ĐỀ TÀI: BÁO CÁO KẾT QUẢ
KIỂM ĐỊNH CẦU BA LAI
Km 10+320 Quốc lộ 60-tỉnh Bến Tre
GVHD: Ths. Phạm Ngọc Sáng
THÀNH VIÊN NHÓM:
- Nguyễn Đình Bé
- Đinh Xuân Diệu
- Hồ Ngọc Sáng
- Nguyễn Văn Cừ
- Lê Minh Tuấn
- Lưu Thái Bình
- Trần Đăng Khoa
- Lê Văn Phương
ĐỀ TÀI: BÁO CÁO KẾT QUẢ
KIỂM ĐỊNH CẦU BA LAI
MỤC
LỤC
1
Căn cứ lập báo cáo kiểm định
2
Giới thiệu chung và hiện trạng cầu
3
Bố trí điểm đo
4
Tải trọng và các sơ đồ tải trọng
5
Kết quả đo
6
Kiểm toán cầu
7
Kiến nghị, đề xuất phương án sửa chữa
CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
-Quyết định số 175/QĐ_KHĐT ngày 05/03/2004 của cục trưởng cục đường bộ Việt Nam
-Kết qủa thị sát của cầu cần kiểm định do công ty GTVT _trường ĐH GTVT thực hiện từ
ngày 15 đến ngày 20 tháng 04 năm 2004
- Quỳ trình, quy phạm kỹ thuật hiện hành
+ Quy trình thiết kế cầu cống theo TTGH 22TCN-18-79
+ Quy trình thử nghiệm cầu 22TCN 170 – 87
+ Quy trình cầu trên đường ô tô 22TCN 243 – 98
+ Tiêu chẩn thiết kế cầu 22TCN – 272 _ 01
- Quyết định số 825/QĐ – KHCN & HTQT ngày 09/06/2004 của
cục trưởng cục Đường bộ Việt Nam vv phê duyệt đề cương dự toán kiểm định
các cầu trên quốc lộ 60 và cầu dẫn phà Rạch Miễu
- Kết quả thử tải tại hiện trường do đơn vị khảo sát thực hiện
GIỚI THIỆU CHUNG & HIỆN TRẠNG CẦU
-
GIỚI THIỆU CHUNG
Cầu Ba Lai nằm ở Km 10 + 320, quốc lộ 60 thị trấn Châu Thành tỉnh Bến Tre
Gồm 6 nhịp giản đơn bê tông tiền áp bố trí theo sơ đồ 12,5m +24,7m x 4 + 12,5m
Chiều dài toàn cầu 124.75m
Các nhịp 24,7m có 9 dầm chữ T bê tông tiền áp khoảng cách tim các dầm 0.96m.
Một nhịp có 5 dầm ngang, dầm ngang trên các gối đã được căng lạic áp dự ứng lực ngang
Các nhịp 12,5m mỗi nhịp cũng có 9 dầm chủ khoảng cách mỗi dầm 0,96m khi
sửa chữa mỗi mỗi nhịp làm 2 dầm ngang tại ví trí 1/3 và 2/3 nhịp
HIỆN TRẠNG
- Cầu mới được sửa chữa, nội dung sửa chữa chính
+ Tăng cường và liên kết ngang cho các nhịp
+ Tăng cường xà mũ T2, t3 và T4 (đổ bê tông từ đỉnh bệ lên đáy xà mũ)
+ Sau khi sửa chữa còn tồn tại vết nứt trên dầm chủ N1 dầm 3 nặng nhất ngay trên trụ T1
có 6 viết kéo dài trên suốt chiều cao sườn góc nghiêng 60 đọ chiều rộng 0.1mm
BỐ TRÍ ĐIỂM ĐO
1. ỨNG SUẤT DẦM CHỦ
5. DAO ĐỘNG CHUYỂN VỊ TRỤ
2. ĐỘ VÕNG DẦM CHỦ
CÁC
PHÉP ĐO
4. DAO ĐỌNG CHUYỂN VỊ MỐ
3. DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP
1
ỨNG SUẤT DẦM CHỦ
- Đo ứng suất tại mc giữa nhịp N1, N2
- Trên mc ngang dầm chủ bố trí 3 điểm đó 2 điểm tại đáy dầm 1 điểm tại cánh dầm
- Mỗi nhịp có 9 x 3 =27 điểm đo, toàn cầu có 27x2=54 điểm đo
2
ĐỘ VÕNG DẦM CHỦ
- Đo ứng suất tại mc giữa nhịp N1, N2
- Trên mỗi dầm bố trí một điểm đo
- Mỗi nhịp có 9 điểm đo, toàn cầu có 9x2=18 điểm đo
3
ĐO DAO ĐỘNG CỦA KÊT CẤU NHỊP
- Đo ứng suất tại mc giữa nhịp N1, N2
- Trên mỗi nhịp bố trí điểm đo theo 3 phương
+ Thẳng đứng ( Đ1 )
+ Nằm ngang cầu (Đ2 )
+ Dọc cầu (Đ3)
- Toàn cầu có 6 điểm đo dao động
4
ĐO DAO ĐÔNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA MỐ
- Đo dao động chuyển vị cả 2 trụ
- Trên xà mũ mỗi vị trí bố trí 3 điểm đo
- Toàn cầu có 6 điểm đó dao động
Mi1
Mi2
Mi3
Bố trí điểm đo dao động và chuyển vị mố
5
ĐO DAO ĐÔNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TRỤ
− Đo dao động và chuyển vị cả hai trụ.
− Trên xà mũ mỗi trụ bố trí ba điểm đo dao
động theo ba phương Ti1, Ti2 và Ti3
Toàn cầu có 3 x 2 = 6 điểm đo dao động trụ
T1
T12
T13
Bố trí điểm đo dao động và chuyển vị trụ
TẢI TRỌNG VÀ CÁC SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
1, Tải trọng
- Tải trọng thử gồm 2 xe mỗi xe có
+ Khoảng cách từ trục trước đến trục giữa 4.3m
+ Khoảng cách từ trục giữa đến trục sau 1.3m
+ Khoảng cách tim hai bánh theo chiều ngang 1.9m
- Tải trọng trục
xe 1 : Tải trọng trục trước 4,9 T
Tải trọng trục sau mỗi trục 10,3T
Tải trọng tổng cộng 25,3T
xe 2 : Tải trọng trục trước 5,1 T
Tải trọng trục sau mỗi trục 10,3T
Tải trọng tổng cộng 25,7T
TẢI TRỌNG VÀ CÁC SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG
2, sơ đồ tải trọng
1.90
0.55
0.55
0.55
1.10
1.10
1.90
b, sơ đồ tải trọng 2
Sơ đồ này dung để đo dao động kết cấu nhịp và mố
Cho một xe chạy qua cầu với vận tốc 20km/h và 35km/h
xe chỉ dừng lại khi không có ảnh hưởng đến đại lượng đo
0.55
l/2
1.90
l/2
1.90
a, Sơ đồ tải trọng 1
Dung để đo ứng suất tại mặt cắt giữa nhịp
Xếp 2 xe thành một hàng sao cho truc giữa của
hai xe đều rơi vào mc giữa nhịp đo
Theo chiều ngang cầu xếp theo 2 sơ đồ sơ đồ
đúng tâm và sơ đồ lệch tâm tối đa
Sơ đồ tải trọng 1
KẾT QUẢ ĐO
KẾT QUẢ ĐO
- Đo chiều sâu lòng sông để xác định cao độ lòng sông tại hai vệt:
Vệt thượng lưu tương ứng dưới mép thượng lưu cầu
Vệt hạ lưu tương ứng dưới mép hạ lưu cầu.
KẾT QUẢ ĐO
- Đo độ võng tính tại hai nhịp: N1( nhịp 12,5m) và nhịp N5 (nhịp 24,7m).
- Trên mỗi nhịp đo ở tất cả các dầm.
KẾT QUẢ ĐO
KẾT QUẢ ĐO
NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐO ĐỘ VÕNG TĨNH
Tất cả các dầm của nhip N1 và N5 đều có độ vồng
- Độ võng lớn nhất và nhỏ nhất đo được ở nhịp
N1 là 29mm và 3,5mm.
N5 là 41mm và 4mm.
KẾT QUẢ ĐO
NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐO ỨNG SUẤT DẦM CHỦ
- Ứng suất kéo lớn nhất ở đáy dầm chủ của nhịp N1:
+ Trong sơ đồ tải trọng Ia: 47,92 KG/cm2.
+ Trong sơ đồ tải trọng Ib: 47,45 KG/cm2
KẾT QUẢ ĐO
NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐO ỨNG SUẤT DẦM CHỦ
Khi xét đến:
+ Hệ số xung kích của ôtô: 1,2475
+ Hệ số vượt tải của ôtô: 1,4.
+ Ứng suất do tĩnh tải tính toán: 67,59 KG/cm2.
Ứng suất do người đi: 1,92 KG/cm2
Ứng suất tổng cộng lớn nhất ở đáy dầm:
σtc = 67,59 + 1,92 + 47,92 x 1,2475 x 1,4 = 153,20 KG/cm2
KẾT QUẢ ĐO
NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐO ỨNG SUẤT DẦM CHỦ
- Ứng suất kéo lớn nhất đo được ở đáy dầm tại mặt cắt giữa nhịp N2:
+ Trong sơ đồ tải trọng Ia: 42,57 KG/cm2.
Trong sơ đồ tải trọng Ib: 45,03 KG/cm2
KẾT QUẢ ĐO
NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐO ỨNG SUẤT DẦM CHỦ
Khi xét đến:
Hệ số xung kích của ôtô: 1,1575
Hệ số vượt tải của ôtô: 1,4.
Ứng suất do tĩnh tải tính toán: 115,43 KG/cm2.
Ứng suất do người đi: 2,27 KG/cm2
Có ứng suất tổng cộng lớn nhất ở đáy dầm:
σtc = 115,43 + 2,27 + 45,03 x 1,1575 x 1,4 = 190,67 KG/cm2
KẾT QUẢ ĐO
KẾT QUẢ ĐO ĐỘ VÕNG DẦM CHỦ
Dụng cụ:
Dụng cụ đo độ võng là Indicateur có
giá trị một vạch trên thang chia lớn
(ứng với kim dài) là 0,01mm, một vạch
trên thang chia nhỏ là 1mm (tương ứng
với 100 vạch trên thang chia lớn)
Indicateur
KẾT QUẢ ĐO
KẾT QUẢ ĐO ĐỘ VÕNG DẦM CHỦ Ở MẶT CẮT GIỮA NHỊP N1
Số chênh lệch
Sơ đồ Điểm
TT
đo
Ia
Lần 1
Lần 2
Lần 3
TB
Độ võng
(mm)
V1
415
416
424,50
418,50
4,185
V2
549
530
533
537,33
5,373
V3
210
682
678,50
680,25
6,803
V4
782,50
797
779
786,17
7,862
V5
798
817
806
807
8,070
V6
769
775
781
775
7,750
V7
678
648
647
657,67
6,577
Ghi chú
Loại 210
KẾT QUẢ ĐO
KẾT QUẢ ĐO ĐỘ VÕNG DẦM CHỦ Ở MẶT CẮT GIỮA NHỊP N1
Sơ đồ
TT
Ib
Số chênh lệch
Điểm
đo
Lần 1
Lần 2
Lần 3
TB
Độ võng
(mm)
V1
549
557
565,50
557,17
5,572
V2
665
681
687
677,67
6,777
V3
734
713
727
724,67
7,247
V4
820
836
841
832,33
8,323
V5
746
755
757
752,67
7,527
V6
318
690,50
696
693,25
6,933
V7
595,50
587
613
598,50
5,985
V8
444
459
462,50
455,17
4,552
Ghi chú
Loại 318
KẾT QUẢ ĐO
KẾT QUẢ ĐO ĐỘ VÕNG DẦM CHỦ Ở MẶT CẮT GIỮA NHỊP N2
Sơ đồ
TT
Ia
Số chênh lệch
Điểm
đo
Độ võng
Ghi chú
(mm)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
TB
V1
724
735
718
725,67
7,257
V2
759
752
773
761,33
7,613
V3
458
784
781,5
782,75
7,828
V4
811
803
808
807,33
8,073
V5
849,50
856,5
540
848,67
8,487
V6
796
785
803
794,67
7,947
V7
775
781
770,50
775,50
7,755
V8
740
737
759
745,33
7,453
Loại 458