ÔN TẬP DƯỢC LIỆU 2 – LỚP DƯỢC 2009 NĂM HỌC 2012 – 2013
BÀI 2: TINH DẦU VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
PHẦN 1. ĐỊNH NGHĨA
1. Chất lỏng nào dưới đây được gọi là tinh dầu?
→ Chất lỏng thu được từ việc chưng cất lôi cuốn theo hơi nước của thực vật.
2. Các sesquiterpen lacton không được xem là tinh dầu chính danh vì?
→ Không cất kéo theo hơi nước được.
3. Đặc tính phải có đối với mọi cấu tử của tinh dầu?
→ Bay hơi được ở nhiệt độ thường.
PHẦN 2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TINH DẦU
4. Nhóm kém giá trị thương phẩm, mỹ phẩm, trị liệu nhất trong tinh dầu?
→ Monoterpen mạch hở không có oxy.
5. Nhóm hợp chất ít gặp trong tinh dầu…
a- Hợp chất bay hơi có nitơ.
b- Monoterpen có oxy
c- Hợp chất bay hơi có nhân thơm
d- Sesquiterpen
6. Hợp chất nào không thể là cấu tử của tinh dầu?
a- C15H26O (M phải <300)
7. Kiểu liên kết thường gặp giữa các hemiterpen để tạo thành terpenoid:
8. Cấu tử nào thuộc nhóm monoterpen mạch hở không có oxy?
A. Myreen
B. Limonen
C. Terpinolen
9. Cấu tử nào thuộc nhóm hợp chất thơm?
A. Terpineol
B. Limonen
C. Methylegenol
10. Cấu tử nào của tinh dầu có cầu nối peroxid
A. Cineol
B. Ascaridol
C. Methofural
11. Gọi tên các cấu tử của tinh dầu dưới đây:
D. Δ3 caren
D. Δ3 caren
D. Pulegol
O
OH
12
O
PHẦN 3. TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA TINH DẦU
12. Đặc tính không có ở tinh dầu?
A. Có thể chưng cất được
C. Có thể chưng cất lôi cuốn theo hơi nước được
B. Có thể có màu xanh da trời
D. Có cấu trúc glycosid
13. Các cấu tử muốn có mùi phải
A. Tan được trong dầu
C. Tan ít nhiều trong nước
B. Bay hơi được
D. Tất cả đều đúng
14. Tinh dầu là chất lỏng
→ Không có điểm sôi.
15. Các tinh dầu có tỉ trọng tăng khi?
→ Lượng các hợp chất thơm trong tinh dầu tăng.
16. Một số thành phần sau đây của tinh dầu có thể chất rắn ở nhiệt độ thường ngoại trừ?
A. Camphor
B. Eugenol
C. Menthol
D. Borneol
17. Sự oxy hóa tinh dầu với sự oxy hóa oxy không khí:
A. Thường tạo nên các chất có phân tử lượng lớn.
B. Thường có cơ chế gốc tự do
C. Thường được xúc tác bởi ánh sáng.
D. Tất cả đều đúng
PHẦN 4. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
Gồm –xác định các dặc điểm cảm quan
- Xác định các hằng số vật lý
- Định tính
- Định lượng
- Phát hiện tạp chất- chất giả mạo tinh dầu
18. Trong kiểm nghiệm tinh dầu, phương pháp kém quan trọng nhất là?
→ Xác định các chỉ số.
19. Định lượng menthol bằng phương pháp hóa học ta phải?
→ Este hóa với acid acetic, thủy phân este, xác định lượng acid acetic giải phóng => hàm lượng menthol.
20. Thành phần nào trong tinh dầu có thể định lượng bằng hòa tan vào dung dịch kiềm.
→ Eugenol
21. Acid phosphoric đậm đặc để xác định thành phần nào sau đây của tinh dầu?
→ Ether oxyd
22. Khi phun thuốc thử Vanilin-sulfuric lên bản SKLM có tinh dầu sẽ có màu?
→ Xanh, đỏ, tím, vàng… đủ màu khác nhau.
23. Phương pháp tốt nhất định tính tinh dầu là?
→ Sắc kí khí- khối phổ
24. Để sắc kí lớp mỏng tinh dầu nên chọn:
→ Bản mỏng có độ hoạt hóa cao.
25. Để SKLM tinh dầu nên:
A. ổn định lớp mỏng sau khi chấm mẫu ít nhất 1h
B. bão hòa bình sắc kí bằng lớp còn lại của hệ dung môi sắc kí (tách thành 2 lớp)
13
C. sấy kĩ bản mỏng loại bỏ dung môi trước khi phun mẫu thử
D. cả 3 đều sai
26. Định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là..
→ % (V/ml)
27. Để định lượng một thành phần trong tinh dầu, phương pháp nào có sử dụng đến hydroxylamin.HCl?
→ Lagneau.
28. Loại bỏ nước trong tinh dầu để phân tích tinh dầu bằng SKLM, chọn phương pháp nào?
A. Lắc với bột đồng sulfat
B. Lắc với dung dịch bão hòa natri sulfat.
C. Lọc qua cột nhỏ chứa silicagel
D. Cả 3
29. Phát hiện xăng, dầu hỏa, parafin trong tinh dầu, phương pháp nào nên sử dụng?
→ Kiểm tra độ tan của tinh dầu trong cồn 80%
30. Để phát hiện vết các thành phần của tinh dầu trong SKLM, sinh viên phun lên bảng một loại thuốc thử, các
vết thành phần của tinh dầu cho nhiều màu: hồng, đỏ nâu, tím sau khi sấy xong. Thuốc thử này là?
→ Vanilin sulfuric hoặc aldehyd sulfuric.
31. Sơ bộ xác định tinh dầu có mặt dược liệu, phương pháp nào được áp dụng?
→ Cất kéo theo hơi nước rồi đọc thể trong tích.
32. Bốc hơi mẫu tinh dầu trên nồi cách thủy, cho vào cắn 1 ít tinh thể kali sulfat rồi đun trực tiếp. Kết quả: xuất
hiện mùi khét đặc trưng của acroleein. Chứng tỏ mẫu có chứa?
→ Chất béo hoặc glycerin.
33. Hệ dung môi thích hợp để phân tích tinh dầu trên bản mỏng silicagel?
→ Dung môi kém phân cực.
34. Lắc tinh dầu với nước cất, tách riêng phần nước rồi sục H2S vào phần nước này… là nhằm mục đích:
→ Xác định tạp kim loại nặng.
35. Bổ sung sơ đồ định lượng 1 tinh dầu bằng phương pháp Lagneau
A=…………………………………
B=………………………………………………
C=………….………………………………
D=…………………………………………………
1 = HCl
4 = aldehyd trong tinh dầu
7 = Na2S2O3
2 = KI
5 = metyl da cam
8 = hydroxylamin.HCl
3 = I2
6 = KOH
Trong phương pháp lagneau trên, nếu dùng chỉ thị phenolphtalein thì phương pháp này trở thành định lượng
chất mang kí hiệu………….…………………………..
36. Bổ sung phản ứng sau đây:
R
O + hydroxylamin.HCl
-H2O
+
R'
37. Trên bảng mỏng silicagel, thành phần nào của tinh dầu không cho màu với thuốc thử VS:
a- Cineol, anethol.
b- Camphor, methyl salicylat
14
c- Eugenol, citral
d- Andehyd cinamic, cineol
38. Kể tên cách phát hiện glycerin trong tinh dầu (Nêu nguyên tắc chính)
39. Kể tên cách phát hiện chất béo trong tinh dầu (nêu nguyên tắc chính)
PHẦN 5. ĐIỀU CHẾ TINH DẦU
40. hệ thống chưng cất tinh dầu dùng hơi nước quá áp sục trực tiếp vào nồi chứa dược liệu gọi là:
→ Nồi cất sinh hơi gián tiếp.
41. nồi cất với sinh hàn loại thông thường không nên dùng để cất tinh dầu
→ Từ vỏ cam chanh
42. phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất?
→ chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng.
43. Phương pháp thường dùng để thu nhận tinh dầu?
→ Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
44. Phương pháp thường dùng nhất để thu nhận tinh dầu từ vỏ cây Rutaceae là..
→ Ép
45. Ép vỏ cam để lấy tinh dầu, tạp nào nhiều hơn cả?
→ Pectin
PHẦN 6. TRẠNG THÁI TỰ NHIỄN- PHÂN BỐ CỦA TINH DẦU
46. Cây có tinh dầu thường phân bố ở vùng……
→ Nhiệt đới.
47. Tinh dầu được tạo thành trong lông tiết của thực vật nào sau đây?
→ Lamiaceae
48. Họ thực vật có nhiều cây có tinh dầu thuộc lớp 1 lá mầm là?
49. phát biểu hợp lý với dược liệu chứa tinh dầu:
→ dược liệu ấy thường không có alkaloid
PHẦN 7. VAI TRÒ VÀ CÔNG DỤNG CỦA TINH DẦU
50. Vai trò của tinh dầu trong cây
A. Dẫn dụ côn trùng
B. Xua đuổi côn trùng
C. Kháng sâu bệnh, nấm cho cây.
D. Tất cả đều đúng
15
51. Công dụng hay dùng nhất của tinh dầu:
A. Sát khuẩn nhẹ.
B. Giãn mạch ngoại vi
C. Kích thích tiêu hóa, chống lạnh bụng, đầy hơi.
D. Tất cả đều đúng
52. Tinh dầu có sản lượng lớn nhất thế giới
→ Tinh dầu Cam
53. Tinh dầu trầm hương:
→ Là một trong những tinh dầu có giá trị cao nhất.
PHẦN 8. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU
54. Điều không đúng với Thảo quả?
→ Được dùng để chưng cát tinh dầu có giá trị cao.
55. Điều không đúng với Sa nhân:
→ Bộ phận dùng là thân rễ.
56. Loài Sả dược trồng để lấy cấu tử dùng làm hương hoa hồng nhân tạo là?
→ Cymbopogon martini
57. Các đại diện chủ yếu của nhóm sả citronelle là các loài Cympopogon ……………..
→ Nardus và winterianus.
58. Các loài sả có chung mùi đặc trưng vì tinh dầu chúng chứa?
→ Methyl heptenon
59. Tinh dầu họ Rutaceae đã được loại đi một phần các chất khó tan trong cồn, không có oxy được gọi là:
→ Dầu đặc (absoluute oil)
60. Tinh dầu họ Rutaceae thường được loại bỏ các hợp chất nào?
→ Monoterpen không vòng không có oxy
61. Bạc hà á khác bạc hà âu ở chi tiết nào?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
. .....................................................................................................................................................................................................................................................................
. .....................................................................................................................................................................................................................................................................
62. Điều không đúng với Đinh hương:
→ Cây thảo đa niên có thể sống tới 10 năm.
63. Cây long não là thực vật có dạng?
→ Gỗ lớn, có thể cao 20m
64. Để định lượng cineol trong tinh dầu tràm, phương pháp nào yêu cầu hàm lượng cineol trong mẫu thử không
dưới 64%?
→ Phương pháp dùng 2, 4 DNPH
65. Để định lượng eugenol, dược điển Việt Nam 3 dựa vào nhóm chức nào của eugenol?
→ OH phenol
66. Để thu menthol tinh khiết từ tinh dầu bạc hà, phương pháp nào được sử dụng?
→ Kết tinh phân đoạn
67. Nhỏ từng giọt tinh dầu bạc hà vào một ống nghiệm chứa cồn 80%( không lắc). kết quả: phần không tan nổi
lên trên, chứng tỏ tinh dầu có lẫn:
→ Sản phẩm dầu mỏ.
68. ở VN, eugenol chủ yếu được sản xuất từ?
16
→ hương nhu trắng.
69. Thành phần chính của tinh dầu thông ở VN:
→ Pinen
70. Tinh dầu nào sau đây có tỷ trọng nhỏ hơn 1:
A. Quế
C. Đinh hương
B. Hồi
D. Hương nhu
71. Tinh dầu loài bạc hà nào sau đây được dùng để chiết xuất menthol
→ Mentha avensis
72. Trong y học cổ truyền, dược liệu bạc hà dùng để chỉ?
→ Phần tinh dầu của loài mentha arvensis và mentha piperita
73. Sự cặp đôi nào sau đây được coi là bất thường
A. Đại hồi, tiểu hồi
C. Sa nhân và thảo quả
B. Long não và quế VN
D. Tràm gió và bạch đàn chanh.
74. Bộ tứ thường gặp trong thành phần hóa học của các loài thuộc họ citrus là tinh dầu và…
→ Limonoic, flavonoic, pectin.
75. Mùi thơm dịu của bạc hà âu là do chứa:
→ Mentho furan
76. Giống gừng trồng ở VN có củ nhỏ, hàm lượng chất cay cao gọi là…………………
77. Để nhận biết tinh dầu đinh hương trong số các tinh dầu Đinh hương, sả, bạc hà, tràm bằng phản ứng hóa
học trong ống nghiệm ta nên dùng
78. Nơi cung cấp hồi có chất lượng tốt nhất thế giới là……………………….
79. Trong Vanilla thành phần chính có tinh dầu tồn tại dạng tiền chất là ……………………………….
80. Hương nhu trắng
Tên khoa học:……………………………………………………..
Thành phần chính của tinh dầu…………………………………………………….
81. điền thông tin vào mẫu dưới đây
Cấu trúc hóa
Tên cấu trúc
Thành phần chính
Tên khoa học
Phương pháp
học
của dược liệu gì
định lượng theo
DĐVN IV
OH
OH
17
OH
OMe
O
CHO
O
18