25 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
y=
Câu 1. Cho hàm số:
( d) : y = x + m
2x + 1
( C )
x+1
cắt đồ thị hàm số
A. 1 < m < 5
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
( C)
tại 2 điểm phân biệt.
B. 1 ≤ m ≤ 5
C. m > 5
y = 2 x3 + x2 − 1 ( C )
Câu 2. Cho hàm số
là:
m < 1
D.
m > 5
. Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của
( C)
Điền vào chỗ trống:
y=
Câu 3. Tìm m để hàm số
A. m = −3
B.
1 3
x − mx 2 + ( m2 − 4)x + 5
3
m = −1
đạt cực tiểu tại điểm
C. m = 0
Câu 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=
A. 4 và -16
-16
13
3
A. - < m <
4
4
y =
Câu 6. Hàm số
A.
13
3
B. ≤m≤
4
4
( −4; 2 )
B.
là:
D. 5 và
có 4 nghiệm thực phân biệt.
C . m ≤
3
4
D. m ≥ −
13
4
nghịch biến trên các khoảng:
( 2; 4 )
( 4; +∞ )
C.
( −∞; −2 )
và
( 4; +∞ )
y=
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = −2 x + 2016
song với đường thẳng
.
y = −2 x + 2
A.
y = −2 x + 3
trên đoạn
[ −2; 2]
C. 2 và 0
x4 – 8 x2 + 3 − 4m = 0
1 3
x − 3 x 2 + 8 x +4
3
D. m = 1
x 3 − 3x 2 + 4
B 0 và -16
Câu 5. Tìm m để phương trình
x = −1.
y = −2 x
B.
y = −2 x + 3
y = 2 x + 2
C.
y = 2 x + 3
2x
4x − 1
D.
( −∞; 2 )
và
biết tiếp tuyến song
y = 2 x
D.
y = 2 x + 3
y=
Câu 8. Tìm m để hàm số
A. −
3 8
3 8
≤m≤
8
8
mx 3
− 3x 2 + 8mx − 2
3
B. m ≤
3 8
8
nghịch biến trên R
C. m ≤ −
3 8
m ≥
8
D.
3 8
m ≤ −
8
3 8
8
f ( x ) = x + cos x
2
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
π
2
C. −
B. 0
Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số y=
A. 1
B. 0
π
2
D. 1
−1 3
x −x+7
3
C. 3
B.1
là:
D. 2
Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số y=
A. 0
trên đoạn
C. 2
x 4 + 100
là
D.3
Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. 1
B.
1
2
Câu 13. Hàm số y=
A. R
C.
2x − 5
x+3
B. (-∞ ; 3)
Tìm m để f(x) có ba cực trị biết
m≤0
D. -2
C. (-3 ; +∞)
D. R\
{ 1}
f ( x ) = − x 4 + 2mx 2 − 1
B. m > 0
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:
A. 2
−1
2
1+ x
1− 2x
đồng biến trên:
C©u 14 :
A.
π
0; 2
C.
m<0
D.
f ( x ) = x 2 − 2x + 8x − 4x 2 − 2
B. - 1
C©u 16 :
Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
C. 1
y = x 3 − 3x 2 + 6
D. 0
m≥0
x0 = 1
A.
C©u 17 :
y=
Cho
B.
−3 x + 6
(C )
x−2
x0 = 3
C.
B.
C. (C) có tiệm cận đứng x = −2
Phươngtrình
−
A.
Câu 19. Hàm số y =
m > 0
m < 8
B.
−
có hai nghiệm phân biệt thuộc
5
< m ≤1
27
x 3 − 3mx 2 + 6mx + m
A.
B. 0
C.
A.
B. 1
y=
Câu 21. Cho hàm số:
y = −3
2x − 1
( C) ×
x+1
−
[ − 1;1]
khi:
5
< m <1
27
−1 ≤ m <
D.
5
27
có hai điểm cực trị khi giá trị của m là
m < 0
m > 2
C.
D. 0
Câu 20. Tập xác định của hàm số này y=
x < 1
x > 3
(C) có tiệm cận ngang
D. (C) là một đường thẳng
x3 − x 2 − x + m = 0
5
≤ m ≤1
27
x0 = 0
D.
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. (C) không có tiệm cận
C©u 18 :
x0 = 2
C.
− x 2 + 4x − 3
là:
1≤ x ≤ 3
D.
Phương trình tiếp tuyến của
(C )
x ≤ 1
x ≥ 3
tại điểm có hoành
độ bằng 2 là:
A. d : y =
1
2
x+
3
3
Câu 22. hàm số y=
A. 1
B. d : y = x +
1 4
x − x3 + x2 + 1
4
B. 2
Câu 23. Hàm số y=
1
3
1
C. d : y = − x + 1
3
1
1
x+
3
3
có bao nhiêu cực trị:
C. 3
( x 2 − 1)2
D. y =
D. 4
có:
A. Một cực tiểu và 2 cực đại
B. một cực đại và 2 cực tiểu
C. một cực tiểu và không có cực đại
D. không có cực đại và cực tiểu
Câu 24. Đồ thị hàm số y=
− x2
3
+ x2 +
2
2
cắt trục hoành tại mấy điểm :
A.0
B.3
C. 4
Câu 25. Cho parabol y=
x2 − 2x + 3
D. 2
(P) và đường thẳng d: y=2x+1
Phương trình tiếp tuyến của (P) và song song với d là :
A. : y=2x-1
B. : y=2x+3
C. : y=2x-2
D. : y=2x+4
f ( x) = x3 − x 2 + 2
Câu 26. Cho hàm số
(A)(-1;1)
. Khoảng nghịch biến của hàm số là:
2
3
(B)(0;
)
(C)(
−2
3
;0)
(D)(1;
+∞
)
Câu 27. . Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên toàn trục số:
y = x 3 − 3x 2 + 1
(A)
(B)
y = x3 + x + 1
(C)
(D)
y=
Câu 28. Cho hàm số
3x − 1
x−3
y = x3 + x 2
y = −2 x3 + 3 x 2
. Gọi GTLN là M, GTNN là m trên
[ 0; 2]
. Khi đó
.
A.
4
B.
−14
3
.câu 29. Hàm số
A. ( 1; +∞ )
C.
14
3
y = 2 x − x2
B. ( 1; 2 )
D.
3
5
đồng biến trên khoảng :
C. ( 0;1)
D. ( 0; 2 )
y=
30.Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. song song với đường thẳng
C. Có hệ số góc dương
31. Hàm số
B. song song với trục hoành
D. Có hệ số góc bằng -1
y = sin x − x
A. Đồng biến trên
¡
C. Nghịch biến trên
32. Hàm số
x =1
1 3
x − 2 x2 + 3x − 5
3
B. Đồng biến trên
¡
y = x − sin 2 x + 3
D. NB trên
( −∞; 0 )
( −∞;0 )
va ĐB trên
( 0; +∞ )
m+M
có giá trị là
x=−
A. Nhận điểm
x=
B. Nhận điểm
π
6
làm điểm cực tiểu
π
2
x=−
làm điểm cực đại
π
C. Nhận điểm
x=−
D. Nhận điểm
6
π
2
làm điểm cực đại
làm điểm cực tiểu
y = x3 + 3 x 2 − 2
33. Cho hàm số
có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình
x + 3x − 2 = m
3
2
có hai nghiệm phân biêt khi:
A. m = 2 hoặc m = -2
C. m < -2
B. m > 2
D. -2 < m < 2
34. Hàm số
y = ( m − 1) x 4 + ( m2 − 2m ) x 2 + m2
có 3 cực trị khi m thỏa
A. m < −1 ∨ 1 < m < 0
B. − 1 < m < 1 ∨ m > 2
D. 0 < m < 1 ∨ m > 2
A. m < 0 ∨ 1 < m < 2
y=
35. Cho hàm số
điểm có hoảnh độ
A.
x0 = 0
B.
2x +1
( C)
−x +1
x0
. Tiếp tuyến của
A.
m=2
B.
x0 = −2
C.
x0 = 0 ∨ x0 = −2
x + 8 y − 74 = 0
m = −2
vuông góc với đường thẳng
x + 3y + 2 = 0
tại tiếp
thỏa
36. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
qua đường thẳng
( C)
C.
D.
x0 = 0 ∨ x0 = 2
y = − x 3 + 3mx 2 − 3m − 1
?
m=4
D.
m = 2 ∨ m = −2
có cực đại, cực tiêu đối xứng nhau