1. - Hoàn thành r ất t ốt n ội dung bài h ọc.
2. - K ỹ n ăng nghe nói t ốt, gi ọng đọc to, rõ, trôi ch ảy.
3. - N ắm đượ c n ội dung bài h ọc
4. . - N ắm v ững c ấu trúc câu, nh ớ và hi ểu các t ừ v ựng.
5. - Các k ỹ n ăng nghe, nói, đọc, vi ết t ốt.
6. - Đọ c to, rõ, trôi ch ảy, hoàn thành bài t ập t ốt.
7. - Hoàn thành khá t ốt n ội dung các bài h ọc.
8. - Bi ết v ận d ụng các m ẫu câu đã h ọc.
9. - Các k ỹ n ăng có ti ến b ộ.
10. - T ăng c ường luy ện t ập thêm v ề tr ọng âm và ng ữ đi ệu.
11. - K ỹ n ăng giao ti ếp t ương đố i t ốt, chú ý thêm v ề c ử ch ỉ, đi ệu
bộ, nét mặt.
12. - K ỹ n ăng nghe, nói t ốt, c ần luy ện t ập thêm v ề k ỹ n ăng đọc.
13. - K ỹ n ăng nói s ẽ hoàn thi ện h ơn n ếu em bi ết k ết h ợp v ới nét
m ặt, c ử chỉ, đi ệu b ộ và ánh m ắt. - C ố g ắng luy ện t ập thêm
v ề cách phát âm các t ừ có đuôi “s/es”, “ed”.
14. 2. - Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói ho ặc đọc.
15. - Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
16. - Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
17. - Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
18. - Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
19. - Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
20. - Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
21. - Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
22. - Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
23. - Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
24. - Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về k ỹ năng đọc
25. . - Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm
26. . - Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
27. - Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
28. - Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
29. - Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
30. - Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
31. - Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.
32. 2. Nhận xét về năng lực: ( Điều 8) ( Nhận xét về một vài nét nổi bật của học
sinh) Gồm 3 tiêu chí
33.3. a) Tự phục vụ, tự quản:
- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng.
- Biết tự giải quyết những khó khăn, vướng mắt.
- Chấp hành sự phân công của lớp.
- Chấp hành nội quy của lớp.
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập khi đến lớp.
- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.
- Hay quên sách vở đồ dùng học tập.
- Còn bỏ áo ngoài quần, không đeo khăn quàng.
- Chưa kiểm tra lại mọi thứ trước khi đến lớp.
b) Giao tiếp và hợp tác:
- Mạnh dạn trong giao tiếp, biết trình bày ý kiến của mình tr ước t ập th ể.
- Biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi giao tiếp.
- Cởi mở, chia sẻ với mọi người.
- Biết lắng nghe người khác, biết chia sẻ giúp đỡ với bạn bè.
- Chưa mạnh dạn trong giao tiếp. chưa tự tin nói, bày tỏ ý kiến của mình trong
nhóm, trước lớp.
c) Tự học và giải quyết vấn đề:
- Khả năng tự học tốt.
34. 4. - Biết chia sẻ và giúp đỡ bạn bè trong học tập.
35. - Nắm được mục tiêu bài học.
36. - Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.
37. - Hiểu bài nhưng áp dụng còn lúng túng.
3. Nhận xét về phẩm chất (Điều 9)
a) Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Tích cực tham gia các hoạt động, phong trào
- Biết vận động các bạn cùng tham gia các ho ạt động, phong trào.
- Còn đi trễ, nghỉ học không xin phép.
b) Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm.
- Mạnh dạn trình bày ý kiến của mình.
- Sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai.
- Hăng hái phát biểu
. - Biết lắng nghe ý kiến bạn, tôn trọng bạn.
- Không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
- Đổ lỗi cho bạn.
- E ngại khi trình bày ý kiến, chưa tự tin khi giao tiếp.
c) Trung thực, kỉ luật, đoàn kết.
- Không nói dối, nói sai về bạn.
38. 5. Nói thật, nói đúng về sự thật.
Không làm việc riêng trong giờ học.
Thực hiện nghiêm túc quy định về học tập
Còn nói chuyện, làm ồn, gây mất trật tự
d) Yêu gia đình bạn và những người khác, yêu trường, yêu lớp, yêu quê h ương.
Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em.
Kính trọng, biết ơn thầy cô.
Yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
Lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ
Thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa ph ương.
Còn xả rác trong lớp, trường.
Không chào hỏi khi gặp người lớn.