CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG
DIỄN ĐÀN BOOKGOL
ĐỀ KHẢO SÁT THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút;
Ngày thi: 19-03-2016
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ LẦN 3
(Đề thi có 5 trang)
Mã đề thi 315
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108;Ba = 137; Li=7.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng, đun nóng.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(4) Cho dung dịch natri thiosunfat (Na2S2O3) vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 32: Cho các phản ứng hóa học sau:
0
0
MnO2 ,t
(1) KClO3
khí X.
(2) MnO2 + HCl (đặc) t
khí Y.
t0
t0
(3) FeS + HCl
(4) Cu + HNO3 (đặc)
khí Z.
khí T.
t0
t0
(5) CaCO3
(6) NH4NO2
khí P.
khí Q.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, P, Q vào dung dịch NaOH loãng, dư. Số phản ứng xảy ra ngay ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 33: Nung nóng hỗn hợp chứa 6,48 gam Al và 13,92 gam Fe3O4 trong khí trơ, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ rắn X, sau đó cho vào dung dịch HCl loãng (lấy dư 10% so với phản
ứng), thu được dung dịch Y và 0,34 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản
ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 177,51 gam .
B. 181,46 gam.
C. 178,22 gam .
D. 184,51 gam.
- Có nHCl pư = 2nH2 + 2nO(oxit) = 1,16 nHCl đã dùng = 1,276 mol
- nNO = nHCl dư/4 = 0,029 mol
- BT mol e: 0,24.3 + 0,06.1 = 2.nH2 + 3nNO + 1.nAg nAg = 0,013
m = 108.0,013 + 143,5.1,276 = 185,51 gam (D)
Câu 34: X, Y là hai nguyên tử của hai nguyên tố kế tiếp cùng một chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Tổng số hạt mang điện của X, Y là 50. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều là kim loại có tính khử mạnh.
B. X, Y đều khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. X, Y đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
D. X, Y không tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
X là Al, Y là Mg
Câu 35: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và
4,48 lít khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị m là
A. 33,0 gam.
B. 27,7 gam.
C. 24,5 gam.
D. 31,4 gam.
- Ước lượng thấy X phải có môi trường kiềm H2O điện phân ở catot.
- Khí anot là Cl2: 0,2 mol ne = 0,4
- nOH- = 0,3
Trang 1/5 - Mã đề thi 315
- BT mol e: 0,4 = 0,3 + 2nCu2+ nCu2+ = 0,05
m = 160.0,05 + 585,.0,4 = 31,4 gam (D)
Câu 36: Cho chất xúc tác MnO2 vào 200 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5.10-4 (mol/l.s).
B. 5.10-5 (mol/l.s).
C. 10-3 (mol/l.s).
D. 2,5.10-4 (mol/l.s).
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
H ,t
X (C3H6O2) + H2O
X1 + Y1
0
t
Y1 +CuO
Y2 + Y3
0
t
X1 + AgNO3 + NH3
X2 + NH4NO3 + Ag
0
t
Y2 + AgNO3 + NH3
Y4 + NH4NO3 + Ag
Chất X2 và Y4 lần lượt là
A. CO2 và CH3COONH4.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. (NH4)2CO3 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COOH.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
0
CaO, t 0
X + NaOH t Y + Z
Y + NaOH (rắn)
T+M
0
1500 C
T
Q + H2
lµm l¹nh nhanh
0
xt; t
Q + H2O
Z
Tên gọi của X và Z là
A. vinyl axetat và etanal.
B. vinyl fomat và metanal.
C. vinyl axetat và metanal.
D. etyl axetat và etanal.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Lên men glucozơ với xúc tác enzim ở nhiệt độ khoảng 300-350C.
(2) Hidro hóa axetanđehit có xúc tác Ni, nung nóng.
(3) Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH.
(4) Hidrat hóa etilen trong môi trường axit, đun nóng.
(5) Đun nóng triolein với dung dịch NaOH.
(6) Hirat hóa axetilen với xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C.
Số thí nghiệm thu được etanol là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Cho các khẳng định sau:
(1) Hidrocabon thể khí, mạch hở có công thức CnH2n làm mất màu dung dịch Br2.
(2) Phenol là chất rắn ít tan trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước đun sôi khoảng 660C.
(3) Dung dịch saccarozơ không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(4) Tinh bột thể hiện tính chất poliol khi tác dụng Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
(5) Cho dung dịch Br2 vào phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(6) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2.
Số khẳng định đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 41: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí etylen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(3) Cho nước brom vào anilin.
(4) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(5) Cho vinyl axetylen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(6) Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng, đun nóng.
Số phản ứng thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 42: Dung dịch X chứa NaHCO3 x mol/l và Na2CO3 0,75x mol/l. Dung dịch Y chứa HCl y mol/l và
H2SO4 0,75x mol/l. Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 2,24 lít CO2 (đktc)
và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 49,44 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 1,0M và 1,0M.
B. 0,8M và 1,2M.
C. 0,8M và 1,0M.
D. 1,0M và 1,2M.
- 200 ml X { NaHCO3: 0,2x ; Na2CO3: 0,15x }
- 100 ml Y { HCl: 0,1y ; H2SO4: 0,075x }
Cách 1:
Trang 2/5 - Mã đề thi 315
H+
+
CO32
HCO30,15x
0,15x
0,15x
H+
+
HCO3
CO2 +
H2O
0,1y
0,1y
0,1y
0,1y = 0,1 y = 1
- Z có { Na+ ; Cl- ; SO42-: 0,075x ; HCO3- dư: 0,35x – 0,1 }
233.0,075x + 197.(0,35x – 0,1) = 49,44 x = 0,8 (C)
Cách 2:
- BTNT C: nBaCO3 = 0,35x – 0,1
- Từ khối lượng kết tủa có: 233.0,075x + 197.(0,35x – 0,1) = 49,44 x = 0,8
BT § T
- Dung dịch Z có { Na+: 0,4 ; Cl-: 0,1y ; SO42-: 0,06 ; HCO3- dư: 0,18 }
y = 1 (C)
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức thu được 2,016 lít
CO2 (đktc) và 2,16 gam nước. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- X có 2 H linh động
- Có nCO2 = 0,09 ; nH2O = 0,12 X là C3H8O2 (B)
Câu 44: X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no (X, Y đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử) Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn hợp E chứa X, Y cần vừa đủ 0,75 mol O2, thu được
16,128 lít (đktc) CO2 và 12,42 gam H2O. Đun nóng 1,2 mol hỗn hợp E với H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được m gam este Z không tác dụng với Na. Biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. Giá trị m là
A. 37,20 gam.
B. 29,76 gam.
C. 22,20 gam.
D. 27,90 gam.
- Có nCO2 = 0,72 ; nH2O = 0,69
- BTNT O nO(E) = 0,63 Otb = 2,625 Ancol có số O ≥ 3.
- Số Ctb = 3 Ancol là C3H5(OH)3: 0,15 mol và axit dạng C3H8 – 2aO2: 0,09 mol.
- Từ mol H2O a = 3 (axit: C3H2O2)
m = 248.0,12 = 29,76 gam (B)
Câu 45: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và ZnO có tỉ lệ mol x : y vào nước thu được dung dịch X. Cho từ
từ dung dịch Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M vào dung dịch X tới khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã
dùng 100 ml. Còn nếu cho 300 ml hoặc 500 ml dung dịch Y vào dung dịch X đều thu được m gam kết
tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 1.
B. 4 : 1.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
- Đặt Na2O: a mol ; ZnO: b mol
- Có: 2a – 2b = 0,02
- m/99 = (0,06 – 0,02)/2 và m/99 = [4.b – (0,1 – 0,02)]/2 m = 1,98 ; b = 0,03 ; a = 0,04 (C)
Câu 46: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO và H2 (dùng dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung
nóng, hỗn hợp khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư, thu được
12,0 gam kết tủa; đồng thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 3,48 gam so với dung dịch ban đầu.
Phần rắn còn lại trong ống sứ cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất; đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,688 lít.
B. 4,480 lít.
C. 1,792 lít.
D. 3,584 lít.
- nCO2 = 0,12
- Từ khối lượng dung dịch giảm: 44.0,12 + 18nH2O – 12 = - 3,48 nH2O = 0,18
- BT mol e V = 4,48 lít (B)
Câu 47: Chia 25,44 gam hỗn hợp E chứa hai ancol X, Y (MX < MY) đều đơn chức và mạch hở thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2. Phần 2 đem đun với H2SO4 đặc ở
1400C, thu được 7,515 gam hỗn hợp F gồm 3 ete. Lấy ngẫu nhiên 1 ete có trong hỗn hợp F đem đốt cháy
hoàn toàn cần dùng 924 ml khí O2, thu được 672 ml khí CO2 (đktc) và 0,54 gam nước. Các khí đều đo ở
đktc. Hiệu suất ete hóa của X là 75%. Hiệu suất ete hóa của Y là
A. 50%.
B. 60%.
C. 75%.
D. 80%.
- nCO2 = nH2O = 0,03 ete có 1 pi 1 ancol no và 1 ancol có 1 pi.
- BTNT O nete = 0,0075 ete là C4H8O
Ancol X là CH3OH: 0,18 mol và Y là CH2 = CH – CH2OH: 0,12 mol
Trang 3/5 - Mã đề thi 315
- BTKL: 0,18.0,75.32 + 0,12.h.58 = 7,515 + 9(0,18.0,75 + 0,12.h) h = 75% (C)
Câu 48: X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở và hơn kém nhau một liên kết peptit; Z là hợp chất hữu cơ
mạch hở có công thức C4H12O4N2. Đun nóng 37,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 440 ml dung
dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 2 muối và hỗn hợp gồm 2
khí đều có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 0,8625 mol O2,
thu được Na2CO3; N2; CO2 và 11,7 gam nước. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là
A. 19,0%.
B. 19,7%.
C. 23,5%.
D. 16,00%.
*) Z là muối amoni của axit hữu cơ no, 2 chức
C n H2n (COONa)2 : x
O2 Na 2CO3 CO2 N 2 H2O
C m H2mO2 NNa : y
0,8625 mol
0,65 mol
*) Muối có dạng:
0,275 mol
- BTNT Na 2x + y = 0,55 mol
- BTNT O nCO2 = 0,675 mol
- Hiệu nCO2 – nH2O x – y/2 = 0,025
x = 0,15 ; y = 0,25
- BTNT C 3n + 5m = 13 n = 1: CH2(COONa)2 ; m = 2 (H2N – CH2 – COONa)
X là CH 2
COO NH 4
COO NH3CH3
; khí là NH3: 0,15 mol và CH3NH2: 0,15 mol.
*) E + NaOH:
- BTKL: 37,86 + 40.0,55 = 148.0,15 + 97.0,25 + 17.0,15 + 31.0,15 + 18.0,3 + 18npeptit npeptit = 0,045
Số Ntb = 5,56 X là (Gly)5: 0,02 mol và Y là (Gly)6: 0,025 mol
%mX = 303.0,02/37,86 = 16% (D)
Câu 49: Cho 17,58 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,1 mol
HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và m gam hỗn hợp
khí Y (trong đó có chứa 0,03 mol H2). Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X, đến khi kết tủa
đạt cực đại thì đã dùng 775 ml. Nếu phản ứng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung
dịch chứa 1,64 mol NaOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 3,00.
B. 3,50.
C. 3,25 .
D. 3,75.
- Ta có: nAl3+ = 164 – 0,775.1,6 = 0,4
- nNH4+ = 0,775.1,6 – 3.0,4 = 0,04
Al3 : 0,4
NaHSO
Al
4
H
x mol
Na : x
2
- Al 2 O3
X
Y 0,03 mol H 2O
HNO
NH
:
0,04
4
Al(NO ) 3
3
3
SO2 : x
0,1 mol
4
17,58 gam
- BTĐT x = 1,24 mol
- BTNT H nH2O = 0,56 mol
- BTKL m = 3,52 (B)
Câu 50: Hỗn hợp E chứa 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác, trong mỗi phân tử este
chứa không quá 4 liên kết . Đốt cháy 33,1 gam E với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng
khối lượng là 86,7 gam. Mặt khác đun nóng 33,1 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a gam
một ancol X duy nhất và 36,7 gam hỗn hợp chứa 2 muối, trong đó có x gam muối Y và y gam muối Z
(MY < MZ). Dẫn toàn bộ a gam X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,0 gam. Tỉ lệ x : y
gần nhất là
A. 1,2.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 1,3.
Cách 1:
*) E + NaOH:
- Đặt nNaOH = p nOH (ancol) = p a = 12 + p
- BTKL: 33,1 + 40p = 36,7 + (12 + p) p = 0,4 MX = 31.q q = 2 ; MX = 62 ; C2H4(OH)2
*) E + O2:
Trang 4/5 - Mã đề thi 315
44n CO2 18n H2O 86,7
n CO2 1,5
- Hệ
1,375
12n
2n
33,1
16.8.0,2
n
1,15
CO
H
O
H
O
2
2
2
BTNT Na
z t 0,4
C n H2n1O2 Na : z
z 0,25
- Hai muối dạng
n
C m H2m3O2 Na : t
z 2t 0,4.1,375 t 0,15
- Từ khối lượng muối 5n + 3m = 22 n = 2 ; m = 4 x/y = (82.0,25)/(108.0,15) = 1,26 (D)
-------------------------------------HẾT-------------------------------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 315