Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập ôn thi học sinh giỏi lớp 12 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.54 KB, 2 trang )

Bài 6: Câu 1.X là este của axit A và ancol đơn chức B. Đun nóng 32,34 g X với dd NaOH dư đến khi pư hoàn toàn. Cô cạn
dd thu được chất rắn Y và ancol B. Đun ancol B với H 2SO4 đặc thu được 12,0736 lít khí Z ở 27,30C, 1 atm và dZ/B = 0,609.
Nung Y với vôi tôi xút thu được 5,488 lít khí T duy nhất có tỉ khối so với hiđro bằng 8. Công thức cấu tạo của X là: A.
CH2(COOC2H5)2
B. CH2(COOCH3)2
C. (COOC2H5)2 D. CH3-COO-C2H5
Câu 2: Đốt cháy a gam một este X cần 11,76 lít O 2 (đktc), sau pư thu được hh CO2 và hơi nước. Dẫn hh này vào bình đựng
dd Ca(OH)2 dư thấy m bình tăng 26,04 gam và thấy xuất hiện 42 gam kết tủa trắng. Biết este này do một axit đơn chức và
ancol đơn chức tạo nên. Công thức phân tử của X là:A. C4H8O2 B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
Câu 3: Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O) đối với hh khí (CO, C2H4) có giá trị trong khoảng (2,5 ; 2,6). Cho
10,8 gam este X tác dụng với dd NaOH dư (hiệu suất bằng 80%) thu được hh Y. Cho Y tác dụng hoàn tòan với lượng dư dd
AgNO3/NH3 thu được m bạc là:A. 51,84 gam.
B. 32,4 gam.
C. 58,32 gam.
D. 25,92 gam.
Câu 4: Hóa hơi 8,64 gam hh gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không
phân nhánh) thu được một V hơi =V của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64
gam hh hai axit trên thu được 11,44 gam CO2.% m của X trong hh ban đầu là:A. 72,22%B. 65,15%C. 27,78%D. 35,25%
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được 23,52 lít khí CO 2 và
18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau pư thì thu được 27,9 gam chất rắn
khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các V khí đều đo ở đktc. Tỉ lệ a : b là:
. 2 : 3B. 4 : 3
C. 3 : 2
D. 3 : 5
Câu 6: Hh X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi
(C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dd NaOH 2M, thu được 25,56 gam hh muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam
X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dd NaOH dư, m dd tăng thêm 40,08 gam. Tổng m của hai axit cacboxylic không no
trong m gam X là :A. 15,36 gam B. 9,96 gam
C. 18,96 gam


D. 12,06 gam
Câu 7: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dd NaOH 0,5 M (dư 20% so
với lượng cần pư) đến pư hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị
của m là:A. 13,2
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,4
Câu 8: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số ngtử cacbon. Đốt cháy htoàn
0,4 mol hh gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O 2, thu được 26,88 lít khí
CO2 và 19,8 gam H2O. Biết v các khí đo ở đktc. m Y trong 0,4 mol hh trên là:A.17,7.g.B.9 g.C. 11,4 g.D. 19g
Câu 9: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hh
X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần
hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). % m của Y trong hh là:A. 28,57%.B. 57,14%.C. 85,71% D. 42,86%
Câu 10: Hh X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đcháy htoàn 4,02 gam
X, thu đc 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X pư vừa đủ với dd NaOH, thu được 12,8 gam muối. CT của hai axit là:A.
CH3COOH;C2H5COOH.B. C2H5COOH;C3H7COOH.C. C3H5COOH;C4H7COOH.D. C2H3COOH;C3H5COOH.
Câu 11: Hh X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít
khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hh Y. dY/X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y pư vừa đủ với V lít
dd Br2 0,1M. Giá trị của V là: A. 0,3.
B. 0,6. C. 0,4.
D. 0,5.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,75 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,8 lít CO 2 (đktc)
và 2,25 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi pư hoàn toàn thu được 3 gam muối của axit hữu
cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:A. Metyl propionat .B. Etyl propionat.C. Etyl axetat .D. Isopropyl axetat
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần vừa đủ 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1.
Biết X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTPT của X là:A. C3H6O2
B. C3H4O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2
Câu 14: Đốt cháy hoàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu
được 8,2 gam muối. CTCT của X là :A. HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no, mạch hở, đơn chức (thuộc
dãy đồng đẳng của axit acrylic, CH2=CHCOOH) thu được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 1,72 g
B. 4 g C. 7,44 g
D. 3,44 g
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd
Ba(OH)2 dư thấy m bình tăng 151,9 gam. M kết tủa tạo ra là:A. 245 gam B. 482,65 gam C. 325 gam
D. 165 gam
Câu 17: Để đốt cháy hoàn toàn 6,24 gam một este X (M A < 180) cần 6,272 lít khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy được hấp thụ
hoàn toàn vào dd nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa, m dd nước vôi trong giảm 12,8 gam. Công thức phân tử của X
là:A. C4H6O2 B. C7H10O2
C. C7H8O4
D. C7H10O4
Câu 18: Hh X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 6,36 gam X tác dụng với 6,9 gam ancol etylic (xúc tác
H2SO4) thu được 7,776 gam hh este, hiệu suất của các pư este hoá bằng nhau.H là:A. 60%.B. 80%.C. 85%.D. 50%
Câu 19:Hh X gồm axit HCOOH;axit CH3COOH(tỉ lệ mol 1:1).Lấy 5,3g hh X tdụng với 5,75g C2H5OH(có xúctácH2SO4
đặc)thu đc m gam hh este (hiệu suất của các pư este hoá đều bằng 80%).Giá trị của m là:A.10,12.B.6,48.C.8,10.D.16,20.
Câu 20: Cho 0,1 mol glixerol pư với 0,15 axit axetic có xúc tác H 2SO4 đặc, thu được m gam este B (không chứa chức khác)
với hiệu suất pư là 80%. Giá trị m là:A. 8,72 g B. 14,02 g
C. 13,10 g
D. Đáp án khác.
Câu 21: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần ngtố đều gồm C, H, O, có cùng số ngtử cacbon (MX < MY). Khi đcháy htoàn
mỗi chất trong oxi dư đều thu đc số mol H2O bằng số mol CO2.Cho 0,1 mol hh gồm X và Y pư htoàn với lượng dư dd
AgNO3 trong NH3,thu đc 28,08 gam Ag.% m của X trong hh ban đầu là:A. 39,66%.B. 60,34%.C. 21,84%.D. 78,16%.


Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m 2 gam ancol Y (không có khả năng pư

với Cu(OH)2) và 15 gam hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức . Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Y bằng oxi dư, thu được
0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:A. 14,6.B. 11,6.C. 10,6.D. 16,2.
Câu 23: Hh X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7
gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện pư este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam
este. Giá trị của m là:A. 9,18.
B. 15,30.
C. 12,24.
D. 10,80.
Câu 24: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C 3H6O2 bằng dd NaOH dư. Chưng cất dd sau pư thu được hh ancol
Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hh các este. Biết các pư xảy ra hoàn toàn. M
muối trong Z là:A. 40,0 gam B. 42,2 gam
C. 38,2 gam
D. 34,2 gam
Câu 25: Đốt cháy htoàn 13,36 gam hh X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit
metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hh Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dd chứa 0,38 mol Ba(OH) 2 , thu
được 49,25 gam kết tủa và dd Z. Đnóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hh X tdụng với 140 ml dd KOH 1M, sau khi
các pư xảy ra htoàn, cô cạn dd thu đc chất rắn khan có m là:A. 19,04 gam
.B. 18,68 g.C. 14,44 g.D. 13,32 gam
Câu 26: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với
X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hh E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2
(đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dd chứa 0,04 mol Br 2. m muối thu
được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dd KOH dư là:A. 4,68 gam.B. 5,44 gam.C. 5,04 gam.D. 5,80 gam
Câu 27: Chất X có CTCT C6H8O4. Cho 1 mol X pư hết với dd NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dd H 2SO4
đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y pư với dd H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T pư với HBr, thu được hai sản phẩm
là đồng phân cấu tạo của nhau.Phát biểu nào sau đây đúng?A.Chất T không có đồng phân hình học.
B.Chất X pư với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.C. Chất Y có CTPT C4H4O4Na2.D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 28: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hh gồm X và Y
tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH pư tối đa là 0,06 mol, thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối. M muối của
axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là:A. 0,82 gam.B. 0,68 gam.C. 2,72 gam.D. 3,40 gam.
Câu 29: Chia 20,8 gam hh gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tdụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag.
-Phần hai tdụng htoàn với H2 dư(xúc tác Ni,to),thu đc hh X gồm hai ancol Y;Z(MY, thu đc 4,52 g hh ba ete. Biết H pư tạo ete của Y bằng 50%. H pư tạo ete của Z bằng:A. 40%.B. 60%.C. 30%.D. 50%.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z.
Chất Y có pư tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOCH2CH2CH2OOCH.B. HCOOCH2CH2OOCCH3.C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 31: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng
nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam
ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là:A. C2H4O2.
B. C3H4O4.
C. C4H4O4.
D. C2H2O4.

Câu 19: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hh A gồm Fe 2O3 và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32
gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dd Ba(OH) 2 dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dd HNO 3
dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:A. 1,344.B. 1,68.C. 1,14.D. 1,568.
Câu 20: Cho m gam hh axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được a gam muối.
Nếu cũng cho m gam hh X nói trên tác dụng với Ca(OH) 2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là: A.
9m = 20 a – 11bB. 3m = 22b – 19a
C. 8m = 19 a- 11b
D. m = 11b – 10a
Câu 21: Nung hh gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của pư tác dụng
với dung dich HCl dư thu dd B được khí X. Tính thể tích dd CuSO 4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí
X? A. 872,73ml
B. 750,25ml
C. 872 ml
D. 1018,18ml
Câu 22: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hh sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng
với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd KOH 1M. Hiệu suất quá
trình oxi hoá CH3OH là 50%. Giá trị của m là:A. 108. B. 64,8. C. 129,6.

D. 54.



×