Nguyễn Thế Văn – THPT Xuân Mai
ĐT: 0978. 585. 484
TIỆM CẬN
x 1
có các đường tiệm cận là
x 1
A. y = 1
B. x = 1
C. x = ± 1
D. Cả A và B
x 1
Câu 2. Hàm số y 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
x 2x 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 3. Hàm số y x mx 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
x 1
Câu 4. Hàm số y
có đường tiệm cận ngang có phương trình là
x2 1
A. y = ± 2
B. y = ± 1
C. y = 1
D. y = - 1
Câu 1. Hàm số y
x2 x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
x 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2x 1
Câu 6. Hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
9 x2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1 2x
Câu 7. Hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
1 x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x 1
Câu 8. Tìm m để hàm số y 2
có ba đường tiệm cận
x 2mx 4
m 2
m 2
m 2
m
2
A.
B.
C. m 2
D.
5
m
5
m 2
2
m
2
x 1
Câu 9. Tìm m để hàm số y
có đường tiệm cận đứng
mx 1
m 0
A. m ≠ 0
B. m ≠ - 1
C. m ≠ 1
D.
m 1
2x
Câu 10. Tìm m để hàm số y
có hai đường tiệm cận đứng
2
mx 2 x 3
1
1
m
A.
C. m 0
D. m 0
3 B. m
3
m 0
Câu 5. Hàm số y
x 1
có đúng hai đường tiệm cận
mx 2 x 3
1
1
B. m
C. m 0; 1;
Dm 1
3
3
Câu 11. Tìm m để hàm số y
A. m 0
2
Câu 12. Hàm số y x 2 x x 2 1 có đường tiệm cận ngang có phương trình là
1
1
A. y 1
B. y 0
C. y
D. y
2
2
2x 1
Câu 13. Hàm số y
có tâm đối xứng là I. Tìm m để I nằm trên đường thẳng y x m
xm
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 2
D. m = - 2
1
Nguyễn Thế Văn – THPT Xuân Mai
ĐT: 0978. 585. 484
xm
Câu 14. Hàm số y
voi m 0 có tâm đối xứng là I. Tìm m để I nằm trên đường thẳng
mx 2
1
y x2
2
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 2
D. m = - 2
x 1
Câu 15. Hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
2 x 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
x x 1
Câu 16. Hàm số y 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
x 2 mx 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x 1
Câu 17. Tìm m để hàm số y
có đường tiệm cận đứng
mx 1
A. m ≠ 0
B. m ≠ 1
C. m ≠ - 1
D. Cả A và C
xm
Câu 18. Tìm m để hàm số y
có đường tiệm cận ngang
mx 1
A. m ≠ 0
B. m ≠ ±1
C. m ≠ 1
D. Cả A và C
x 1
Câu 19. Phát biểu nào đúng về hàm số y
2x m
A. Hàm số có hai đường tiệm cận
B. Hàm số có một đường tiệm cận đứng
1
C. Hàm số có tiệm cận ngang y
D. Phát biểu khác
2
2