Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

chuyên đề bài tập về nhiệt học vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.05 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ NHIỆT
CHƯƠNG 1: CHẤT RẮN – CHẤT LỎNG – CHẤT KHÍ
Dùng công thức nở dài: l  l0 . 1  .t  hoặc nở khối: V  V0 . 1  .t  .
Câu 1: Một thanh sắt có độ dài 10 m thì nhiệt độ ngoài trời là 10 0 C . Cho   12.10 6 K 1 . Khi nhiệt
độ ngoài trời là 40 0 C thì chiều dài của thanh sắt tăng:
A.  3,6 mm .
B.  1,2 mm .
C.  4,8 mm .
D.  36 mm .
Câu 2: Buổi sáng ở nhiệt độ 150 C thì chiều dài thanh thép là 20 m . Biết hệ số nở khối của thép là
33.10 6 K 1 . Ở nhiệt độ 30 0 C thì chiều dài thanh thép là:
A. 20 m .
B. 20,0033 m .
C. 20,0099 m .
D. 20,1 m .
Dùng công thức đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích.
Câu 3: Một khối khí xác định được chứa trong bình có thể tích 5 l , ở áp suất 2 at . Để áp suất trong
bình là 1 at thì:
A. cho khí dãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 12,5 l .
B. cho khí dãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 10 l .
C. nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 2,5 l .
D. nén khí đẳng nhiệt đến thể tích 10 l .
Câu 4: Ở nhiệt độ 2730 C thể tích của một lượng khí là 10 l . Khi áp suất khí không đổi thì ở 546 0 C
thể tích của lượng khí đó là:
A. 5 l .
B. 6,6 l .
C. 20 l .
D. 15 l .
Câu 5: Khi đun nóng đẳng tích khối khí thêm 10 thì áp suất khí tăng thêm
nhiệt độ của khí là:
A. 360 0 C .



B. 87 0 C .

C. 273 K .

1
áp suất ban đầu,
360

D. 87 K .

Dùng phương trình trạng thái khí lí tưởng (Claperon – Mendeleev).
Câu 6: Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử, ban đầu ở p 1 = 2 atm , T1 = 273 K được chuyển đến
một áp suất p2 = 4 atm bằng quá trình thuận nghịch được định nghĩa là p/V = const . Thể tích ở
trạng thái cuối là:
A. V2 = 11,2 m3 .
B. V2 = 11,2 lít.
C. V2 = 44,8 m3 .
D. V2 = 22,4 lít .
Dùng công thức mao dẫn: h 

4
.
gd

Câu 7: Trong một ống mao dẫn có đường kính 1 mm mực chất lỏng dâng lên 11 mm . Nếu hệ số
căng bề mặt là 0,022 N / m thì khối lượng riêng của chất lỏng này là:
A. 1 g / cm 3 .
B. 100 kg / m 3 .
C. 600 kg / m 3 .

D. 800 kg / m3 .
Câu 8: Một chất lỏng có hệ số căng mặt ngoài σ = 74.10-3 N/m chảy trong ống mao dẫn nằm ngang
đường kính 1 mm. Khi xuất hiện bọt khí, để chất lỏng chuyển động được ta phải tác dụng lực thắng
được áp suất phụ :
A. 0,51. 10-3 N/m2. B. 0,23. 10-3 N/m2. C. 296 N/m2.
D. 592 N/m2.
Câu 9: Nước dâng lên trong một ống mao dẫn là 146 mm, còn rượu dâng lên 55 mm. Biết khối
lượng riêng của rượu là 800 kg/m3 và hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,0775 N/m. Rượu và nước
đều làm dính ướt hoàn toàn thành ống. Hệ số căng mặt ngoài của rượu là
A. 0,0045 N/m.
B. 0,0233 N/m.
C. 0,223 N/m.
D. 0,0312 N/m.
1


Dùng công thức sức căng mặt ngoài: FC  l (l: chu vi).
Câu 10: Nhúng một khung hình vuông mỗi cạnh dài 8 cm vào xà phòng rồi kéo lên, biết khối lượng
của khung là 2 g ,   0,04 N / m . Lực kéo khung lên có độ lớn tối thiểu là:
A. 0,0415 N .
B. 0,0328 N .
C. 0,0517 N .
D. 0,0243 N .
CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Dùng nguyên lý 1 nhiệt động lực học U  A  Q .
Câu 11: Khối khí có áp suất 1 at , thể tích 10 l được dãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp hai lần. Biết
1 at  9,81.10 4 N / m 2 . Công do khí sinh ra là:
A. 98,1 J .
B.  981 J .
C. 10 J .

D. 981 J .
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC CHẤT LƯU
Dùng công thức máy ép chất lỏng:

F1 F2
 .
S1 S2

Câu 12: Hai pittong của một máy ép dùng chất lỏng có tiết diện là S1 và S2  1,5.S1 . Khi tác dụng
vào pittong nhỏ một lực 30 N thì lực tác dụng vào pittong lớn sẽ là:
A. 60 N .
B. 45 N .
C. 20 N .
D. 30 N .
Dùng công thức lưu lượng: A  v1S1  v2S2 .
Câu 13: Lưu lượng nước trong một ống dòng nằm ngang là 0,2 m 3 / s . Vận tốc của chất lỏng tại nơi
có đường kính 6 cm là:
A. 0,03 m / s .
B. 1,2 m / s .
C. 7,01 m / s .
D. 70,8 m / s .
Câu 14: Máu từ một động mạch chủ của một người bình thường có diện tích là 3 cm2 chảy vào hai
tiểu động mạch lần lượt có diện tích tiết diện là 1 cm2, tốc độ dòng là 30 cm/s và tiểu động mạch kia
có diện tích tiết diện là 1,5 cm2, tốc độ dòng là 20 cm/s. Tốc độ dòng ở động mạch chủ là:
A. v = 15 m/s.
B. v = 30 cm/s.
C. v = 20 cm/s.
D. v = 30 m/s.
Câu 15: Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết diện là 3 cm2 với vận tốc máu ở đó là 15 cm/s
chảy vào 6.109 mao mạch. Nếu mỗi mao mạch có diện tích tiết diện bằng 3.107 cm2 thì vận tốc máu

ở mao mạch là:
A. 0,10 cm/s .
B. 0,010 cm/s.
C. 0,025 cm/s.
D. 0,05 cm/s.
1
2

1
2

Dùng công thức áp suất toàn phần Bernoulli: p1  v12  p2  v22  const .
Câu 16: Trong một cơn bão, không khí (có khối lượng riêng   1,2 kg / m 3 ) thổi qua mái một ngôi
nhà với tốc độ 110 km / h . Lực nâng mái nhà có diện tích 90 m 2 là:
A. 558,15 N .
B. 6,2 N .
C. 50416,67 N .
D. 653400 N .
Câu 17: Nếu sự xơ cứng động mạch làm bán kính mạch máu bị giảm đi 1/3 giá trị ban đầu. Để lưu
lượng máu là không đổi thì tim phải làm việc để hiệu áp suất:
A. Tăng 9 lần.
B. Tăng 5 lần.
C. Giảm 3 lần.
D. Giảm 16 lần.
Dùng nguyên lý Pascal: p  gh .
Câu 18: Biết khối lượng riêng của máu là 1,06. 103 kg/m3. Lấy g = 9,8 m/s2. Lúc đứng, hiệu áp
suất thủy tĩnh của huyết áp giữa não và bàn chân của một người cao 1,83 m bằng:
A. 1,9 .104 N/m2.
B. 1,2. 104 N/m2.
C. 12. 104 N/m2.

D. 2. 105 N/m2.
2


Câu 19: Phổi của người có thể hoạt động chống lại một độ chênh lệch áp suất khoảng
một người thợ lặn dùng ống thở, thì người đó có thể lặn sâu dưới mặt nước:
A. 5 m.
B. 6 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.

3

1
atm . Nếu
2



×