dược.
- Cộng tác với y tế cơ sở, cung cấp thuốc thiết yếu, tham gia truyền thông
giáo dục về thuốc cho cộng đồng và các hoạt động khác.
- Theo dõi và thông báo cho cơ quan y tế về các tác dụng không mong muốn
của thuốc.
c. Các hoạt động đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi.
- Phải có hệ thống lưu giữ các thông tin, thông báo về thuốc khiếu nại, thuốc
không được phép lưu hành, thuốc phải thu hồi.
- Có thông báo thu hồi cho khách hàng. Kiểm tra và trực tiếp thu hồi, biệt trữ
các thuốc phải thu hồi để chờ xử lý.
- Có hồ sơ ghi rõ về việc khiếu nại và biện pháp giải quyết.
- Nếu hủy thuốc phải có biên bản theo quy chế quản lý chất lượng thuốc.
- Có báo cáo các cấp theo quy định.
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 11


Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

2.6. Danh mc thuc c phộp kinh doanh ti Hiu thuc Nh
Thuc:
2.6.1. Nhúm thuc khỏng sinh
a. Nhúm ò- lactamin:
* Bit dc: Ampica 250mg


Dng bo ch: Thuc bt
Thnh phn: Ampicillin
Hm lng: 250mg
Ch nh: - Nhim khun mụ mm, ng tiờu húa, ng tiu, hụ hp, tai
mi hng.
- Viờm mng nóo, lu, nhim trựng huyt, st thng hn, viờm phỳc mc,
viờm ni tõm mc.
Chng ch nh: Quỏ mn vi penicillin.
Tng tỏc thuc: Probenecid, allopurinol.
Tỏc dng ph: - Nh & thoỏng qua: tiờu chy, khú tiờu, ni mn, my ay.
- Ngng thuc khi gp ban bnh nhõn tng bch cu n nhõn nhim
khun.
Liu lng: Dựng theo chi dn ca Bỏc S
Chỳ ý phũng: Suy thn, tr s sinh, s sinh thiu thỏng: gim liu.

SVTH: Nguyn Th Lc

Trang 12


Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

b. Nhúm Macrolid:
* Bit dc: Klacid Forte 500mg

Dng bo ch: Viờn nộn bao phim
Thnh phn: Clarithromycin
Ch nh: - Viờm amian, viờm tai gia, viờm xoang cp, viờm ph qun

mn cú t cp, da & mụ mm.
- Viờm phi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bch hu, giai on
u ca ho g, nhim khun c hi do Mycobacterium.
- Phi hp tit tr Helicobacter pylori trong loột d dy tỏ trng.
Chng ch nh: Quỏ mn vi thnh phn thuc.
Tng tỏc thuc: Khụng dựng vi carbamazepin, phenytoin, theophylin,
terfenadin.
Bo qun: Gi thuc ni khụ mỏt, trỏnh ỏnh sỏng.
Liu lng: - Ngi ln: Nhim khun hụ hp & da 250 - 500 mg/ln x 2
ln/ngy. Suy thn nng 250 mg/ln x 1 ln/ngy hoc 250 mg/ln x 2
ln/ngy khi Nhim khun nng. Nhim Mycobacterium avium ni bo 500
mg/ln x 2 ln/ngy. Nu ClCr < 30 mL/phỳt: gim 1/2 liu.
- Tr em: 7,5 mg/kg/ln x 2 ln/ngy; ti a 500 mg/ln x 2 ln/ngy. Viờm
phi cng ng 15 mg/kg/ln, mi ln dựng cỏch nhau 12 gi.
Chỳ ý phũng: Thn trng vi bnh nhõn Suy thn, gan. Ph n cú thai &
cho con bỳ khụng dựng
Tỏc dng ph: Ri lon tiờu hoỏ, cú th b viờm i trng mng gi. Nga,
my ay, ban da, hi chng Stevens-Johnson, cú th sc phn v.
SVTH: Nguyn Th Lc

Trang 13


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

c. Nhóm Cloramphenicol:
* Biệt dược: Cloramphenicol
▪ Thành phần: Cloramphenicol 250mg


▪ Chỉ định: Sốt thương hàn, phó thương hàn, nhiễm salamonelle, lỵ, nhiễm
brucella, nhiễm trùng tiểu, viêm phổi, viêm màng não, viêm loét đại tràng,
viêm ruột, bệnh hoa liễu.
▪ Chống chỉ định: quá mẫn với thành phần của thuốc.
▪ Tác dụng phụ: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, nổi mẩn da, hội chứng xám
trẻ sơ sinh, bội nhiễm, thiếu máu bất sản, giảm tế bào máu, viêm thần kinh thị
và viêm thần kinh ngoại biên.
▪ Liều dùng: Người lớn: 50mg/kg.Trẻ em: 50 – 100mg/kg. Nhũ nhi – sơ sinh:
25-50 mg/kg. Liều chia thành 4 lần bằng nhau.

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 14


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

d. Nhóm Tetracyline:
* Biệt dược: Tetracylin
▪ Thành phần: Tetracylin 500mg

▪ Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuẩn do Chlamydia, Rickettsia, lậu cầu, xoắn
khuẫn, tả, nhất là các nhiễm khuẫn đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu, mắt, tiêu
hóa và mụn trứng cá.
▪ Chống chỉ định: quá mẫn với tetrecylin. Phụ nử có thai hoặc cho con bú.
Trẻ em < 8 tuổi. Bệnh gan hoặc thận nặng.
▪ Tác dụng phụ: Sốt, ban đỏ, rối loạn chức năng thận, suy thận, nhạy cảm với

ánh sáng.
▪ Liều dùng: uống 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn:
- Người lớn: 250-500mg/lần x 4lần/ngày. Trẻ > 8 tuổi: 25-50mg/kg/ngày, chia
4lần.

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 15


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

- Mụn trứng cá dùng thời gian dài với liều giảm dần từ 750mg-1g/ngày đến
250 mg/ngày.

e. Nhóm Lincosamid:
* Biệt dược: Clindamycin 150mg

▪ Dạng bào chế: Viên nang
▪ Thành phần: Clindamycin
▪ Hàm lượng: 150mg
▪ Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp
xe phổi, nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương, khớp, phụ khoa, ổ bụng. Nhiễm
khuẩn nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm hay do liên cầu khuẩn, tụ cầu
khuẩn, phế cầu khuẩn. Ðặc biệt nhiễm khuẩn ở mô mềm, tuyến bã nang lông
(mụn, nhọt)
▪ Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với clindamycin hay lincomycin. Tiêu chảy.
▪ Tương tác thuốc: Ðối kháng với erythromycin.

▪ Tác dụng phụ: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Viêm đại tràng giả mạc rất hiếm
gặp. Ðỏ da, mề đay.
▪ Chú ý đề phòng: Tiền sử bệnh lý đường tiêu hóa, viêm đại tràng. Suy chức
năng gan hay thận. Ðang dùng thuốc chẹn thần kinh-cơ. Phụ nữ có thai.
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 16


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

▪ Liều lượng: - Người lớn: 150 - 300 mg, hoặc 300 - 450 mg mỗi 6 giờ tùy
theo tình trạng nhiễm trùng.
- Trẻ em:
+ Nhiễm khuẩn nặng: 8 - 16 mg/kg/ngày chia 3 - 4 lần.
+ Nhiễm khuẩn rất nặng: 16 - 20 mg/kg/ngày chia 3 - 4 lần.
- Nhiễm khuẩn streptococcal tán huyết: tối thiểu dùng 10 ngày.
- Uống nhiều nước. Nếu trẻ bị tiêu chảy nên ngưng sử dụng thuốc

f. Nhóm QUINOLON:
• Biệt dược: Norfloxacin 400mg

▪ Thành phần: Norfloxacin
▪ Hàm lượng: 400mg
▪ Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim
▪ Chỉ định:. -Nhiễm trùng đường tiểu trên & dưới.
- Viêm bàng quang, viêm thận, bể thận do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
- Viêm niệu đạo do lậu, viêm cổ tử cung

▪ Chống chỉ định:
Quá mẫn với quinolone
▪ Tương tác thuốc: - Thuốc kháng đông.
- Nên dùng cách 2 giờ với thuốc kháng acid, sucralfate, chế phẩm chứa Fe,
Zn.
▪ Tác dụng phụ: Rối loạn tiêu hóa.
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 17


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

▪ Chú ý đề phòng: Tiền sử bị co giật, phụ nữ có thai & cho con bú. Ngưng
thuốc khi có dấu hiệu viêm gân & đứt gân
▪ Liều lượng: - Nhiễm trùng đường tiểu: 400 mg x 2 lần/ngày x 7 - 10 ngày.
- Viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo liều duy nhất 400 mg x 2 lần/ngày.
- Viêm bàng quang không biến chứng ở nữ, chỉ dùng trong 3 ngày.
- Suy thận: giảm liều.

2. 6. 2. Nhóm Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy:
* Biệt dược: Attapulgite
▪ Thành phần: Actapulgite 3g

▪ Chỉ định: Trị triệu chứng bệnh đại tràng cấp và mạn kèm tăng nhu động
ruột, trị tiêu chảy kèm chướng bụng.
▪ Chống chỉ định: Dị ứng với thuốc.
SVTH: Nguyễn Thế Lực


Trang 18


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

▪ Tác dụng phụ: giảm hấp thu một số thuốc khác.
▪ Liều dùng: - Người lớn 2-3 gói/ngày.
- Trẻ em > 10 kg thể trọng: 2 gói/ngày, < 10kg thể trọng 1 gói/ngày.

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 19


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

* Biệt dược: Metronidazol.
▪ Thành phần: Metronidazol 250mg.

▪ Chỉ định: Trị lỵ, amip ruột và gan
▪ Chống chỉ định: Phụ nữ có thai 3 tháng đầu và khi cho con bú.
▪ Tác dụng phụ: Nhức đầu, buồn nôn, khô miệng,đắng miệng, tiêu chảy.
▪ Liều dùng: uống vào trong hoặc sau bữa ăn với một ít nước:
- Nhiễm khuẩn kỵ khí đợt dùng 7 ngày: Người lớn: 30-40 mg/kg/ngày, chia 4
lần; Trẻ em: 20-30 mg/kg/ngày, chia 4 lần.

- Lỵ amip ruột đợt dùng 7-10 ngày; amip gan đợt dùng 5 ngày; Người lớn:
1,5g
- 2g/ngày, chia 4lần; Trẻ em: 40-50mg/kg/ngày, chia 4 lần.
- Nhiễm Trichomonas ở đường sinh dục 250mg, ngày 3 lần (phụ nữ và nam
giới) đợt 7 ngày, đối với nữ phối hợp với đặt âm đạo.
- Nhiễm Giardia ngày uống 2g, chia 4 lần, đợt dùng 3 ngày.
SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 20


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

2. 6. 3. Nhóm thuốc nhuận tràng, trĩ, giun sán:
* Biệt dược: Albendazol
▪ Thành phần: Albendazol 400mg

▪ Chỉ định: Nhiễm 1 hay nhiều loại giun: giun đũa, giun kim, giun tóc, giun
lươn và sán dây, sán lá và nang sán không phẫu thuật được.
▪ Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, Trẻ em < 2 tuổi.
▪ Tác dụng phụ: Sốt, nhứt đầu, tăng men gan, đau bụng, buồn nôn, nôn.
▪ Liều dùng: - Người lớn và trẻ >= 2 tuổi: 1liều duy nhất 200-400mg.
- Nhiễm sán: 400mg/lần/ngày x 3 ngày liên tiếp.

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 21



Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

* Bit dc: Bisacodyl

Dng bo ch: Viờn bao tan trong rut
úng gúi: Hp 2 v x 30 viờn bao tan trong rut
Thnh phn: Bisacodyl
Ch nh: Tỏo bún. Chun b trong cỏc phng sỏch chn oỏn, iu tr trc
& sau phu thut, trong nhng iu kin ũi hi i tin c d dng.
Chng ch nh: Viờm kt trng. Hi chng au bng khụng rừ nguyờn
nhõn.
Chỳ ý phũng: Tiờu chy hay au bng. Ta dc khụng dựng khi b cn
kch phỏt tr, nt hu mụn hoc viờm trc kt trng chy mỏu. Ph n cú thai
& cho con bỳ.
Liu lng: Viờn 10 mg x 1 ln vo bui ti. Ta dc 1 viờn, 10-40 phỳt
trc gi i tin hng ngy.

SVTH: Nguyn Th Lc

Trang 22


Trửụứng ẹH Nguyeón Taỏt Thaứnh

GVHD: ThS: Bựi Trng ớnh

* Bit dc: Dapflon

Thnh phn: Flavonoid 500mg

Ch nh: Cỏc chng suy tun hon tnh mch.iu tr cỏc cn tr cp v
tr mn tớnh.
Chng ch nh: mn cm vi thuc.
Tỏc dng ph: Ri lon tiờu húa v ri lon thn kinh thc vt.
Liu dựng: ng ung: ung vo thi gian ba n
Suy tnh mch: 2 viờn mi ngy: mt ung vo ba tra v mt vo ba ti
Tr cp: 4ngy u, mi ngy 6 viờn; sau ú mi ngy dựng 4 viờn, trong 3
ngy tip theo.

SVTH: Nguyn Th Lc

Trang 23


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính

2. 6. 4. Nhóm thuốc tai, mũi họng, nhãn khoa:

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 24


Tröôøng ÑH Nguyeãn Taát Thaønh

GVHD: ThS: Bùi Trương Đính


 * Biệt dược: Lysopaine.
▪ Thành phần: Lysopaine…………………..20mg
Cetylpyridinium…………….1.5mg

▪ Chỉ định: Đau họng nhẹ không có sốt . Thương tổn nhỏ trong miệng
▪ Chống chỉ định: Trẻ em < 6 tuổi. Có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần
nào của thuốc.
▪ Tác dụng phụ: Có thể gây đau bụng hoặc tiêu chảy.
▪ Liêù dùng: Thuốc chỉ dùng cho người và trẻ em trên 6 tuổi, liều dùng thông
thường từ 3-6 viên ngậm mỗi ngày.
 Nên để thuốc tan chậm trong miệng và dùng cách quãng đều đặn trong
ngày. Tần suất và thời gian sử dụng thuốc. Viên thuốc nên được ngậm với
liều cách quãng ít nhất 2 giờ. Không nên sử dụng thuốc quá 5 ngày.

SVTH: Nguyễn Thế Lực

Trang 25


×