Giáo án buổi chiều lớp 3
Năm học: 2016-2017
Tuần 8
Ngày soạn: Ngày 04 tháng 10 năm 2016
Ngày dạy: Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016
LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 1 TRANG 36, 37.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cho HS kĩ năng đọc thành tiếng bài “ Ông hàng xóm ” đọc thầm và
TLCH.
- HS hiểu được nội dung câu truyện.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định t/c: Hát
B. Kiểm tra bài cũ.
GV cho HS đọc bài văn kể về ngày
đầu tiên đi học.
C. Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài:
HS đọc yc.
Bài yc gì?
GV đọc mẫu bài văn và chia đoạn
HS đọc nối tiếp đoạn
GV giải nghĩa 1 số từ khó
Câu 1, (ý c) Vì Thành dậy muộn, vội đi học
Gv cho HS đọc thầm bài văn và nên đã để quên chìa khoá ở nhà.
TLCH 3 câu hỏi.
Câu 2. (ý d) Giúp Thành nhận ra tình cảm
HS nêu ý kiến – HS khác đối chiếu thân thiết của người hàng xóm.
kết quả và đánh giá.
Câu 3: Qua câu chuyện em thấy mình cần
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. phải quan tâm,giúp đỡ những người xung
D .Củng cố: Gv n/x tiết học
quanh.
Đ. Dặn dò: Luyện viết bài.
LUYỆN TOÁN TIẾT 1 TRANG 33, 34
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về bảng nhân 7.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- Biết vận dụng vào giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học- Vở nháp , phấn màu .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV và HS
A. Ổn định t/c: Hát
B. Kiểm tra bài cũ:
Tính nhẩm
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
7 x 7 = 49
lớp làm bài vào vở nháp rồi
5 x 6 = 30
Trường Tiểu học ………….
…………………
1
Nội dung
42 : 6 = 7
24 : 6 = 4
GV:
Giáo án buổi chiều lớp 3
HĐ của GV và HS
so sánh kết quả. GV nx.
C. Bài mới. GV nêu yc
HS làm bài 1; 2; 3; 4; 5 trang
33,34.
Thực hành:
Bài 1: HS nêu yc
HS làm bài, 4 HS lên bảng
chữa.
HS trình bày cách tính.
HS nhận xét.
Năm học: 2016-2017
Nội dung
Bµi 1: TÝnh nhẩm.
7 x 4 = 28
7 x 2 = 14
7 x 6 = 42
7 x 8 = 56
7 x 5 = 35
7 x 7 = 49
7 x 3 = 21
7 x 9 = 63
7x0= 0
7x1 = 7
7 x 10 = 70
0x7=0
Bài 2: Nối hai phép tính có cùng kết quả:
Bài 2: HS nêu yc
HS làm bài, 1 HS lên bảng
7x4
7x6
7x2
5x7
nối.
HS trình bày cách tính.
HS nhận xét
6x7
7x5
4x7
2x7
Bài 3. Tính:
a) 7 x 2 + 36 = 14 + 36
= 50
b) 7 x 10 + 30 = 70 + 30
Bài 3: HS đọc yc .
= 100
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng
c) 7 x 4 +72 = 28 + 72 d) 7 x 5 – 15 = 35 - 15
- HS n/x cách tính giá trị biểu
= 100
= 20
thức, chữa bài.
Bài 4.
Bài giải.
Đội đồng diễn có số bạn là:
Bài 4: - HS nêu yêu cầu.
8 x 7 = 56 ( bạn )
Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi to¸n
Đáp số: 56 bạn
hái g×?
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lªn b¶ng trình bµy.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 5: HS nêu yc.
Bài 5:
- Gäi 2 HS lªn b¶ng tr×nh bµy
- NhËn xÐt.
+ 7
D. Củng cố: GV n/x tiết học.
- ?
Đ. Dặn dò: c/b bài: Luyện tập
x 7
Trường Tiểu học ………….
…………………
x
7
+
7
+ 7 = 7x9
x
7
+
7
-
2
7=7x7
GV:
Giỏo ỏn bui chiu lp 3
Nm hc: 2016-2017
Ngy son: Ngy 05 thỏng 10 nm 2016
Ngy dy: Th nm ngy 13 thỏng 10 nm 2016
LUYN TING VIT TIT 2 TRANG 37, 38.
I. Mc tiờu:
- Tỡm c nhng t ch hot ng, trng thỏi trong on vn.(BT1).
- Tỡm c t ch trng thỏi trỏi ngha vi nhng t ó cho(BT2).
- in c cỏc t ó cho sn vo ch chm cho thớch hp(BT4);
- Vit tip hon chnh cõu cú hỡnh nh so sỏnh(BT4).
II. dựng dy hc:
- THDC2003. Bng ph BT4.
III. Hot ng dy hc ch yu:
H ca GV v HS
Ni dung
A. n nh t chc(1phỳt)
B. Kim tra bi c (3 phỳt) Kim tra HS c bi
ễng hng xúm v tr li cõu hi.
C. Bi mi: (34 phỳt) *Gii thiu bi. Luyn tp:
Bi 1:
Bi 1:
- HS c yờu cu ca bi.
Ung, n, õn hn, chuyn n,
- HS lm bi , 2 hc sinh lm bi trờn bng.
cho, vo, chi, núi, vui v,
- GV cựng hc sinh cha bi.
chi, vui.
Bi 2:
- HS c yờu cu ca bi.
Bi 2:
- GV hng dn mu.
a. Mt c.
- HS lm bi vo v.
b. Sng cht.
- Mt s HS nờu t ch trng thỏi trỏi ngha vi mi t c. Tnh say ( ng).
ch trng thỏi ó cho .
d. V - lnh.
- HS nhn xột.
- GV nhn xột.
Bi 3:
Bi 3: HS c yờu cu
a) Ting trũ chuyn ca ba
- HS vit c vo ch trng hỡnh nh so sỏnh.
anh cu tớ c so sỏnh vi
- HS trỡnh by miệng.
ting chim gia vn.
- Nhn xột.
b) Nhng git sng sm ng
Bi 4: HS c yờu cu
trờn lỏ long lanh c so sỏnh
- HS c thầm đoạn văn tìm đợc các hình ảnh so sánh. vi búng ốn pha lờ.
- HS lm vo vở.
Bi 4:
- HS trỡnh by miệng.
a) Mt trng ờm rm trũn nh
cỏi a.
- GV nhn xột, kt lun.
b) Mt tri bui chiu rc
D. Cng c(2phỳt). Nhn xột gi hc
. Dn dũ: (1phỳt) V nh quan sỏt cỏc vt xung nh ngn la.
quanh xem chỳng cú th so sỏnh vi nhng gỡ? c/b
bi: Tụn trng Lut Giao thụng..
Trng Tiu hc .
3
GV:
Giáo án buổi chiều lớp 3
Chủ đề 2 :
Năm học: 2016-2017
Kỹ năng sống
Kĩ năng giao tiếp với bạn bè và mọi người.
I.Mục tiêu:
- HS biết cách tự giới thiệu mình với mọi người xung quanh.
- Biết được những việc nên làm và không nên làm khi nói chuyện điện thoại.
- Giúp các em nắm được cách nói chuyện điện thoại cho đúng.
- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi người xung quanh.
- Bài tập cần làm: Bài 6,7.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv
1.Kiểm tra bài cũ
- Khi chào mọi người và được mọi nười
chào lại em cảm thấy thế nào?
- Lời chào có tác dụng gì?
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn Hs hoạt động
* Hoạt động 1: Tự giới thiệu
- Gọi Hs đọc yêu cầu và các tình huống ở
bài tập 6
- Gv chia nhóm thảo luận
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày và
thực hành giới thiệu trước lớp.
- Gv nhận xét, chốt:
+ TH1: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
quê quán.
+ TH2: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
quê quán, gia đình, trường em đã học.
+ TH3: Em sẽ giới thiệu về trường, lớp,
về bạn bè, tình hình học tập
* Gv Kết luận: Khi gặp những người mới
quen, chúng ta cần giới thiệu về bản thân
mình.
* Hoạt động 2:Thảo luận cặp đôi
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập 7 sgk
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu Hs thảo luận cặp đôi đánh số
thứ tự từ 1 đến 8 vào ô trống trước mỗi
Trường Tiểu học ………….
…………………
Hoạt động của Hs
- 2Hs trả lời
- Hs lắng nghe
- 2 Hs đọc
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận
theo 1 tình huống
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình và thực
hành giới thiệu trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hs đọc đầu bài
- Sắp xếp các câu đã cho thành một
đoạn đối thoại qua điện thoại giữa bạn
Nam và bố cho phù hợp.
4
GV:
Giáo án buổi chiều lớp 3
câu để tào thành một đoạn hội thoại hoàn
chỉnh.
- Mời một số nhóm lên trình bày
- Gv chốt thứ tự đúng: 4-1-2-6-8-5-3-7
- Mời 2 cặp đọc đoạn hội thoại trước lớp
+ Khi nghe điện thoại đầu tiên Nam đã
nói gì?
+Bố Nam trả lời ra sao?
+ Cuối đoạn hội thoại Nam và bố đã nói
gì?
* Gv chốt: Khi nghe điện thoại chúng ta
cần phải chào và tự giới thiệu về bản
thân, đồng thời chúng ta cần nói năng rõ
ràng, lịch sự, lễ phép .
* Hoạt động 3: Liên hệ bản thân
- Nhà em có điện thoại không?
- Đã bao giờ em nghe hoặc gọi điện thoại
chưa?
- Khi nghe hoặc gọi điện thoại, em
thường nói như thế nào? Với thái độ ra
sao?
3. Củng cố, dặn dò
- Hs nhắc lại nội dung bài.
- Dặn dò về nhà
Năm học: 2016-2017
- Hs thảo luận cặp đôi
- 3 cặp trình bày kết quả thảo luận , các
nhóm khác bổ sung
- 2 cặp đọc đoạn hội thoại
-Xưng tên người nghe và nói rất lễ phép
- Chào Nam và giới thiệu mình là ai.
- Chào người nghe
- Lắng nghe
- Hs liên hệ bản thân
- Hs đọc ghi nhớ sgk
Ngày soạn: Ngày 06 tháng 10 năm 2016
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2016
LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 3 TRANG 38, 39.
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh biết tổ chức một cuộc họp về vấn đề tôn trọng Luật Giao thông thông qua
các gợi ý trong SGK trang 38, 39.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Ổn định tổ chức(1phút)
B. Kiểm tra bài cũ (3 phút) GV nêu
yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai là gì?
C. Bài mới: (34 phút) *Giới thiệu bài.
Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài tập 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
Trường Tiểu học ………….
…………………
5
GV:
Giáo án buổi chiều lớp 3
Năm học: 2016-2017
- HS đọc yêu cầu bài tập và trao đổi
nhóm 4 theo các yêu cầu.
- HS làm bài dùa vµo c¸c c©u gîi ý cña
bµi ®Ó lµm.
1. Giới thiệu mục đích cuộc họp và
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
người tham dự.
- Hs nx, GV nhận xét và chốt lại.
Để nhằm trao đổi về tình hình tai nạn
1. Giới thiệu mục đích cuộc họp và
giao thông, cũng như nguyên nhân dẫn
người tham dự.
đến tai nạn và cách khắc phục.Hôm nay
chúng ta tổ chức cuộc họp để trao đổi về
vấn đề Học sinh tôn trọng Luật Giao
2. Diễn biến cuộc họp.
thông.
Ý kiến các bạn về:
2. Diễn biến cuộc họp.
- Tình hình tai nạn giao thông ở địa
- Qua các phương tiện truyền thông như
phương qua nghe đài và xem truyền
nghe đài, xem ti vi và qua tận mắt chứng
hình, qua tận mắt chứng kiến
kiến về tình hình tai nạn giao thông ở
huyện ta ngày càng nhiều và nghiêm
trọng.
- Nguyên nhân chính của các vụ tai
- Nguyên nhân chính xảy ra các vụ tai
nạn giao thông:
nạn giao thông là do ý thức của người
dân chưa cao, điều khiển phương tiện khi
đã uống rượu bia, phóng nhanh vượt ẩu;
do phương tiện lưu thông trên đường quá
cũ, không còn đảm bảo an toàn nhưng
- Các việc làm cụ thể của học sinh để vẫn được sử dụng, chạy xe dàn hàng, nô
chấp hành Luật Giao thông: Khi đi bộ, đùa trên xe và không đội mũ bảo hiểm…
+ Đi đúng phần đường( sát lề, phía tay
khi đi trên xe, tàu:
phải).
+ Không chạy xe dàn hàng ngang, đánh
võng, nô đùa khi đi trên đường.
+ Khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo
- Lợi ích của học sinh khi chấp hành hiểm đạt chuẩn...
+ Không thò đầu và tay ra ngoài khi ngồi
Luật Giao thông:
trên xe ô tô và tàu.
- Tổng kết ý kiến các bạn đã phát biểu. Đảm bảo được an toàn sức khoẻ cho
+ Những việc học sinh không nên làm bản thân, cho gia đình và xã hội.
vì trái với Luật Giao thông:
- Đi trên đường không nô đùa,không dàn
Trường Tiểu học ………….
…………………
6
GV:
Giáo án buổi chiều lớp 3
Năm học: 2016-2017
hàng 3, hàng 5, không lạng lách, đánh
- Những việc học sinh cần làm để chấp võng.
hành Luật Giao thông:
- Không đá bóng dưới lòng đường...
- Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao
thông.
3.Kết thúc cuộc họp và cảm ơn những - Không chạy xe chở 3, 4 lạng lách đánh
người tham dự.
võng trên đường.
D. Củng cố: (2phút) - GV nêu nhận
- Đi sát lề đường phía tay phải, không nô
xét về tiết học.
đùa khi đi trên đường...
Đ. Dặn dò:(1phút) Chuẩn bị bài hôm
Cảm ơn các bạn đã tham dự cuộc họp
sau.
trao đổi về vấn đề HS tôn trọng Luật
giao thông, cuộc họp đến đây xin kết
thúc. Chúc các bạn mạnh khoẻ...
LUYỆN TOÁN TIẾT 2 TRANG 34, 35
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về dạng toán gấp một số lên nhiều lần.
- Củng cố bảng chia 7.
- Củng cố về dạng toán nhiều hơn, ít hơn.
- Vận dụng vào giải toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Đồ dùng dạy học: .- Phấn màu,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định t/c: Hát
Tính:
B. Kiểm tra bài cũ:
32 : 8 = 4
56 : 7 = 8
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
42 : 6 = 7
49 : 7 = 7
lớp làm bài vào vở nháp rồi
so sánh kết quả. GV nx.
C. Bài mới: Giới thiệu bài:
GV yêu cầu HS làm bài 1; 2;
3; 4; 5 trang 34, 35 .
Bài 1: Số ?
Bài 1: HS nêu yêu cầu
làm bài cá nhân vào vở.
Gấp 4 lần
28
7
- 4 HS lên bảng .
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
Gấp 8 lần
3
24
Trường Tiểu học ………….
…………………
7
GV:
Giáo án buổi chiều lớp 3
Năm học: 2016-2017
HĐ của GV
HĐ của HS
6
Bài 2: - HS đọc đề bài, xác
định yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở. Cả lớp nhận xét.
HS nêu cách thực hiện phép
tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: - HS đọc đề bài, xác
định yêu cầu.
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào
vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS nêu cách làm.
7
Gấp 7 lần
Gấp 9 lần
42
63
Bµi 2: Tính nhẩm
42 : 7 = 6 14 : 7 = 2 28 : 7 = 4 7 : 7 = 1
21 : 7 = 3 63 : 7 = 9 56 : 7 = 8 35 : 7 = 5
49 : 7 = 7 70 : 7 = 10 0 : 7 = 0 35 : 5 = 7
Bài 3:
- Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm.
M 4cm
N
- Vẽ đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng MN
12cm
A
B
- Vẽ đoạn thẳng CD dài bằng
1
đoạn thẳng AB.
2
6cm
Bài 4
HS đọc yêu cầu bài toán.
1 HS chữa, HS n/x
- GV nhận xét, chữa bài
C
D
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu).
Số đã cho
4 2 5 70
3
Nhiều hơn số đã cho 4 đvị
Gấp 4 lần số đã cho
Bài 5
Bài 5:
- HS nêu yêu cầu, làm bài vào
vở.
- 1 HS lên bảng làm bài,
- GV nhận xét, chữa bài.
D. Củng cố : - GV nhận xét
giờ học,
Đ- Dặn dò( 2 phút) :dặn HS
về nhà hoàn thành các bài tập
và học thuộc bảng nhân 7.
86 6
16 8
9 11 4
20 28 0
7 10
12 24
Trong thùng có số quả bưởi lµ:
42 : 7 = 6 ( quả )
§¸p sè: 6 quả
Yên Nhân, Ngày tháng
BGH ký duyệt
Trường Tiểu học ………….
…………………
6
8
GV:
năm 2016
Giáo án buổi chiều lớp 3
Trường Tiểu học ………….
…………………
Năm học: 2016-2017
9
GV: