Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KT LY THUYET LAN 2 ok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.13 KB, 5 trang )

Nhóm học tập_Study Group
KHÓA TỔNG ÔN
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2016
THẦY : NGUYỄN ANH PHONG

ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT LẦN 2 - 2016
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi gồm 05 trang)

Thời gian phát đề : 21h15 ngày 30/12/2015
Thời gian làm bài : 60 phút
Thời gian nộp đáp án : từ 22h đến hết 22h 30 phút.
=======================================================================
Câu 1: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra
các phân tử nhỏ (như nước, amoniac…) được gọi là
A. sự pepti hoá.
B. sự polime hoá.
C. sự tổng hợp.
D. sự trùng ngưng.
Câu 2: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
A. liên kết .
B. vòng không bền. C. 2 liên kết đôi.
D. 2 nhóm chức trở lên.
Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit.
C. Protein.
D. Nilon-6,6.
Câu 4: Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 phản ứng.
B. 5 phản ứng.


C. 3 phản ứng.
D. 4 phản ứng.
Câu 5: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su thiên nhiên là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
B. CH3-C(CH3)=C=CH2.
C. CH3-CH2-CCH.
D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3.
Câu 6: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ
đồ sai
A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
Câu 7: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là ?
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Câu 8: Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ;
isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 9: Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2 ; (B) H2NCH2CH2NH2 ; (D)
CH3CH2CH2NHCH3. Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.
C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin. D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
Câu 10: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Nguyên nhân Amin có tính bazơ là
A. Có khả năng nhường proton.
B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát từ amoniac.
D. Phản ứng được với dung dịch axit.
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. (C6H5)2NH.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
Page 1 of 5


Nhóm học tập_Study Group
Câu 14: Cho các phản ứng sau đây
(1) Tinh bột + H2O(H+, t0) 
(2) Policaproamit + H2O(H+, t0) 
(3) Polienantoamit + H2O(H+, t0) 
(4) Poliacrilonitrin + Cl2(as) 
(5) Poliisopren + nS 
(6) Cao su Buna-N + Br2(CCl4) 

(7) Poli(metyl acrylat) + NaOH(đun nóng) 
(8) Nilon-6 + H2O(H+, t0) 
(9) Amilopectin + H2O(H+, t0) 
(10) Cao su thiên nhiên (t0) 
(11) Rezol (đun nóng 1500C) 
(12) Poli(hexa metylen-ađipamit) + H2O(H+, t0)
Số phản ứng thuộc loại cắt mạch Polime là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 15: Cho các chất: Phenol, alanin, axit glutamic, etylamin, phenylamoniclorua, anilin. Số chất
làm đổi màu dung dịch quỳ tím là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 16: Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là
C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là
A. H2NCH2COOCH2CH3.
B. H2NCH2COOCH3.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2COONH4.
Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

Câu 18: Đun nóng chất H2N-CH2 -CONH-CH(CH3)-CONH-CH2 -COOH trong dung dịch HCl

(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-; H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất : CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit -aminoisovaleric.
Câu 20: Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C
A. valin.
B. leuxin.
C. isoleuxin.
D. phenylalamin.
Câu 21: Trong số các amino axit dưới đây: Gly, Ala, Glu, Lys, Tyr, Leu, Val và Phe. Bao nhiêu chất có số
nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ?
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 22: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2
tăng theo trật tự nào sau đây ?
A. CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH.
B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
D. H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH.
Câu 23: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH,
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Có các dung dịch sau : Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin,
glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm
đổi màu quì tím là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 25: Phát biểu không đúng là

Page 2 of 5


Nhóm học tập_Study Group
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Câu 26: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH.
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.
Câu 27: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 3, 1, 2.
B. 2, 1,3.

C. 1, 1, 4.
D. 1, 2, 3.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng : X  C6H6  Y  anilin. X, Y tương ứng là
A. CH4, C6H5NO2.
B. C2H2, C6H5NO2.
C. C6H12, C6H5CH3.
D. C2H2, C6H5CH3.
Câu 29: Để tái tạo anilin người ta cho phenyl amoniclorua tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Khí CO2.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.

Câu 30: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. axit axetic.
B. alanin.
C. metylamin.
D. glyxin.
Câu 31:Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Tính bazơcủa anilin rất yếu và yếu hơn NH3.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là :
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC).
B. Protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.

C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc  và   amino axit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản với phần “phi protein”; lipit,
Gluxit, axit nucleic…
Câu 33: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn.
B. Protein luôn là chất hữu cơ no.
C. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
D. Protein luôn có nhóm chức -OH.
Câu 34: Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó có màu:
A. Đỏ
B. Vàng
C. Tím
D. Xanh
Câu 35: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(c) Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.


Page 3 of 5


Nhóm học tập_Study Group
Câu 37: Cho các polime : (1) polietylen ,(2) poli(metyl metacrylat) ,(3) polibutađien,(4) poli stiren,
(5)poli (vinyl axetat)và (6)tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là :
A. (2),(3),(6).
B. (2),(5),(6).
C. (1),(2),(5).
D. (1),(4),(5).
Câu 38: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,
metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin.
Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là ?
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 39: Phản ứng trùng hợp tổng quát được mô tả như sau: nA → (A)n. Trong đó n là
A. hệ số trùng hợp.
B. số monome.
C. hệ số polime hóa.
D. số mắt xích.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α- aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α- aminoaxit được gọi là polipeptit.
Câu 41. Có các nhận xét sau :

(1) Chất béo thuộc loại este.
(2) Tơ nilon-6,6;tơ capron; tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua benzen.
(6) Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
(7). Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
(8) liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit
(9) Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
Số nhận xét sai là̀ :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 7
Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pepit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol
valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn pepit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và ValAla và Ala-Ala. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Gly- Val-Ala
B. Ala-Ala- Gly-Ala
C. Val-Ala-Ala-Gly
D. Gly-Ala-Ala-Vyl
Câu 43. Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu
sau:
(1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin.
(2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3). X có phản ứng màu biure.
(4). X làm quì tím ẩmhoá đỏ.
(5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứnghoàn toàn được hỗn hợp hai αaminoaxit.
Số phát biểu đúng là :
A.2.
B.1.

C.4.
D.3.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin tác dụng được với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
B. Đi peptit không có phản ứng màu biure
C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Page 4 of 5


Nhóm học tập_Study Group
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Y NaOH Z1 + Z2
Z1 → A1 → B1 (axit picric)
Z2 → A2 → B2 → C2 (Poli metylacrylat)
Chất Y có đặc điểm là
A. tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2.
B. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
C. tham gia phản ứng tráng gương.
D. không thể tác dụng với nước brom.
Câu 46: Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây (trong
điều kiện thích hợp)?
A. CH2=CH–COOH, NH3 và FeCl2.
B. NaOH, HCl và AlCl3.
C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3.
D. Cu, NH3 và H2SO4.
Câu 47: Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon–7; (4)
poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat), polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là
A. 3, 4, 5, 6.

B. 1, 3, 4, 5.
C. 3, 4, 5.
D. 2, 3, 5.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
C. C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.
D. Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzyl amin.
Câu 49: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 50: Cho các phát biểu sau :
1. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
2. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
3. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
4. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia
khác.
5. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng
hợp để tạo ra polime.
6. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
7. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
để tạo ra polime.
Số phát biểu đúng là ?
A. 1.
B. 4.
C. 7.

D. 5.
-------------- HẾT ------------

Page 5 of 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×