MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CAC KÝ HIỆU, CAC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
MỞ ĐẦU................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THỰC THI
QUYỀN SHTT ĐỐI VỚI KDCN VÀ CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT QUỐC TẾ VỀ THỰC THI QUYỀN ĐỐI VỚI KDCN ............ 9
1.1 N
v
ý uậ cơ bả v t ực t i quy SHTT ối với KDCN. .... 9
1.2. Một số quy ị của P áp uật quốc tế v t ực t i quy SHTT ối
với KDCN................................................................................................ 22
CHƢƠNG 2: PHÁP LUẬT CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI
VỀ THỰC THI QUYỀN SHTT ĐỐI VỚI KDCN VÀ NHỮNG KINH
NGHIỆM RÚT RA ĐỐI VỚI VIỆT NAM.......................................... 46
2.1. P áp uật của một số ước trê t ế iới v t ực t i quy SHTT ối
với KDCN................................................................................................ 46
2.2. N
ki
iệm rút ra ối với Việt Nam. ................................... 57
2.3. K ả ă áp dụ ki
iệm quốc tế của Việt Nam .................... 59
2.4 Một số bài ọc rút ra ối với Việt Nam tro quá trì xây dự
ệ
t ố p áp uật và t ực t i quy SHTT................................................. 60
CHƢƠNG 3: CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ
THỰC THI QUYỀN SHTT ĐỐI VỚI KDCN, PHƢƠNG HƢỚNG
HOÀN THIỆN VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
THỰC THI QUYỀN.............................................................................. 65
3.1. Các quy ị của p áp uật Việt Nam v t ực t i quy SHTT ối
với KDCN ............................................................................................... 65
3.2. T ực tiễ oạt ộ t ực t i quy SHTT ối với KDCN ở Việt Nam
ăm qua: ....................................................................................... 71
3.3. P ươ
ướ
oà t iệ p áp uật Việt Nam v t ực t i quy
SHTT ối với KDCN và iải p áp ằm â cao iệu quả t ực t i
quy SHTT............................................................................................ 96
KẾT LUẬN .......................................................................................... 117
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................... 119
1
MỞ ĐẦU
Hoạt ộ xác ập quy và t ực t i quy
ối với các ối tượ
của Sở u cô
iệp nói chung, cũ
ư oạt ộ t ực t i quy
SHTT ối với KDCN ói riê , a trở t à một v
c p t iết và
ậ ược r t i u sự qua tâm của các cơ qua N à ước có t ẩm quy
iê qua , các cơ qua báo c í, ười tiêu dù , các cơ qua bảo vệ ười
tiêu dù , và ặc biệt là các cá â , tổ c ức, doa
iệp có oạt ộ sả
xu t và ki doa các sả p ẩm t uộc ối tượ bảo ộ KDCN.
Hiệ ay tì trạ sả xu t à
óa iả mạo, ặc biệt à
sả p ẩm vi p ạm quy ị
ối với KDCN ã ược bảo ộ ày cà trở
nên phổ biế , t ậm c í các à vi xâm p ạm ày cà ti vi, k ó p át
iệ và á
iá. Tro quá trì sả xu t ki doa , bê cạ
à sả xu t,
ười uô qua tâm ế việc ầu tư c o tài sả trí
tuệ,
iê cứu sá tạo
sả p ẩm mới…, vẫ cò k ô ít
ười c ỉ c ờ ợi việc ười k ác
iê cứu ra sả p ẩm mới rồi bắt
trước t eo ó ể kiếm ợi uậ . Hà
ộ
ày vi p ạm p áp uật, p ải
có
biệ p áp, cơ c ế rõ rà
ơ ể c m dứt iệ tượ
ày,
ằm bảo vệ quy và ợi íc ợp p áp của c ủ các bằ
ộc quy
KDCN, ằm bảo ộ và k uyế k íc sá tạo từ các ối tượ
ày. Mặt
k ác tạo ra một môi trườ p áp ý à mạ c o việc p át triể oạt
ộ Sở u trí tuệ tại Việt Nam, p ù ợp với các cam kết quốc tế Việt
Nam là thành viên.
T ực tiễ iải quyết việc xâm p ạm ối với KDCN ã c o t y,
k u p áp ý so với t ực tiễ triể k ai cò có i u các iểu, các tiế
à k ác au. Mặt k ác
cơ qua , ơ vị có c ức ă t ực t i
quy k i triể k ai t ực iệ cò ặp i u k ó k ă , bối rối và do vậy
kết quả k ô t ố
t, k ó t ực t i trê t ực tế và c ưa iệu quả. Do
vậy, tài
iê cứu sẽ óp p ầ vào việc xử ý
iểm b t cập ày.
Tro xu t ế p át triể và ội ập với t ế iới, Việt Nam không
t ể ứ
oài sự p át triể ó. Việt Nam ã t am ia ký kết i u các
i u ước quốc tế v quy Sở u Trí tuệ. Tuy iê oạt ộ t ực t i
quy
ày cò p ụ t uộc i u vào p áp uật quốc ia cũ
ư
các yếu tố bả ịa.
Đ tài
iê cứu sẽ tập tru vào việc p â tíc các quy ị của
p áp uật iệ à v t ực t i quy và cơ c ế t ực t i quy
ối với
KDCN trê t ực tế,
tồ tại và biệ p áp k ắc p ục v
ày,
phân
ki
iệm từ các quy ị cũ
ư cơ c ế t ực t i quy
2
ối với KDCN ở một số quốc ia trê t ế iới ư Pháp, Liên minh Châu
Âu và Singapore.
- Đối tượ
iê cứu:
Luậ vă
iê cứu các quy ị của p áp uật Việt Nam v
t ực t i quy SHTT ối với KDCN, t ực trạ t ực t i quy SHTT ối
với KDCN tại Việt Nam,
k ó k ă và iải p áp. Luậ vă cũ
iê cứu quy ị của P áp uật quốc tế và ki
iệm từ một số
ước trê t ế iới v t ực t i quy SHTT ói c u và t ực t i quy
ối với KDCN ói riê .
-N
ó
óp mới của Luậ vă :
Tro p ạm vi
iê cứu của
tài, Luậ vă à tài iệu ầu tiê
iê cứu c uyê sâu v t ực t i quy SHTT ối với KDCN tại Việt
Nam, Luậ vă àm sá tỏ v mặt ý uậ
quy ị p áp uật của
Việt Nam v t ực t i quy
ối với KDCN; á
iá t ực trạ t ực t i
quy t ô qua oạt ộ của các cơ qua t ực t i quy SHTT ối với
KDCN, từ ó c o t y ược vai trò của các cơ qua ày tro quá trì
oà t iệ cơ c ế ảm bảo t ực t i quy
iệu quả; Đ xu t một số kiế
ị và iải p áp ằm oà t iệ ệ t ố p áp uật v t ực t i quy
SHTT tại Việt Nam và iải p áp ằm â cao iệu quả t ực t i quy
SHTT ói c u và quy
ối với KDCN ói riê .
N oài p ầ ời ói ầu, kết uậ , da mục t am k ảo, ội du
Luậ vă bao ồm có ba c ươ :
CHƢƠNG 1
N
v
ý uậ cơ bả v t ực t i quy SHTT ối với KDCN
và các quy ị của p áp uật quốc tế v t ực t i quy
ối với KDCN.
CHƢƠNG 2
P áp uật của một số ước trê t ế iới v t ực t i quy SHTT ối
với KDCN và
ki
iệm rút ra ối với Việt Nam.
CHƢƠNG 3
Các quy ị của p áp uật Việt Nam v t ực t i quy SHTT ối
với KDCN, p ươ
ướ
oà t iệ và iải p áp ằm â cao iệu
quả t ực t i quy .
3
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ THỰC THI QUYỀN
SHTT ĐỐI VỚI KDCN VÀ CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
QUỐC TẾ VỀ THỰC THI QUYỀN ĐỐI VỚI KDCN.
1.1 N
vấ ề ý uậ cơ bả về t ực t i quyề SHTT ối với KDCN.
1.1.1 Quyề SHTT và t ực t i quyề SHTT.
1.1.1.1 Quyề Sở u Trí tuệ:
Quy sở u trí tuệ à tập ợp các quy p ạm p áp uật ược ba
à
ằm xác ập, i ậ , củ cố và bảo vệ các qua ệ sở u trí tuệ
tro xã ội. T eo từ iể tiế Việt ăm 2008, k ái iệm quy sở u
trí tuệ ược iểu à “quy của tổ c ức, cá â ối với tài sả trí tuệ”
[38, tr.1076]. Luật Sở u trí tuệ Việt Nam ăm 2005 quy ị rằ
quy sở u trí tuệ à “quy của tổ c ức, cá â ối với tài sả trí tuệ,
bao ồm quy tác iả và quy
iê qua ế quy tác iả, quy sở
u cô
iệp và quy
ối với iố cây trồ ” (Đi u 4, k oả 1 Luật
Sở u trí tuệ ăm 2005).
1.1.1.2 T ực t i quyề SHTT:
T ực t i t eo ị
ĩa của Đại từ iể tiế Việt à “T i à ,
t ực t i iệm vụ” [11, tr. 1556], t eo ị
ĩa ày, T ực t i một mặt
à việc N à ước, các cơ qua , tổ c ức, cá â , â da quy ực N à
ước ể t i à một iệm vụ, àm một cô việc t eo yêu cầu, t eo c ỉ
ị , t eo iệm vụ ã ược
ra ể ằm ảm bảo việc t i à quy
SHTT. Mặt k ác t ực t i à việc các c ủ t ể quy SHTT cũ
à ối
tượ t am ia tíc cực vào việc tự bảo vệ quy và ợi íc ợp p áp của
mì , p áp uật trao c o ọ các quy
ă , ặt á
ă v tự bảo vệ
ê vai ọ, do vậy C ủ sở u quy có t ể yêu cầu các cơ qua N à ước
có t ẩm quy bảo vệ tài sả trí tuệ của mì . Các cá â , tổ c ức, iệp
ội, toà t ể xã ội cũ t am ia tíc cực vào việc óp p ầ t ực t i
quy SHTT, bởi vai trò của
cá â , tổ c ức ày à tô trọ p áp
uật, tô trọ và k ô xâm p ạm tới quy của
c ủ t ể k ác ã
ựơc bảo ộ t eo quy ị của P áp uật, ó cũ c í
à việc các c ủ
t ể ày a
óp sức mì vào việc ảm bảo t ực t i quy SHTT.
Luật SHTT ăm 2005 với các quy ị v „„Bảo vệ quy SHTT‟‟
ã quy ị t eo ướ ,
cao trác
iệm của C ủ t ể quy , tă tí
dâ sự tro
oạt ộ t ực t i. Tă cườ các biệ p áp ảm bảo việc
t ực t i ược t ực iệ , iảm sự ca t iệp trực tiếp của cơ qua à
c í , mức ì p ạt ối với các à vi vi p ạm quy SHTT ma tí
ră e ơ .
4
1.1.1.3 Vai trò của các c ủ t ể tro việc T ực t i quyề SHTT t eo
quy ị của P áp uật Việt Nam.
Thứ nhất: Hoạt động thực thi của Chủ sở hữu quyền: Để bảo vệ
quy sở u trí tuệ (SHTT), C ủ t ể quy có t ể t ực iệ quy tự bảo
vệ oặc yêu cầu các cơ qua t ực t i xử ý à vi xâm p ạm quy
SHTT bằ các biệ p áp dâ sự, à c í
oặc ì sự, oặc yêu cầu
áp dụ biệ p áp kiểm soát à
oá xu t, ập k ẩu ể p át iệ , ă
c ặ và xử ý à vi xu t, ập k ẩu à
oá xâm p ạm quy .
Thứ hai: Hoạt động thực thi quyền của Cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền: Với vai trò à các cơ qua ảm bảo việc bảo vệ, xử lý các hành vi
xâm p ạm quy SHTT, ệ t ố các cơ qua cô quy
ày bao ồm:
Cơ qua Toà Á , Cô a ki tế, T a tra k oa ọc cô
ệ, Lực
ượ Quả lý t ị trườ , Uỷ ba
â dâ các c p và Cơ qua Hải qua .
Thứ ba: Hoạt động thực thi quyền của xã hội (Tổ chức và cá nhân khác).
Cơ qua Giám ị v sở u trí tuệ à tổ c ức ưa ra các quyết
ị
iám ị c uyê mô v SHTT. Để xác ị một à vi có bị coi
à xâm p ạm quy SHTT của ười k ác ay k ô , các cơ quan Nhà
ước, các c ủ t ể quy , các bê t ứ ba k ác có t ể yêu cầu trư cầu
iám ị , kết uật của cơ qua Giám ị sẽ ược coi à că cứ ể xác
ị
à vi xâm p ạm.
Hoạt ộ của Cơ qua quả ý à ước v SHTT. Việc cu c p
ý kiế c uyê mô tươ tự ư iám ị SHTT ư
ược t ực iệ
bởi cơ qua xác ập quy và c ỉ có cơ qua t ực t i ư Toà Á , Hải
qua , T a tra, Cô a … mới có quy
ược y ý kiế c uyê mô
của các cơ qua ày.
Hoạt ộ của Đại diệ SHTT, oạt ộ
ày à một dịc vụ do tổ
c ức, oặc cá â t ực iệ
ằm ại diệ c o c ủ t ể quy , bảo vệ
quy
ợi ợp p áp của c ủ t ể quy SHTT và có trác
iệm cu c p
c ứ cứ c ứ mi
oặc các t ô ti v à vi xâm p ạm quy
SHTT c ủ t ể quy mà mì
a
à ại diệ , có trác
iệm iải
trì
àm rõ các ội du
iê qua ế yêu cầu xử ý trước các cơ
qua t ực t i.
Bê cạ các cơ qua , tổ c ức c uyê mô v SHTT, t ì việc mỗi
tổ c ức, cá â tro xã ội iểu biết và tuô t ủ P áp uật v SHTT
cũ sẽ à cơ sở à
tả c o việc ảm bảo t ực t i quy SHTT trê
t ực tế.
1.1.2 P â biệt các k ái iệm bảo ộ, bảo vệ và t ực t i quyề SHTT.
Bảo ộ ược iểu à “c e c ở, k ô
ể bị tổ t t” [38, tr. 49].
N ư vậy, bảo ộ quy sở u trí tuệ sẽ à
à
ộng mang tính
5
c t c e c ở quy sở u trí tuệ ằm k ô
ể xảy ra tổ t t v cả ti
t ầ và vật c t. Bê cạ t uật
bảo ộ quy sở u trí tuệ, c ú ta
cũ t ườ
ặp cụm từ “bảo vệ quy sở u”. “Bảo vệ” à “c ố
ại
mọi sự uỷ oại, xâm p ạm ể i c o ược uyê vẹ ” [38, tr. 50].
N ư vậy, v
ĩa, “bảo vệ” cũ tươ
ươ với “bảo ộ” ư từ
“bảo ộ” t ườ
ay ược iểu à oạt ộ của à ước tro k i “bảo
vệ” có t ể à oạt ộ của b t cứ c ủ t ể ào. Do ó, iểu t eo
ĩa ẹp
t ì bảo ộ quy sở u trí tuệ à “việc à ước - t ô qua ệ t ố
p áp uật - xác ập quy của các c ủ t ể ối với ối tượ sở u trí tuệ
tươ ứ và bảo vệ quy
ó, c ố
ại b t kỳ sự vi p ạm ào của bê
t ứ ba” [34, tr. 20]. Hiểu t eo
ĩa rộ t ì bảo ộ quy sở u trí tuệ
à oạt ộ bảo ộ của à ước, của c í c ủ sở u và của toà t ể
xã ội ướ tới việc bảo ảm quy sở u ợp p áp của c ủ sở u ối
với tài sả trí tuệ của mì [01, tr. 62].
T ực t i quy SHTT có
ĩa à việc các c ủ t ể sử dụ các biệ
p áp t eo quy ị của p áp uật ằm bảo vệ các quy của c ủ sở u
và ă c ặ , xử ý ười k ác sử dụ , k ai t ác trái p ép các ối tượ
của quy SHTT a
ược bảo ộ, yêu cầu bồi t ườ t iệt ại ếu à
vi xâm p ạm ó ây ra t iệt ại c o c ủ t ể quy . T ực iệ các biệ
p áp ày bao ồm sự t am ia của các C ủ t ể quy , sự t am ia của
các cơ qua N à ước có t ẩm quy
ư: Toà á , Cô a , T a tra,
Quả ý t ị trườ , Hải qua , Uỷ ba
â dâ các c p và sự tham gia
ảm bảo t ực t i của các cơ qua ỗ trợ ư Cơ qua iám ị , cơ
qua ại diệ SHTT và sự tô trọ , tuâ t ủ p áp uật SHTT của toà
t ể xã ội.
1.1.3 Sự cầ t iết của oạt ộ t ực t i quyề sở u trí tuệ tại Việt Nam.
Trong 5 ăm, từ k i trở t à t à viê của Tổ c ức T ươ mại
T ế iới (WTO), Việt Nam ã
iêm túc t ực iệ các cam kết k i ia
ập, tro
ó có việc t ực iệ ầy ủ các cam kết v SHTT, tro
ó có
oạt ộ t ực t i quy SHTT ói c u và quy SHTT ối với KDCN
nói riêng. T eo ó, ệ t ố p áp uật v sở u trí tuệ của Việt Nam ã
ược oà t iệ t eo ướ tiệm cậ dầ ế các uyê tắc và quy ị
của các tổ c ức quốc tế mà Việt Nam t am ia. Hiệ ay, Việt Nam ã à
t à viê của các Đi u ước qua trọ
ư Cô ước Paris v bảo ộ sở
u cô
iệp, T ỏa ước Madrid v ă ký quốc tế ã iệu à
oá, Hiệp ước ợp tác sá c ế, Cô ước Ber e v bảo ộ các tác p ẩm
vă óa
ệ t uật... và ặc biệt à Hiệp ị v các k ía cạ
iê qua
ế t ươ mại của quy sở u trí tuệ (TRIPS) của WTO.
6
1.2. Một số quy ị của P áp uật quốc tế về t ực t i quyề SHTT
ối với KDCN.
1.2.1. Hiệp ị về các k ía cạ
iê qua tới t ƣơ mại của quyề
Sở
u Trí tuệ (A reeme t o Trade – Related Aspects of
Intellectual Property Rights – TRIPS)
1.2.1.1. Tổ qua về Hiệp ị TRIPS.
N ày 15 t á 12 ăm 1993, các cuộc àm p á t ươ mại a
p ươ tại vò
àm p á Uru oay tro k uô k ổ Hiệp ị c u v
T uế qua và T ươ mại GATT ã ược ký kết. T oả t uậ
i ậ
kết quả của
cuộc àm p á trê à T oả t uậ t à
ập Tổ c ức
T ươ mại T ế iới WTO ã ược t ô qua vào ày 15 t á 4 ăm
1994 tại Marrakes .
1.2.1.2. Bảo ộ quyề SHTT ối với KDCN t eo quy ị của TRIPS:
Đối với kiểu dáng công nghiệp, các quốc ia t à viê có t ể quy
ị k ô áp dụ việc bảo ộ c o các kiểu dá mà ì dá c ủ yếu
của ó à do các ặc tí kỹ t uật và c ức ă quyết ị . Các ước
t à viê cũ
ược tự do bảo ộ kiểu dá cô
iệp t ô qua uật
bả quy
oặc uật riê . Tuy iê , tro quá trì t ẩm ị tí mới,
tí sá tạo ối với các kiểu dá
à dệt may, các quốc ia p ải có
quy ị p áp uật ợp ý, trá
àm c o t ủ tục
ị ă ký
bảo ộ quá tố kém, p ức tạp, k ô
àm m t cơ ội tìm kiếm và ạt ược
sự bảo ộ ó. T ời ạ bảo ộ quy ị tối t iểu à 10 ăm.
Với
yêu cầu của TRIPS ối với việc bảo ộ KDCN, Luật
SHTT của Việt Nam cũ
ã có
quy ị p ù ợp với
tiêu c í
ày, ư việc áp dụ các tiêu c uẩ bảo ộ KDCN ở Việt Nam t eo i u 69
Luật SHTT. T ời ạ bảo ộ một KDCN tại Việt Nam cũ
ược quy ị
tối a à 15 ăm (tuỳ t uộc vào yêu cầu xi ia ạ của c ủ sở u).
1.2.1.3. T ực t i quyề SHTT ối với KDCN t eo quy ị của TRIPS
TRIPS à iệp ị v các k ía iê qua tới quy Sở u trí tuệ,
tuy iê ể việc k ai t ác các quy t ươ mại ối với tài sả trí tuệ
của c ủ sở u, t ì một i u qua trọ mà các quốc ia t à viê cầ
qua tâm à ảm bảo việc t ực t i quy có iệu quả quy SHTT ói
chung và quy
ối với KDCN ói riê .
TRIPS quy ị
các t à viê p ải có
ĩa vụ c u „„Các
T à viê p ải bảo ảm rằ t ủ tục t ực t i quy xác ị cụ t ể tại
P ầ ày ược quy ị tro
uật của mì
ể c o p ép việc k iếu kiệ
u iệu c ố
ại b t kỳ à vi xâm p ạm ào ối với quy sở u trí
tuệ ược cập ế tro T oả t uậ ày, bao ồm
c ế tài kịp t ời
ể ă c ặ vi p ạm và
c ế tài có tác dụ ră e ối với
7
vi p ạm tiếp t eo. Các t ủ tục ó p ải ược áp dụ t eo các trá tạo ra
à rào cả trở oạt ộ t ươ mại ợp p áp và quy ị các bảo
iểm c ố
ại sự ạm dụ các t ủ tục ó. Các t ủ tục iê qua ế việc
t ực t i các quy sở u trí tuệ p ải bì
ẳ và cô bằ .
Hiệp ị TRIPS quy ị v t ực t i quy SHTT t ô qua các
t ủ tục và các biệ p áp, c ế tài dâ sự, à c í , t ủ kiểm soát biê
iới và t ủ tục ì sự, ằm ưa ra các biệ p áp iệu quả ảm bảo t ực
t i quy SHTT.
1.2.2. Hiệp ị t ƣơ mại Việt – Mỹ (BTA).
1.2.2.1. Tổ qua về Hiệp ị t ƣơ mại Việt – Mỹ
N ày 14/7/2000, Việt Nam và Hoa Kỳ ã ký iệp ị t ươ mại
Việt – Mỹ, (gọi tắt là Hiệp định BTA. Hiệp định BTA này đề cập đến
nhiều k ía cạ của oạt ộ t ươ mại, Sở u trí tuệ và ầu tư. Sở
u trí tuệ ược quy ị tại C ươ 2 với 18 i u, từ i u 1 ế i u 18,
tro
ó êu ê các quy tắc c u c o việc áp dụ Hiệp ị
ối với ai
quốc ia, p ầ quy ị v các ối tượ của quy SHTT, ặc biệt à
p ầ các quy ị v t ực t i quy SHTT từ i u 11 ế i u 18 của
C ươ 2 Hiệp ị [17].
1.2.2.2. Bảo ộ và t ực t i quyề SHTT ối với KDCN t eo quy ị
của Hiệp ị t ƣơ mại Việt – Mỹ
Điểm qua trọ
t của Hiệp ị BTA, à việc Hiệp ị
ày ã
quy ị c i tiết các tiêu c uẩ bảo ộ tối t iểu ối với các ối tượ của
quy SHTT tro
ó có các quy ị
ối với KDCN, và p ươ p áp
t ực t i quy SHTT. N ì c u các quy ị v bảo ộ quy SHTT
ói c u tro
ó có KDCN của Việt ã tươ
ối p ù ợp và tươ
ồ với các tiêu c uẩ tối t iểu ày, tro
ó các quy ị v t ực t i
quy SHTT của Việt Nam qua i u ăm xây dự và p át triể cũ
ã
k á ầy ủ, tuy iê cũ cầ p ải xem xét và bổ su t êm một số các
quy ị mới ể có
c ế tài kịp t ời, ủ mạ và ợp ýđể ảm bảo
việc t ực t i quy
ược iệu quả, cô bằ trá tì trạ xâm p ạm
quy k á p ổ biế
ư iệ ay. Ví dụ: t eo quy ị của Hiệp ị
BTA, c ú ta p ải quy ị c i tiết các t ủ tục tố tụ
ể ảm bảo quy
của c ủ sở u ối tượ SHTT tro
ó có KDCN, bao ồm quy yêu
cầu Toà á ra ệ bị ơ p ải cu c p ầy ủ
c ứ cứ, oặc
quy ra bả á mà k ô cầ
uyê ơ cu c p ầy ủ c ứ cứ ếu
bị ơ cố tì k ô cu c p ủ c ứ cứ t eo yêu cầu của Toà, quy
áp dụ các biệ p áp k ẩ c p tạm t ời mà k ô cầ k ởi kiệ , quy
yêu cầu bồi t ườ t iệt ại. Việc bồi t ườ t iệt ại có t ể k ô bắt
buộc p ải tí toá c í xác tro một số trườ
ợp xâm p ạm mà k ó
8
xác ị
iá trị. Hà
oá xâm p ạm à à
iả t ì p ải bắt buộc tịc t u
tiêu uỷ. Việc áp dụ quy ị “Loại bỏ yếu tố xâm p ạm” ối với à
iả c ỉ ược áp dụ tro một số trườ
ợp ặc biệt.
Hiệp ị cũ quy ị một số oại ệ, tro trườ
ợp một số
ối tượ sử dụ các ối tượ quy SHTT ể ọc tập
iê cứu mà
k ô
ằm mục íc t ươ mại vụ ợi, và k ô ả
ưở
ế quy
của c ủ sở u t ì k ô cầ xi p ép c ủ sở u, tác iả mà k ô bị
coi à à vi xâm p ạm quy [17].
1.2.2.3. Các biệ P áp t ực t i quyề SHTT ối với KDCN t eo quy
ị của Hiệp ị h BTA.
Hiệp ị BTA ưa ra một số các biệ p áp ể ảm bảo t ực t i
quy SHTT bao ồm:
T ủ tục và c ế tài tro tố tụ dâ sự và à c í (Đi u 12,
c ươ 2) [17], t eo ó các bê có quy t am ia các t ủ tục tố tụ dâ
sự ể t ực t i các quy SHTT, bị ơ tro t ủ tục tố tụ dâ sự có
quy
ược t ô báo bằ vă bả v các k iếu kiệ và cơ sở của
k iếu kiệ ó, ể ảm bảo việc t am ia kịp t ời vào các t ủ tục tố tụ
dâ sự ằm bảo vệ quy ợi của mì .
T ực t i bằ biệ p áp tố tụ dâ sự và à c í cũ quy
ị các biệ p áp ảm bảo t ực t i ư buộc c m dứt à vi vi p ạm,
buộc bồi t ườ t iệt ại, buộc bê ây t iệt ại p ải trả các c i p í c o
việc tố tụ bao ồm cả c i p í ợp ý c o việc t uê uật sư, trườ
ợp
các bê ạm dụ các biệ p áp t ực t i mà ây t iệt ại t ì cũ p ải
t ực iệ các k oả bồi t ườ tươ ứ . Trườ
ợp ếu các t iệt ại
k ô t ể tí toá ược một các c i tiết t ì cơ qua có t ẩm quy có
t ể
ị một mức p ạt ợp ý ối với từ vụ việc cụ t ể.
T ực t i bằ các t ủ tục tố tụ Hì sự và Hì p ạt (Đi u 14,
c ươ 2) [17], cũ tươ tự ư TRIPS, Hiệp ị t ươ mại Việt –
Mỹ cũ coi
à vi xâm p ạm quy
ối với N ã iệu và bả
quy tác iả tro trườ
ợp cố ý àm iả ã iệu và xâm p ạm
quy tác iả vì mục íc t ươ mại.
T ực t i bằ biệ p áp „„T ực t i quy SHTT tại biê iới‟‟.
Hiệp ị quy ị v biệ p áp ì c ỉ t ô qua (tạm dừ t ủ tục
ải qua ) ối với à
oá, bao ồm cả à
oá ập k ẩu và xu t k ẩu,
k i có că cứ c o rằ các à
oá ày xâm p ạm quy SHTT [17].
K ô áp dụ biệ p áp ày ối với à
oá quá cả .
Hiệp ị cũ
ưa ra quy ị v việc yêu cầu bồi t ườ t iệt ại
c o ười ập k ẩu và c ủ à
ếu việc tạm dừ
ải quan là không có
că cứ và àm t iệt ại ế quy ợi của ười ập k ẩu oặc c ủ à .
9
Kiểm tra t u t ập c ứ cứ và ược cu c p t ô ti . Hiệp ị
cũ quy ị t ẩm quy c o p ép c ủ t ể quy yêu cầu tiế à
kiểm tra ô à bị ă i ể c ứ mi xâm p ạm (với i u kiệ p ải
bảo mật t ô ti ) và tươ tự ư vậy, bê bị ơ cũ
ược trao một
quy tươ
ươ
ể xác mi k ô xâm p ạm [17].
V ướ xử ý ối với à
oá xâm p ạm, à
oá iả mạo Hải
qua có quy ra ệ tiêu uỷ oặc xử ý à
oá tuâ t eo yêu cầu
c u . Hiệp ị quy ị v trườ
ợp miễ kiểm soát ối với các ô
à p i t ươ mại với số ượ
ỏ oặc à
ửi với số ượ
ỏ.
1.2.3 Hiệp ị
i a N ật bả và Việt Nam về ối tác ki tế.
1.2.3.1. Tổ qua về iệp ị N ật Bả và Việt am về ối tác ki tế
Tháng 12 ăm 2005 lễ ký kết Hiệp ị
ã diễ ra tại t à p ố
Tokyo N ật Bả i a Bộ trưở Bộ Cô
iệp và T ươ mại (Việt
Nam) Vũ Huy Hoàng và Bộ trưở Bộ N oại iao (N ật Bả ) Nakasone
Hirofumi. Đây à một iệp ị
ối tác ki tế toà diệ , bởi vậy Hiệp
ị k ô
ơ t uầ à một iệp ị t ươ mại tự do, nên ngoài các
quy ị v à
óa, cò có dịc vụ cũ sẽ ược tự do óa, ầu tư của
ước ày vào ước kia sẽ ược bảo ộ, Hiệp ị
ã ià c ươ 9 ể
quy ị v ợp tác tro
ĩ vực SHTT, ồm các i u từ i u 80 ế
i u 97, tro
ó có các quy ị v bảo ộ và t ực t i quy SHTT ối
với KDCN, oài ra cò một số ội du
ợp tác ki tế k ác i a ai
quốc ia N ật Bả và Việt Nam [16].
1.2.3.2. Bảo ộ quyề SHTT ối với KDCN t eo quy ị của Hiệp ị
Đối với KDCN, Hiệp ị quy ị : Mỗi bê ảm bảo sự bảo ộ
ầy ủ và có iệu quả ối với KDCN p ù ợp với i u 25 và 26 của Hiệp
ị TRIPS. N ư vậy
tiêu c uẩ c u của tổ c ức WTO cũ
ã
ược các bê coi à că cứ và áp dụ tro Hiệp ị so p ươ
ày,
i u ày một mặt t ể iệ sự t ố
t tro việc áp dụ p áp uật
quốc tế cũ
ư tuâ t ủ các cam kết k i ia ập WTO của các bê ,
mặt k ác t ể iệ p ù ợp của các quy ị của TRIPS ối với t ực tiễ
t ực t i quy SHTT ở các quốc ia t à viê [15].
1.2.3.3. T ực t i quyề SHTT ối với KDCN t eo quy ị của Hiệp
ị N ật Bả và Việt Nam về ối tác ki tế.
T ực t i bằ các biệ p áp kiểm soát tại Biê iới, ể quy ị v
các biệ p áp t ực t i kiểm soát tại biê iới Hiệp ị
ại việ dẫ ế
các i u uật từ i u số 51 ế i u 60 của Hiệp ị TRIPS ể àm că
cứ c o các bê t ực iệ . Đi u ày tiếp tục k ẳ
ị vai trò to ớ , că
cứ p áp ý v
c ắc của TRIPS ối với việc bảo ộ và t ực t i quy
10
SHTT ở các ước t à viê , ằm tạo ra một k u p áp ý c u ,
t ố
t c o mọi ước t à viê .
Thực thi bằng các chế tài dân sự, Hiệp định không nêu chi tiết
những nội dung hoặc những tiêu chí cho việc hợptác giữa hai quốc gia
trong việc thực thi quyền SHTT đối vớiKDCN bằng biện pháp dân sự,
màHiệpđịnhchỉnêuranhữngđiểmchung,mangtínhchấtnguyêntắcđể
cácbêncăncứvàođó,ápdụngvàothựctiễnphápluậtcủanướcmìnhdựa
trênNguyêntắcđốixửquốcgiavàNguyêntắctốihuệquốcđểđảmbảo
việcthựcthiquyềnSHTTđốivớiKDCNcủacácbên.
Hiệp ị quy ị mỗi bê p ải ảm bảo rằ , c ủ t ể của quy
SHTT có quy yêu cầu ười xâm p ạm p ải t ực iệ việc bồi t ườ
ầy ủ các t iệt ại mà c ủ sở u quy
ã p ải á c ịu do
à vi xâm p ạm quy kia ây ra, k i
ười xâm p ạm biết rõ
oặc có i u kiệ ể ậ biết v à vi xâm p ạm quy của mì .
Tro trườ
ợp do ặc t ù của ĩ vực ày mà các t iệt ại k ó c ứ
mi t ì, k i à vi xâm p ạm quy diễ ra, t eo yêu cầu của bê bị
t iệt ại, cơ qua tư p áp sẽ
ị một mức p ạt ợp ý dựa trê toà bộ
các c ứ cứ c ứ mi
ược cu c p và dựa trê t iệt ại ki tế t ực
tế p ải á c ịu. Hiệp ị cũ c o p ép các c ủ t ể quy
ược c ủ
ộ t ực iệ các à
ộ , sử dụ các biệ p áp t ực t i ể ằm
bảo vệ và ă c ặ các à vi xâm p ạm quy , yêu cầu các cơ qua có
t ẩm quy xử ý ối với các trườ
ợp xâm p ạm quy , yêu cầu bồi
t ườ t iệt ại và oại bỏ các à
oá xâm p ạm ra k ỏi t ị trườ tiêu t ụ.
T ực t i bằ biệ p áp ì sự, Hiệp ị cũ
êu ê các că cứ
ể ảm bảo t ực t i quy SHTT bằ biệ p áp ì sự, t eo ó Hiệp
ị việ dẫ quy ị tại i u 61 của Hiệp ị TRIPS àm că cứ c o
việc t ực t i quy SHTT bằ biệ p áp ì sự. Tuy iê , t eo i u
61 của Hiệp ị TRIPS t ì c ỉ có à vi „„tro các trườ
ợp cố ý
àm à
iả ã iệu à
oá oặc vi p ạm bả quy với quy mô
t ươ mại‟‟ [15].
CHƢƠNG 2
PHÁP LUẬT CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI VỀ THỰC
THI QUYỀN SHTT ĐỐI VỚI KDCN VÀ NHỮNG KINH NGHIỆM
RÚT RA ĐỐI VỚI VIỆT NAM
2.1 Pháp luật của một số ƣớc trê t ế iới về t ực t i quyề SHTT
ối với KDCN
2.1.1 P áp uật và ki
iệm của Si apore về t ực t i quyề
SHTT ối với KDCN.
11
2.1.1.1 C í sác t ực t i và iáo dục về SHTT và các tiếp cậ của
Singapore:
C í sác t ực t i và giáo dục v SHTT của Si apore, ở ó vai
trò của các à oạc ị c í sác có iệm vụ tổ quát à xây dự
p áp uật, các c ươ trì p ả á các iá trị của xã ội, k uyế k íc ,
xác ập các ra
iới ối với à vi có t ể c p ậ ược. N iệm vụ
liên qua ế SHTT, bảo ảm câ bằ
i a các quy t ươ mại tư
â và sự tiếp cậ của cô c ú , quyết ị cuối cù v các à vi
mà N à Nước muố ì sự oá và các t ức t ực iệ , câ bằ
i a
các oạt ộ t ực t i với iáo dục và tă cườ
ậ t ức một các
iệu quả.
2.1.1.2 Hệ t ố t ực t i SHTT của Si apore ƣợc xây dự t eo
ƣớ tiếp cậ a bộ à , bao ồm các cơ qua :
Đối với Si apore, N à ước c ủ trươ xây dự
ệ t ố p áp
uật v t ực t i quy SHTT t eo ướ tiếp cậ a bộ à , tro từ
bộ à
ày sẽ quy ị rõ v c ức ă , iệm vụ, quy
ạ của từ
cơ qua , ằm tạo iệu quả p ối ợp t ực t i quy , trá tì trạ
c ồ c éo v c ức ă , iệm vụ oặc tạo ra ỗ ổ v t ực t i, k iế
các cơ qua ù ẩy trác
iệm, từ ó ma
ại iệu quả t ực t i một
các rõ rệt.
2.1.1.3 Tă cƣờ p áp uật về SHTT
C ế ộ SHTT của Si apore, t eo ó quy SHTT ược bảo ộ bởi
các ạo uật và các á ệ, bao ồm các ặc iểm cơ bả : P ù ợp với các
tiêu c uẩ của các i u ước quốc tế mà Si apore à t à viê ; Các
quy có t ể ược ă ký ơ iả bằ các t ô qua các cổ
iệ
tử; các c ế tài dâ sự và ì sự ợp ý áp dụ
ối với việc vi p ạm p ù
ợp với các tiêu c uẩ mới
t (ví dụ:
t iệt ại t eo uật ị vố
k ô t ể ị
ượ một các c í xác).
N ậ ị v việc t ực t i và iệu quả t ực t i quy SHTT,
Si apore c o rằ : ếu c ỉ trô cậy vào việc t ực t i có ẽ k ô p ải
à iải p áp ợp ý
t, bởi trê t ực tế, việc k ám xét và tịc t u có t ể
ả
ưở x u ế mối qua ệ ki doa ti m ă của các bê , tro
k i ó các à vi xâm p ạm quy vẫ có d u iệu ia tă tro tươ
ai, ặc biệt à tro bối cả
ki tế t ế iới a tro t ời kỳ suy
t oái. Do vậy, iải p áp à p ải tă cườ
ậ t ức và iáo dục v
SHTT;
2.1.1.4 N
t ác t ức về t ực t i và ki
iệm của Si apore.
K ía cạ quốc tế của t ực t i quy SHTT, t eo ó ay cả ối
với ệ t ố p áp uật mạ và uồ ực p o p ú, t ì việc u tra
12
c ố tội p ạm v xâm p ạm quy SHTT cũ k ô p ải dễ dà bởi,
loại tội p ạm ày uô oạt ộ có tí c t iê quốc ia, cò ối với cơ
qua t ực t i ở tro
ước t ì sự p â cô vai trò và trác
iệm i a
các cơ qua tro một số trườ
ợp cò có sự k ô rõ rà , oặc ù
ẩy trác
iệm, dẫ ế việc c ồ
oặc ả trá trác
iệm, ơ
a ở Si apore, u tra c ố
à
iả cũ k ô p ải uô à ưu
tiê của C í p ủ và cũ k ô p ải à oạt ộ c ố tội p ạm
SHTT ược xác ị [44].
2.1.2 Quy ị về t ực t i quyề SHTT ối với KDCN trong liên
minh châu Âu.
2.1.2.1 Tổ qua về t ực t i quyề SHTT tro Liê mi C âu Âu:
V
t ực t i quy SHTT tro Liê mi C âu Âu có 4 Tổ
vụ t am ia vào việc t ực t i quy SHTT. Bê cạ
ó, mỗi quốc ia ại
có một ệ t ố các cơ qua riê biệt ể ảm bảo oạt ộ t ực t i,
bố cơ qua của Liê mi C âu Âu bao ồm:
Tổng vụ thương mại, một tro
iệm vụ của Tổ vụ
t ươ mại à â cao k ả ă t ực t i quy SHTT tại các ước t ứ 3,
tức à các quốc ia oài iê mi C âu Âu.
Tổng vụ Thuế và liên minh Hải quan, có trác
iệm xây dự
ệ
t ố p áp uật t ực t i quy SHTT tro k u vực Liê mi C âu Âu.
Tổng vụ tư pháp và an ninh nội địa, cơ qua ày cũ t am ia vào
quá trì t ực t i quy SHTT, tuy iê iệ tại vai trò của cơ qua ày
tro việc t ực t i quy SHTT cũ c ưa t ực sự rõ ét. Một tro
iệm vụ của cơ qua ày à
xu t các dự á uật của Liê mi
C âu Âu. Cơ qua ày à ơ vị ã
xu t v việc sử ý ì sự ối với
các xâm p ạm ở p ạm vi C âu Âu, t ô t ườ việc xử ý ì sự ối
với các vụ việc xâm p ạm quy SHTT t ì t uộc v cơ qua c uyê mô
của các ước t à viê .
Tổng vụ thị trường chung Châu Âu, có iệm vụ
xu t các dự á
uật ằm ảm bảo c o t ị trườ c u C âu Âu có t ể vậ à tốt,
oại bỏ
rào cả ối với việc tự do ưu t ô
à
oá, dịc vụ và tự
do i ại tro t ị trườ c u C âu Âu. Tro Tổ vụ t ị trườ c u
C âu Âu có một bộ p ậ p ụ trác mả v SHTT, tro
ó có một óm
ỏ, p ụ trác v v
SHCN [27].
2.1.2.2 T ực t i quyề SHTT t eo quy ị của c ỉ t ị 2004/48/CE
của Liê mi C âu Âu.
Để xây dự cơ c ế c o việc t ực t i quy SHTT tại Liê mi
C âu Âu, Liê mi
ày ã ba à c ỉ t ị số 2004/48/CE ằm mục
íc ạ c ế tối a sự k ác biệt tro p áp uật của các quốc ia t à
13
viê v t ực t i quy SHTT. Bởi vì, tí
ế t ời iểm ó, p áp uật của
các quốc ia t à viê v SHTT vẫ có i u sự k ác biệt, sự k ác biệt
ày sẽ ây k ó k ă c o việc t ực t i quy SHTT tro k u vực t ị
trườ c u C âu Âu.
2.1.3 Pháp uật và ki
iệm của Cộ
oà P áp về t ực t i
quyề SHTT ối với KDCN
2.1.3.1 K ái quát về c í sác của Cộ
oà P áp ằm xây dự
ệ t ố t ực t i quyề SHTT iệu quả:
C í sác của Cộ
oà P áp v xây dự
ệ t ố t ực t i
quy SHTT iệu quả ược xây dự t eo ai ị
ướ c ủ ạo: thứ
nhất à cải t iệ k ả ă tiếp cậ quy SHTT (N ư k ả ă tiếp cậ
vă bẳ bảo ộ quy SHTT của các doa
iệp vừa và ỏ) và thứ
hai à oà t iệ việc t ực t i quy SHTT [23].
2.1.3.2 Cải t iệ k ả ă tiếp cậ quyề SHTT:
Để tạo i u kiệ t uậ ợi c o việc tiếp cậ quy SHTT, ặc biệt
à ối với doa
iệp vừa và ỏ, Cộ
oà P áp tập tru vào
biệ p áp sau ây:
Xây dự k uô k ổ p áp uật t uậ ợi: Các ước iê mi C âu
Âu ã ký Hiệp ước Luâ Đô t eo sá kiế của P áp.
K uyế k íc bằ biệ p áp tài c í , cụ t ể à iảm ệ p í ă ký
quy SHTT c o doa
iệp, t à ập quỹ ỗ trợ cải tiế cô
ệ.
Xây dự cơ c ế á
iá miễ p í k ả ă tiếp cậ quy SHTT
tại doa
iệp vừa và ỏ.
Ti ọc oá và tự ộ
oá quy trì t ủ tục.
2.1.3.3 Đấu tra p ò c ố
à
iả một các iệu quả:
Tă cườ
ợp tác i a N à ước với k u vực tư â (các doa
iệp). P áp ã t à
ập Uỷ ba quốc ia v c ố
à
iả (CNAC).
Tháng 6 ăm 2004, Bộ trưở Bộ ki tế, tài c í
ã ưa ra 11
biệ p áp ằm bổ su và tă cườ kế oạc à
ộ
êu trê . Ý
tưở c u của 11 biệ p áp ày à tă cườ sự p ối ợp à
ộ
i a các cơ qua N à ước có t ẩm quy , ặc biệt à Hải qua và các
t ươ vụ P áp ở ước oài [23].
V p ươ p áp cụ t ể u tra c ố
à
iả qua iểm của
C í p ủ P áp à p ải ca t iệp v cả cu
ẫ cầu. Cu c ủ yếu à sả
xu t à
iả ở ước oài; cầu à việc mua, tiêu t ụ à
oá iả mạo của
ười tiêu dù
a cư trú tại P áp cũ
ư k i ọ i ra ước oài.
2.2. N
ki
iệm rút ra ối với Việt Nam.
Hệ t ố VBPL v t ực t i quy SHTT ã ược sửa ổi ư
vẫ c ưa tươ t íc với t ực tế t ực t i quy SHTT và ược ại ực
14
ượ cá bộ t ực t i quy SHTT vẫ c ưa áp ứ
ược yêu cầu ể tiếp
cậ và t ực t i các quy ị của p áp uật.
Các cá bộ àm cô tác t ực t i quy SHTT tro t t cả các
à c ưa ược ào tạo bài bả các kiế t ức v SHTT.
Việc ào tạo v c uyê mô ,
iệp vụ t ực t i quy SHTT ã
ược t ực iệ
ư cò ma mú , t iếu quy oạc , t iếu một c ươ
trì , một kịc bả c u c o toà bộ ệ t ố .
V tổ c ức, c ưa có sự c ỉ ạo c u với oạt ộ t ực t i quy
SHTT của Việt am.
Tro từ
à c ưa có ực ượ c uyê trác t ực t i quy
SHTT ê việc tổ c ức, ào tạo v c uyê mô , tra bị v vật c t kỹ
t uật k ô t ể tập tru cho công tác này.
Qua iểm iải quyết tố cáo v t ực t i quy SHTT của các cơ
qua t ực t i tro
i u trườ
ợp cò c ưa
t quá do i u uyê
nhân khác nhau.
Cò t iếu các iải p áp ồ bộ ể t ực t i quy SHTT, ba à
vă bả , xây dự
ực ượ , tổ c ức cô tác t ực t i, tuy truy p ổ
biế p áp uật…
C ưa có
iê cứu k oa ọc ào àm cơ sở c o việc ê tổ c ức ệ
t ố t ực t i quy SHTT ư ào c o p ù ợp và oạt ộ
iệu quả.
Tro cơ c ế à c í , t ẩm quy
ược p â c o i u cơ qua .
2.3 Khả ă áp dụng kinh nghiệm quốc tế của Việt Nam
K i p ải tuâ t ủ Hiệp ị TRIPS, các à àm uật ối mặt với áp
ực ớ tro việc xây dự
ệ t ố bảo ộ quy sở u trí tuệ p ù ợp
với Hiệp ị . Áp ực ày ã buộc các à àm uật p ải tìm tòi, ọc ỏi
từ ệ t ố p áp uật của các ước trê t ế iới ằm ảm bảo tiế trì
cam kết. N oài ra, WIPO t ườ xuyê có c í sác ỗ trợ v ào tạo,
c uyê ia và ki p í c o các oạt ộ k uyế k íc iáo dục, tă
cườ
iệu quả t ực t i p áp uật sở u trí tuệ. Với sự trợ iúp tíc cực
ó, k ả ă có t ể tiếp cậ , ọc ỏi, p ổ biế
ki
iệm p ù
ợp à r t ớ . Bả t â các quốc ia cũ có mo muố ỗ trợ Việt
Nam vì i u mục íc k ác au. Do ó, k i ọc ỏi ki
iệm của
ước oài,
t t iết p ải sà
ọc ể t u ược
bài ọc t íc ợp.
2.4 Một số bài học rút ra ối với Việt Nam trong quá trình xây dựng
hệ thống pháp luật và thực thi quyền SHTT.
2.4.1 Xây dựng hệ thống pháp luật về thực thi quyền SHTT theo tiêu
chuẩn tối thiểu của Hiệp ịnh TRIPS;
Các quốc ia u ỗ ực oà t iệ (trước và kể cả sau k i ia ập
WTO) các vă bả p áp uật v sở u trí tuệ, ặc biệt à
quy ị
v ảm bảo t ực t i quy SHTT t eo quy ị của TRIPS.
15
2.4.2 Xây dự cơ c ế ảm bảo t ực t i quyề sở
u trí tuệ một
các iệu quả;
K i ã có uật, ể ưa ược Luật vào cuộc số , các quốc ia trên
t ế iới u t à
ập các cơ qua c uyê trác t ực t i p áp uật sở u
trí tuệ. Tuy iê , k ô c ỉ riê Việt Nam mà i u quốc ia k ác
cũ v p p ải sự yếu kém tro cưỡ c ế t i à uật. Có uật, có bộ máy
t i à
ư vi p ạm vẫ k ô vì t ế mà t uyê iảm. T ực trạ
ày à
tì
ì c u ở các ước a p át triể và c ậm p át triể .
2.4.3 Xây dự và củ cố ực ƣợ t ực t i quyề SHTT;
Nâ cao ă
ực của các cơ qua bảo ộ t ực t i quy sở u trí
tuệ, ặc biệt à cơ qua ải qua - à có vai trò cực kỳ qua trọ
tro việc p át iệ và xử ý
vi p ạm v sở u trí tuệ ở biê iới.
Nâ cao ă
ực của ực ượ Quả ý t ị trườ , bồi dưỡ
iệp vụ, â cao ti t ầ trác
iệm, củ cố v số ượ
ối với
ực ượ T a tra k oa ọc & cô
ệ, một tro
ực ượ
ò cốt óp p ầ ảm bảo t ực t i quy SHTT tại Việt Nam.
2.4.4 T à
ập toà c uyê trác về sở u trí tuệ, â cao ă
ực
của à Toà á ;
Giải p áp của một số quốc ia ó à t à
ập Toà án chuyên trách
v SHTT, ằm ảm bảo k ả ă xét xử, ảm bảo tí c í xác và iệu
quả của việc xét xử các tra c p p át si
iê qua ế SHTT. Việt
Nam
ăm ầ ây cũ
ặp p ải
k ó k ă ớ tro cô
tác xét xử của à Toà á , iê qua ế các vụ á v SHTT, ể t áo ỡ
tốt
t và a
t tì trạ trê , trước mắt cũ
ư âu dài, ặc biệt
à tro bối cả
ội ập sâu rộ của
ki tế ước ta tro quá trì
toà cầu óa, vai trò của ệ t ố Tòa á
ày cà trở ê qua trọ
ư à một t iết c ế ảm bảo các cam kết v SHTT của Việt Nam với các
ối tác ước oài cũ
ư quy và ợi íc ợp p áp của c ủ t ể quy .
2.4.5 Đầu tƣ c o oạt ộ
iê cứu và p át triể Sở u Trí tuệ, ầu
tƣ c o việc xây dự các ực ƣợ t ực t i kế cậ tro tƣơ ai;
Đây ược á
iá à c iế ược p át triể âu dài của i u ước
trê t ế iới, tro
ó có Si apore, Việt Nam cũ cầ p ải
iêm túc
xem xét và á
iá v
ày, ể có
iải p áp ợp ý ằm xây
dự c o ược một c iế ược p át triể b v
và iệu quả, ầu tư
p át triể tài sả trí tuệ c o doa
iệp, N à ước.
2.4.6. Nâ cao ậ t ức cộ
ồ , ậ t ức của doa
iệp,
các iệp ội, các tổ c ức
ề
iệp - giải p áp u iệu ằm t ực
thi, bảo vệ quyề sở u trí tuệ.
16
Hiểu biết của cộ
ồ , doa
iệp, ậ t ức của xã ội ói
c u v quy SHTT à một tro
v
qua trọ
t, bởi
ếu cộ
ồ xã ội k ô tự ậ t ức ược v v
quy SHTT,
doa
iệp k ô biết các tự bảo vệ tài sả trí tuệ của mì , t ì oạt
ộ xâm p ạm, à vi tiếp tay c o
kẻ xâm p ạm quy vẫ cứ
diễ ra, tro k i các ực ượ t ực t i quy
ỗ ực ă c ặ , c ố
à
iả, à xâm p ạm quy , t ì một bộ p ậ cô c ú , doa
iệp vẫ t ờ ơ, xem ẹ v
xâm p ạm quy SHTT, coi ó à việc
bì t ườ - “xưa ay vẫ
ư vậy”, t ậm c í que dù
à
iả, à
ái bởi iá rẻ, ì t ức bắt mắt…, ếu ý t ức ệ ày c ưa t ay ổi, t ì
oạt ộ t ực t i quy SHTT ở Việt Nam sẽ cò ặp i u k ó k ă .
Sẽ k ó ể có t ể xây dự
ược một xã ội tô trọ p áp uật, ở ó
quy SHTT ược tô trọ và bảo vệ.
CHƢƠNG 3
CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ THỰC THI
QUYỀN SHTT ĐỐI VỚI KDCN, PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN
VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ THỰC THI QUYỀN
3.1 Các quy ị của p áp uật Việt Nam về t ực t i quyề SHTT
ối với KDCN
3.1.1 Giai oạ trƣớc ăm 2005:
N iê cứu quá trì
ì t à và xây dự p áp uật v SHTT
ói c u và ối với KDCN ói riê sẽ c o c ú ta có ược cái nhìn
c u v
ậ t ức và sự qua tâm, tầm qua trọ của p áp uật v
SHTT ối với ời số xã ội. K i á
iá t ực trạ xây dự vă bả
p áp uật v bảo ộ quy sở u trí tuệ ối với KDCN với ý
ĩa à một
bộ p ậ k ô t ể tác rời tro các oạt ộ của N à ước ằm xây dự
ệ t ố bảo ộ quy sở u trí tuệ, k ô t ể k ô
ì
ược v ịc sử
ì t à các quy ị v bảo ộ quy sở u trí tuệ ở Việt Nam tro t ời
kỳ P áp t uộc, tro t ời kỳ ổi mới và t ời iểm iệ ay.
3.1.2 Giai oạ từ ăm 2005 ế ay.
Để ia ập WTO, Việt Nam ã xây dự và vậ à một ệ
t ố bảo ộ quy SHTT quốc ia t eo c uẩ mực của Hiệp ị TRIPS
(Hiệp ị
v các k ía cạ
iê qua tới t ươ mại của quy sở u
trí tuệ (Agreement on trade - Related aspects of ipr - Trips). T eo yêu cầu
của Hiệp ị TRIPS, mỗi quốc ia t à viê p ải dà sự bảo ộ quy
SHTT một các ầy ủ và u iệu c o cô dâ của các t à viê
WTO k ác t eo uyê tắc ối xử quốc ia và ối xử tối uệ quốc.
17
Việt Nam ã cam kết tuâ t ủ ầy ủ mọi quy ị
của Hiệp ị
TRIPS ay từ ày ia ập WTO (11/01/2007) mà k ô có t ời
ạ c uyể tiếp.
Hệ t ố p áp uật v SHTT của Việt Nam ã ược cộ
ồ
quốc tế á
iá à áp ứ
ủ các quy ị của WTO. Đây t ực sự à
một ỗ ực á kể của c ú ta tro quá trì
àm p á ia ập WTO.
3.2 T ực tiễ oạt ộ t ực t i quyề SHTT ối với KDCN ở Việt
Nam
ăm qua:
3.2.1 T ực trạ cô tác t ực t i quyề SHTT ối với KDCN ở Việt
Nam
ăm qua:
T ực tế oạt ộ t ực t i quy SHTT của các cơ qua t ực t i tại
Việt Nam tro một số ăm trở ại ây:
3.2.1.1 Lực ƣợ Quả ý t ị trƣờ ;
Lực ượ Quả ý t ị trườ
ược t à
ập ể ằm kiểm tra,
kiểm soát t ị trườ , u tra c ố các vi p ạm p áp uật tro
oạt
ộ t ươ mại ở t ị trườ tro
ước.
3.2.1.2 Hoạt ộ t ực t i quyề SHTT của cơ qua T a tra k oa
ọc và cô
ệ.
Hệ t ố cơ qua T a tra k oa ọc và cô
ệ ồm, T a tra
của Bộ k oa ọc và cô
ệ và T a tra của 63 tỉ t à tro cả
ước, T a tra Bộ K oa ọc và Cô
ệ t ực iệ
iệm vụ, quy
ạ t a tra c uyê
à k oa ọc và cô
ệ, tro
ó có oạt ộ
xâm p ạm quy SHTT
3.2.1.3 Hoạt ộ t ực t i quyề của ực ƣợ Hải qua ;
Luật SHTT ã quy ị
că cứ cụ t ể v quy và trác
iệm của cơ qua Hải qua tro việc áp dụ các biệ p áp kiểm soát
à
oá xu t k ẩu và ập k ẩu iê qua ế SHTT, các quy tắc và
i u kiệ tạm dừ
àm t ủ tục Hải qua ể t ực t i bảo vệ quy SHTT
à
cơ sở p áp ý qua trọ
ảm bảo c o cơ qua Hải qua tro
việc t ực t i bảo vệ quy SHTT.
3.2.1.4 Hoạt ộ t ực t i quyề SHTT tại Toà á
â dâ .
Toà án nhân dân với c ức ă
à cơ qua xét xử các hành vi xâm
p ạm quy SHTT, tro
ăm qua, à Toà á ã tiếp ậ và
xử ý một số các vụ việc iê qua ế quy SHTT. Theo số liệu thống
kê của Tòa án nhân dân tối cao, việc giải quyết các vụ án tranh ch p v
quy n sở h u trí tuệ từ ăm 2000 ế ăm 2005 ( iai oạ trước khi có
Luật Sở h u trí tuệ) của toà
à Tòa á
ư sau: thụ lý 93 vụ á , ã
giải quyết 61 vụ á , tro
ó: ì c ỉ, tạm ì c ỉ là 16 vụ án; hòa giải
thành 12 vụ á ; ưa ra xét xử 33 vụ án (bao gồm 11 vụ án tranh ch p
18
quy n tác giả và quy n liên quan, 22 vụ án tranh ch p v quy n sở h u
công nghiệp) [35].
3.2.2 Các biệ p áp t ực t i quyề SHTT ối với KDCN ở Việt am
iệ ay.
Khi à vi xâm p ạm quy
ối với KDCN xảy ra, các biệ p áp
sau ây sẽ ược sử dụ
ể bảo vệ quy c o c ủ sở u, bao ồm:
3.2.2.1 Biệ p áp dâ sự;
3.2.2.2 T ực t i bằ biệ pháp hành chính:
3.2.2.3 T ực t i bằ biệ p áp ì sự:
3.2.2.4 T ực t i bằ biệ p áp kiểm soát biê iới:
3.2.3 Mối qua ệ i a các biệ p áp t ực t i quyề SHTT;
3.2.3.1 Mối qua ệ i a biệ p áp dâ sự với biệ p áp hành
chính, biệ p áp hình sự và biệ p áp kiểm soát à
oá xu t, ập k ẩu
iê qua ế SHTT:
3.2.3.2 Mối qua ệ i a biệ p áp à c í với biệ p áp ì sự
và biệ p áp kiểm soát à
oá xu t k ẩu, ập k ẩu iê qua ế SHTT;
3.2.3.3 Mối qua ệ i a biệ p áp kiểm soát à
oá, xu t ập
k ẩu iê qua ế SHTT và biệ p áp ì sự.
3.2.4 N
k ó k ă và t ác t ức ối với cô tác t ực t i quyề
SHTT ối với KDCN ở Việt Nam iệ ay :
3.2.4.1 N
ạ c ế tro t ực tiễ t ực t i quyề SHTT của một
số cơ qua t ực t i quyề tại Việt Nam
ăm qua.
a) Đối với Cơ qua Quả ý t ị trƣờ :
Thứ nhất: Về năng lực thực thi:
Thứ hai: Về phát triển nguồn lực,
Thứ ba: Về nhận thức của người tiêu dùng, doanh nghiệp và các cơ
quan quản lý
Thứ tư: về điều kiện kinh tế xã hội,
b) Đối với T a tra k oa ọc và cô
ệ:
Thứ nhất: Các quy định của pháp luật
Thứ hai: đối với việc xây dựng lực lượng,
Thứ ba: về kiến thức chuyên môn và trình độ hiểu biết vế SHTT,
Thứ tư: Thiếu một cơ chế phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ
quan thực thi
c) Đối với Cơ qua Hải qua :
Thứ nhất: Cơ sở pháp lý của việc thực thi,
Thứ hai: Về công tác thực thi,
d) Đối với Cơ qua Toà Á :
Thứ nhất: Thời gian giải quyết kéo dài,
19
Thứ hai: Thiếu các biện pháp khẩn cấp tạm thời hữu hiệu,
Thứ ba: Năng lực giải quyết các vụ án về quyền SHTT chưa đáp
ứng được yêu cầu,
Thứ tư: Khó khăn trong việc xác định thiệt hại do hành vi xâm
phạm quyền SHTT
3.2.4.2 N uyê
â của
k ó k ă , ạ c ế tro việc t ực t i
quyề của các cơ qua c ức ă
iệ ay:
Thứ nhất: Cơ chế bảo đảm thực thi chưa được hoàn thiện và chưa
phát huy đúng mức.
Thứ hai: Cách tổ chức bảo đảm thực thi chưa thực sự phù hợp:
Thứ ba: Sự hiểu biết của toàn xã hội đối với vấn đề bảo hộ và
thực thi quyền SHTT nói chung còn hạn chế, chưa hình thành thói quan
tôn trọng quyền SHTT, các chủ thể chưa chủ động trong việc bảo vệ tài
sản trí tuệ của mình, mà còn tâm lý trông chờ, ỷ lại vào Nhà nước.
Thứ tư: Ảnh hưởng của mặt trái của quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế:
3.3 P ƣơ
ƣớ
oà t iệ p áp uật Việt Nam về t ực t i quyề
SHTT ối với KDCN và iải p áp ằm â cao iệu quả t ực t i
quyề SHTT.
3.3.1 P ƣơ
ƣớ
oà t iệ p áp uật Việt Nam về t ực t i
quyề SHTT ối với KDCN.
Tiếp tục oà t iệ các quy ị p áp uật v sở u trí tuệ và xử
ý vi p ạm sở u trí tuệ c o p ù ợp, áp ứ
ược các yêu cầu t ực tế
iệ ay, tro
ó:
Đối với pháp luật dân sự, pháp luật chuyên ngành về sở hữu trí tuệ,
Đối với pháp luật hình sự và pháp luật về xử lý vi phạm hành chính,
Đối với biện pháp hình sự,
3.3.2 Giải p áp ằm â cao iệu quả t ực t i quyề SHTT ối
với KDCN.
3.3.2.1 N óm iải p áp từ p ía các cơ qua t ực t i quyề SHTT;
Thứ nhất : Xây dựng chiến lược quốc gia về SHTT và thực thi
quyền SHTT;
Hiệ tại, Việt Nam vẫ c ưa có c ươ trì
à
ộ t ố
t
ở p ạm vi quốc ia v bảo ộ và t ực t i quy sở u trí tuệ. Mối ắ kết
ỏ
ẻo i a các cơ qua t ực t i t uộc các bộ à k ác au, các ịa
p ươ k ác au à một tro các uyê
â cả trở quá trì xây dự
pháp luật cũ
ư t i à p áp uật v t ực t i quy sở u trí tuệ.
Tro bối cả
ó, Việt Nam cũ cầ t iết xây dự c iế ược
quốc ia v SHTT, tro
ó xây dự các bước i p ù ợp và iệu quả
20
với i u kiệ , oà cả của Việt Nam. C í p ủ cầ ưa ra c ươ
trì
à
ộ quốc ia cụ t ể tro từ
ăm c o oạt ộ bảo ộ và
t ực t i quy .
Thứ hai: Nâng cao năng lực chuyên môn về sở hữu trí tuệ cho cán
bộ của các cơ quan quản lý và xét xử của nhà nước;
Việc bồi dưỡ c uyê mô ,
iệp vụ t ực t i quy sở u trí
tuệ à yêu cầu bức t iết. Cầ p ải
iê cứu, xây dự các bài iả v
kiế t ức c u v sở u trí tuệ c o các ực ượ t ực t i. Các bài iả
ày ằm â cao iểu biết của các ực ượ v sở u trí tuệ. Đặc biệt
iểu biết các k ái iệm, quá trì xác ập quy sở u trí tuệ.
Ưu tiê ào tạo cán bộ hải quan. Cán bộ hải quan là nh
ười
phải ối mặt t ường xuyên với nh ng hành vi xâm phạm quy n sở h u trí
tuệ ngày một tinh vi và có tổ chức.
Đối với à Toà á , tiếp tục oà t iệ p áp uật v tố tụ
ối
với việc iải quyết các vụ á tra c p v quy sở u trí tuệ, ằm tạo
ra cơ c ế iải quyết t uậ ợi, a c ó và bảo ảm các quy , ợi íc
ợp p áp của các c ủ t ể quy sở u trí tuệ. Cầ â cao vai trò của
việc iải quyết các tra c p v quy sở u trí tuệ bằ biệ p áp dâ
sự, vì quy sở u trí tuệ à c ế ị p áp uật dâ sự, t uộc qua ệ
p áp uật dâ sự.
Thành lập toà án chuyên trách v SHTT, nhằm tạo ra một hệ thống
xét xử riê , có ủ trì
ộ, kỹ ă c uyê mô ể giải quyết kịp thời,
chính xác và thoả á các vụ việc vi phạm v SHTT.
Thứ ba: Tăng cường lực lượng thực thi;
Cầ tă cườ
ă
ực c o các cơ qua t ực t i v co
ười và
cơ sở vật c t. Cầ có c ươ trì
u uyệ cá bộ ầu mối v t ực t i
quy sở u trí tuệ tại các cơ qua t ực t i ở tru ươ và ịa p ươ .
Bê cạ sự ỗ ực của các cơ qua
à ước, cầ có c ươ trì
trợ iúp các C ủ t ể quy
à các tổ cô ty, doa
iệp ớ t à
ập bộ p ậ t eo dõi p ò c ố xâm p ạm quy và à
iả và ợp
tác c ặt c ẽ với các cơ qua t ực t i quy tro p át iệ và xử ý à
vi xâm p ạm quy .
Tươ tự, cầ trợ iúp các iệp ội à
t à
ập bộ p ậ
oặc ầu mối iê ạc v c ố
à
iả, c ố xâm p ạm quy sở u
cô
iệp ể tư v c o các t à viê v c iế ược, kỹ ă c ố
à
iả và xâm p ạm quy sở u cô
iệp. N oài ra, cầ xây dự
kế oạc tă cườ
ực ượ
uật sư, ười ại diệ sở u trí tuệ, tổ
c ức iám ị sở u trí tuệ ể trợ iúp c uyê mô , p áp uật c o các
doa
iệp cũ
ư ệ t ố cơ qua t ực t i quy sở u trí tuệ.
21
Thứ tư: phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan hành chính, xét xử và
cơ quan chuyên môn;
Chia sẻ thông tin gi a các cơ qua bảo hộ thực thi quy n sở h u trí
tuệ. Việc chia sẻ thông tin không chỉ ở các cơ qua tru ươ mà cò
cần ở các ịa p ươ . Các sở, ngành phải t ườ xuyê trao ổi thông tin,
tài liệu v pháp luật, chuyên môn nghiệp vụ v sở h u trí tuệ, các thông
tin v giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh ch p v quy n sở h u trí tuệ, kết
quả giải quyết của các cơ qua .
Thứ năm: Nâng cao hiệu qủa hoạt động của cơ quan giám định
Sở hữu Trí tuệ;
Từ khi thành lập, cơ qua ày ã t ể hiện vai trò ngày càng quan
trọng trong việc xử lý các tranh ch p, các hành vi xâm phạm v quy n
SHTT, bởi vậy, xét th y cần phát huy, mở trọ
ơ
a hoạt ộng của cơ
qua ày, â cao ă
ực chuyên môn của mỗi cán bộ thực t i, các cơ
quan bảo hộ và thực thi quy n SHTT cần có ý kiế t am mưu của cơ qua
này, thay vì Cục Sở h u trí tuệ ư trước ây, trá tì trạng rụt rè trong
việc giải quyết các hành vi xâm phạm quy n.
Thứ sáu: Tiếp tục tận dụng các hỗ trợ từ các tổ chức quốc tế;
Để thực hiệ ầy ủ cam kết v bảo hộ quy n sở h u trí tuệ theo
Hiệp ịnh TRIPS, Việt Nam r t cần sự hỗ trợ từ các tổ chức quốc tế. Các
cơ qua bảo hộ thực thi của Việt Nam yếu v cả nhân lực và vật lực cũ
ư ki
iệm thực t i ạt tí “ hiệu quả ” t eo yêu cầu của Hiệp ịnh
và vẫn bảo vệ lợi ích quốc gia.
Thứ bảy : Đào tạo nguồn nhân lực tương lai (Nguồn nhân lực thay
thế) về sở hữu trí tuệ cho các cơ quan bảo hộ, thực thi;
Sự nghiệp ổi mới và phát triể
t ước, quá trình hội nhập kinh tế
quốc tế a
ặt ra nh ng nhiệm vụ hết sức nặng n c o cô tác ào tạo
nguồn nhân lực ch t ượ cao, ặc biệt là nguồn nhân lực v cán bộ sở
h u trí tuệ.
Đưa sở h u trí tuệ vào nội dung giảng dạy tại các trườ
ại học
thuộc các khối ngành khác nhau với thời ượ tươ xứng với tầm quan
trọng của nó hiện nay là một yêu cầu c p thiết.
3.3.2.2 N óm iải p áp từ p ía c ủ sở u quyề à các cá â , tổ c ức;
Thứ nhất: Tiếp tục đổi mới nhận thức của chủ sở hữu quyền SHTT
về vấn đề bảo hộ;
Các chủ sở h u quy n cần tích cực tham gia các lớp ào tạo, các
cuộc hội thảo tro
ước và quốc tế v các v
sở h u trí tuệ nhằm cập
nhật thông tin và kiến thức v sở h u trí tuệ cũ
ư bảo hộ sở h u trí
tuệ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ư iện nay.
22
Tuyên truy n sâu rộng v bảo hộ quy n sở h u trí tuệ của mình
trong phạm vi doanh nghiệp. Thành lập bộ phận chuyên trách v sở h u
trí tuệ ối với chủ sở h u quy n là doanh nghiệp.
Thứ hai: Nhanh chóng xác lập quyền sở hữu đối với các tài sản trí
tuệ của mình;
Khi sáng tạo tài sản trí tuệ, chủ sở h u quy n phải chủ ộng và
a c ó
ă ký xác lập quy n sở h u. Việc xác lập quy n sở h u
phải ược thực hiệ ồng thời ở tro
ước và quốc tế ối với các ối
tượng sở h u công nghiệp.
Thứ ba: Hợp tác với các cơ quan bảo hộ thực thi quyền trong xử lý
các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ;
Hiệu quả bảo hộ quy n sở h u trí tuệ sẽ không thể ảm bảo nếu bản
thân các chủ sở h u quy n b t hợp tác với cơ qua bảo hộ thực thi quy n
hoặc thờ ơ với các hành vi xâm phạm.
3.3.2.3 N óm iải p áp từ p ía cộ
ồ xã ội, các tổ c ức trợ iúp
t ực t i quyề SHTT.
Để việc bảo hộ quy n sở h u trí tuệ từ phía cộ
ồng có hiệu quả,
cần phải xây dựng một cộ
ồ có “vă oá sở h u trí tuệ”. Xây dựng
một cộ
ồ “vă oá sở h u trí tuệ” à xây dựng một ý thức hệ v
quy n sở h u trí tuệ, là tạo ra cách sốn và qua iểm ú và ủ v
quy n sở h u trí tuệ trong phạm vi toàn xã hội.
Thứ nhất: Đào tạo về sở hữu trí tuệ ở mọi cấp trong hệ thống giáo
dục ở Việt Nam;
Theo kinh nghiệm, giáo dục v sở h u trí tuệ ược ưa vào từ mẫu
iáo ế ại học, giáo trình, tài liệu giảng dạy sẽ ược thiết kế phù hợp
với nhận thức của từng bậc học, hoặc chuyên môn của ười học.
Thứ hai: Tăng cường vai trò của các tổ chức dịch vụ Đại diện
SHTT và các tổ chức Giám định giám định SHTT:
Từ thực tiễn hoạt ộng bảo vệ và thực thi quy n SHTT cho th y,
ây à ai tổ chức trung gian tham gia r t tích cực và hỗ trợ hiệu quả cho
Chủ thể quy và các cơ qua t ực thi, trong việc ảm bảo tính hiệu quả,
tính hợp pháp, kịp thời và tránh lãng phí thời ia cũ
ư ti n bạc của
Chủ thể yêu cầu thực thi quy n. Không thể phủ nhận vai trò của các tổ
chức ày ối với quá trình thực thi quy n, bởi vậy cần thiết phải có nh ng
hoạt ộng tích cực trong việc khuyến khích, tạo i u kiện cho các tổ chức
này phát huy vai trò, góp phần hỗ trợ và ị
ướng cho quá trình thực thi
của Chủ thể quy n.
Thứ ba: Tuyên truyền về sở hữu trí tuệ tới đông đảo dân cư;
23
Cần tận dụng tối a các p ươ tiệ t ô ti ại chúng trong việc
phổ biến kiến thức v sở h u trí tuệ tới ười dâ . T ườ xuyê ưa các
bản tin v tình hình vi phạm quy n sở h u trí tuệ trên mọi p ươ tiện,
ặc biệt là bản tin truy n hình, truy n thanh.
Phát huy vai trò của cán bộ ịa p ươ tro cô tác tuyê truy n,
ặc biệt là ở nh
ịa p ươ ở vùng xa, vùng sát biên giới, thậm chí
việc sử dụng yếu tố vă oá, tập tục bả ịa ể làm công cụ truy
ạt v
SHTT cũ sẽ ược tí
ến và áp dụ . Đây à
ười gần với dân
nh t và hiểu rõ nh t p ươ t ức truy
ạt nào là phù hợp nh t với ịa
p ươ mì .
KẾT LUẬN
Luậ vă ược kết c u ồm 3 c ươ c í
ã p ầ ào t ể iệ
ược
ét cơ bả v v
T ực t i quy SHTT ối với KDCN ở
Việt Nam ở t ời iểm iệ ay. Từ k i ia ập sâ c ơi c u WTO,
yêu cầu v ảm bảo t ực t i quy SHTT trở t à yếu tố bắt buộc
ối với Việt Nam.
Việc ảm bảo t ực t i quy SHTT ối với KDCN ở Việt Nam
iệ ay, ược t ực iệ dựa trê
că cứ P áp lý là hệ thống pháp
luật tro
ước và các i u ước quốc tế mà Việt Nam à t à viê . Để
giúp hoạt ộng thực thi quy SHTT ối với KDCN ở Việt Nam trong
thời gian tới ược hiệu quả ơ , một mặt Luậ vă ã
iê cứu các quy
ịnh của Pháp luật tro Nước v SHTT, mặt k ác cũ t am k ảo một
số kinh nghiệm từ các quốc gia khác trên thế giới, và Pháp luật quốc tế, ể
qua ó có ược cái nhìn tổng hợp, á
iá ú
ắn v nh
iểm
mạ , iểm hạn chế của Việt Nam v thực thi quy SHTT, qua ó êu
lên nh ng giải pháp cụ thể nhằm khác phục nh ng hạn chế, yếu kém, phát
huy nh
iểm mạnh, nhằm tạo ược hiệu quả thực thi quy n SHTT cao
nh t trong thời gian tới.
24