ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC (2014 – 2015)
ĐỀ SỐ II - Thời gian : 90 phút. Đề thi có 50 câu (gồm 5 trang)
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh:.....................................................
Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
Na = 23 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52;
Mn = 55 ; S = 32 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1.
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng (dư) tạo ancol là
A. Etyl axetat, triolein, benzyl fomat, vinyl axetat, đimetyl oxalat.
B. Etyl acrylat, anlyl axetat, triolein, benzyl fomat, metyl benzoat.
C. Metyl axetat, tristearin, benzyl axetat, peptit, isoamyl axetat.
D. Tristearin, etyl axetat, phenyl propionat, isoamyl axetat, metyl fomat.
Câu 2: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. Biết: (1) X + Y → Z + E (3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + E
(2) F + Y → X
(4) F + Z + E → X
Chọn khẳng định đúng:
A. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh
B. Y và Z đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày
D. Y kém bền với nhiệt
Câu 3: Các thiết bị sử dụng điện cao áp, như ti vi hoặc máy photocopy, khi hoạt động thường sinh ra khí
X (có mùi hăng mạnh, độc). Trong công nghiệp X được dùng để tẩy trắng và khử trùng nước uống khi
đóng chai; trong y học X được dùng để chữa bệnh sâu răng. X là khí nào sau đây ?
A. N2O.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Đồng là kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, chỉ kém vàng.
B. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
C. Gang, thép là loại hợp kim phổ biến nhất hiện nay.
D. Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thuỷ tinh.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H12O6.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 6: Hiđrat hoá 2,688 lít C2H2 (đktc) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 50%). Cho A tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư (t0), kết tủa thu được đem cho vào dung dịch HCl dư thu được m
gam chất rắn. Giá trị m là
A. 12,96
B. 27,36
C. 17,22
D. 30,18
Câu 7: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình (1) đựng 40ml dung dịch NaOH
1,73M. Trong bình (2) có chứa dung dịch gồm 0,45 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1)
và bình (2). Điện phân dung dịch một thời gian. Lấy dung dịch sau phản ứng
- Thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M.
- Cho tiếp 28 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 2 kim
loại. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 16.
B. 18.
C. 10.
D. 17.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH.
B. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi
oxi không khí tạo thành peoxit.
C. Etylen glicol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime
D. Thành phần của mì chính (bột ngọt) là muối đinatri của axit glutamic.
Trang 1/5 - Mã đề thi 217
Câu 9: Tamiflu chứa hoạt chất oseltamivir (X) được chiết suất từ cây hoa Hồi là thuốc chống lại dịch cúm
A/H1N1 trên thế giới hiện nay. Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam X chỉ thu được 35,2 gam CO2, 12,6 gam
H2O và 1,12 lít N2 (ở đktc). Tỷ khối hơi của X so với Oxi là 9,75. Tổng số các nguyên tử trong một
phân tử X là
A. 49.
B. 51.
C. 52.
D. 50.
Câu 10: Thuốc thử để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 96o là
A. CuSO4
B. Na
C. NaOH
D. HCl
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí Metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat
với vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?
A. (3)
B. (4)
C. (2) và (4)
D. (1)
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,04 mol Mg tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp
Cu(NO3)2 0,5M; Fe(NO3)3 0,4M; Fe(NO3)2 0,4M thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch NaOH vào dung dịch Z cho đến khi kết tủa không còn thay đổi nữa, lọc thu được m gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,90.
B. 6,82.
C. 5,92.
D. 3,22
Câu 13: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na 2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
Câu 14: Trong 4 đơn chất của phân nhóm halogen, có một chất ở trạng thái rắn là chất:
A. Br2
B. I2
C. F2
D. Cl2
Câu 15: Amophot và nitrophotka có chứa chung hợp chất nào dưới đây ?
A. K3PO4.
B. NH4H2PO4.
C. (NH4)2HPO4.
D. KNO3.
Câu 16: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe xOy trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, dư, đun nóng thu
được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H 2 và còn lại 2,52
gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. Fe3O4 và 19,32.
B. Fe3O4 và 28,98.
C. FeO và 19,32.
D. Fe2O3 và 28,98.
Câu 17: Cho 1 mol anđehit no đơn chức X mạch hở, tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu
được 4 mol Ag. X là
A. Anđehit acrylic.
B. Anđehit fomic.
C. Anđehit oxalic.
D. Anđehit axetic.
Câu 18: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Na; Al; Fe; Cu.
B. Al; Na; Cu; Fe.
C. Al; Na; Fe; Cu.
D. Na; Fe; Al; Cu.
Trang 2/5 - Mã đề thi 217
Câu 19: Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1) chứa HCl
0,5M, ống (2) chứa HCl 1M, ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng
thái: Ống (1) viên Zn Hình Cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3) bột Zn. ( ở 25oC)
Tốc độ thoát khí ở 3 ống tăng dần theo thứ tự:
A. (3)< (2)< (1).
B. (1) < (2)<(3).
C. 3 ống như nhau.
D. (1)<(3)<(2).
Câu 20: Cho các phát biểu sau :
(1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(2) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
(3) Chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện li.
(4) Silic được dùng trong kỹ thuật vô tuyến và pin mặt trời.
(5) Điều chế phân ure bằng cách cho CO tác dụng với NH3 (trong điều kiện thích hợp)
(6) Dùng hỗn hợp Tecmit gồm bột Al và Fe2O3 để hàn gắn đường ray.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 21: Oxi hóa a gam ancol etylic bằng oxi (có xúc tác) được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng
nhau
+ Phần 1: Thực hiện phản ứng tráng gương thu được 2,16 gam Ag.
+ Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc).
+ Phần 3: Cho tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 1,344 lít khí (đktc) và m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 7,32.
B. 4,88.
C. 8,72.
D. 5,68.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn luồng khí clo qua bông tẩm lượng dư dung dịch KI.
(2) Nhỏ HCl vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2CO3.
(3) Dẫn khí flo vào nước nóng.
(4) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7 thì dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu cam.
B. CrO3 tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
D. Trong môi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O 72− oxi hóa được I − thành I2.
Câu 24: Đun nóng 10,08 lít hỗn hợp khí gồm axetilen và hiđro trong bình kín (có ít bột Ni) một thời gian
được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y lần lượt qua bình dung dịch (1) chứa lượng dư AgNO3 trong NH3; bình
dung dịch (2) chứa 0,05 mol Br2; kết quả là ở bình (1) thu được m gam kết tủa; bình (2) mất màu hoàn
toàn; đồng thời thoát ra hỗn hợp khí Z. Làm khô Z rồi đốt cháy trong 0,4 mol O2 (dư), thu được tổng số
mol các khí và hơi bằng 0,55 mol. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 12,0.
C. 24,0.
D. 14,4.
Câu 25: Cho các chất sau: axetilen, phenol , glucozơ, fructozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic,
etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa HCl 4M và
KNO3 0,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 4,92 gam muối và 0,224 lít
(đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Biết rằng tỉ khối
của Y so với H2 là 8,0. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là
A. 0,39 gam.
B. 0,24 gam.
C. 0,30 gam.
D. 0,48 gam.
Câu 27: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 không có khí thoát ra. Tên
của quặng là:
A. manhetit
B. pirit
C. xiđerit
D. hematit
Câu 28: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng
độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 86,1.
B. 91,5.
C. 107,7.
D. 57,4.
Trang 3/5 - Mã đề thi 217
Câu 29: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
A. Axit lactic.
B. Axit oxalic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 30: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần
một tác dụng với Na dư thu được 1,232 lít H 2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc thu được m gam este
với hiệu suất 80%. Giá trị của m là
A. 4,400.
B. 4,224.
C. 3,520.
D. 5,280.
Câu 31: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của
xenlulozơ điaxetat là
A. C12H14O7.
B. C12H14O5.
C. C10H13O5.
D. C10H14O7.
3+
2+
+
2−
Câu 32: Dung dịch Y gồm Al ; Fe ; 0,05 mol Na ; 0,1 mol SO4 ; 0,15 mol Cl−. Cho V lit dung dịch
NaOH 1M, vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là
A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,40.
D. 0,30.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3
lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam
H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được (m + 168,44) gam kết tủa. Giá trị của m
gần nhất với
A. 30,5.
B. 29,5.
C. 28,5.
D. 31,5.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, cách xử lí một số tình huống bất ngờ xảy ra nào sau đây không hợp lí ?
A. Dùng bột lưu huỳnh để thu hổi thủy ngân khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân.
B. Dùng nước vôi trong để xử lí brom lỏng khi làm đổ bình chứa ra phòng thí nghiệm.
C. Phun nước vôi trong vào phòng thí nghiệm khi sơ suất để khí Cl2 thoát ra khỏi bình chứa.
D. Khi bị bỏng nhẹ do phenol, axit cần dùng nước và cồn để xử lí ngay vết bỏng.
Câu 35: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 75 ml.
B. 80 ml.
C. 90 ml.
D. 70 ml.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm
gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 37: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH 3 (k) € N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối
của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
B. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 38: Hấp thụ hết 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,25M và NaOH 1,5M, sau
phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X vào 200 ml dung dịch
KOH 1,5M và BaCl2 1,2M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là
A. 39,4 gam
B. 57,13 gam
C. 59,1 gam
D. 47,28 gam
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a)Trimetylamin ((CH3)3N) là chất khí, tan nhiều trong nước và làm xanh quỳ tím ẩm.
(b)Phân tử α-amino axit chỉ chứa các nhóm chức NH2 và COOH.
(c)Tripeptit mạch hở glyxylglyxylalanin có ba liên kết peptit.
(d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thànhdung dịch keo.
(e) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(g) Thủy phân tinh bột và saccarozơ đều thu được cùng một loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Cu tác dụng với một lượng nước dư thu được 4,704 lít H 2
(đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Sục khí CO 2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Y, lọc thu được 7,8 gam
kết tủa. Hòa tan toàn bộ chất rắn Z cần vừa đúng 100 ml dung dịch hỗn hợp FeCl 3 1M và Fe2(SO4)3 0,8M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 22,44.
B. 19,24.
C. 16,68.
D. 19,88.
Trang 4/5 - Mã đề thi 217
Câu 41: Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO 3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O
và dung dịch X (không có NH 4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được
kết tủa có khối lượng là :
A. 6,76 gam
B. 2,43 gam
C. 2,34 gam
D. 9,36 gam
Câu 42: Kim loại nào thuộc cùng nhóm với sắt trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. niken
B. mangan
C. kẽm
D. thiếc
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 4 dung dịch: phenol, anilin,
HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Ban đầu chúng đều không màu, nhưng để lâu một thời gian: lọ X bị
chuyển sang màu đen, lọ Y chuyển sang màu hồng, lọ Z chuyển sang màu vàng, lọ T hầu như không
chuyển màu. Chọn khẳng định đúng:
A. Z là anilin
B. T là HNO3 đặc
C. X là H2SO4 đặc
D. Y là phenol
Câu 44: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO 3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung
dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3-.
A. 12,8 gam
B. 25,6 gam
C. 32 gam
D. 19,2 gam
Câu 45: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y. Cho 1/2 hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư nung nóng thấy khối lượng chất
rắn trong ống giảm 3,2 gam. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2
A. 8,8
B. 7,2
C. 11,4
D. 3,6
Câu 46: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X , tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 45.
B. 35.
C. 50.
D. 40.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
1. Bán kính của S lớn hơn bán kính F.
2. Tính khử và tính oxi hóa của HBr đều mạnh hơn HF.
3. Có 2 HX ( X: halogen ) có thể điều chế bằng cách cho NaX tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc.
4. Tính khử của I- mạnh hơn F-.
5. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất các khí SO2, H2S.
6. Tất cả các halogen đều không có ở dạng đơn chất trong thiên nhiên.
7. Để thu được dung dịch H2SO4, trong công nghiệp, người ta cho nước vào oleum.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 48: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin
B. metyletylamin
C. Etylmetylamin
D. propan-2-amin
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng cộng 11 electron trên phân lớp p. Nguyên tử của nguyên tố
Y có tổng cộng 5 electron trên phân lớp s. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn so với Y.
C. X có độ âm điện bé hơn so với Y.
D. X và Y thuộc cùng 1 nhóm A.
Câu 50: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối
đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là
A. 5,32
B. 6,36
C. 4,80
D. 5,74
“Để trở thành người thắng cuộc, tất cả những gì bạn cần đến là tất cả những gì bạn có”
Khuyết danh
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 217