Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

2015HOA CHINH THUC i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.21 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC (2014 – 2015)
Thời gian : 90 phút. Đề thi có 50 câu gồm 6 trang
Sưu tập & Biên soạn : Lê Thanh Phong – 0978.499.641
Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh:.....................................................
Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
Na = 23 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52;
Mn = 55 ; S = 32 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1.
Câu 1: Amin có tính bazơ yếu nhất trong các amin dưới đây là
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2 (phenylamin)
C. CH3NH2.
D. (C6H5)2NH (điphenylamin).
Câu 2: Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần
rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy
kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất
rắn?
A. 16 gam
B. 24 gam
C. 20 gam
D. 32 gam
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về phenol (C6H5OH) không đúng ?
o
A. Phenol là chất rắn không màu, tan vô hạn trong nước ở 66 C.
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
C. Ancol anlylic (CH2=CH-CH2OH) có tính axit mạnh hơn phenol.
D. Phenol có thể phản ứng được với dung dịch brom ở điều kiện thường.
Câu 4: Dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,05M, BaCl2 1,55M và NaOH 0,1M. Dung dịch Y chứa Na2CO3
0,5M, KHCO3 0,2M và KNO3 0,3M. Cho 100 ml dung dịch X vào 200 ml Y, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 19,5.


B. 23,5.
C. 27,5.
D. 31,5.
Câu 5: Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp gồm 2 chất đều có phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là
A. CH2=CH–COO–CH3.
B. CH3COO–CH=CH2.
C. HCOO–CH2CH=CH2.
D. HCOO–CH=CHCH3.
2
2
5
Câu 6. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ?
A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH. B. Tan được trong nước.
C. Là oxit bazơ.
D. Là chất rắn màu đỏ thẫm.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng :
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 +
K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là :
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2

Câu 9: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện
phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 79,2 gam
B. 86,4 gam
C. 97,2 gam
D. 108 gam
Câu 10: X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung
dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO 4
vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 11: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng
chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là
A. Bôxit.
B. Criolit.
C. Manhetit.
D. Đôlômit.
Trang 1/5 - Mã đề thi 2015HOA


Câu 12: Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?
A. CO2
B. SO3
C. N2
D. HCl
Câu 13: Xét phản ứng hóa học: X 
→ Y + Z. Ta có đồ thị sau:


Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ 319 giây đến 526 giây sau khi bắt đầu
phản ứng là
A. 1.26.10-3 mol/(l.s). B. 1.06.10-3 mol/(l.s). C. 1.36.10-3 mol/(l.s). D. 1.16.10-3 mol/(l.s).
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn
hợp X được 55gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 31,5
B. 27
C. 24,3
D. 22,5
Câu 16: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. N2(khí) + 3H2(khí)
2NH3(khí)
B. CaCO3
CaO + CO2(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn)
2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí)
H2S(khí)
Câu 17: Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl
(với hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem phần
dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam
kết tủa và dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây ?

A. 34,5%.
B. 33,5%.
C. 30,5%.
D. 35,5 %.
Câu 18: Cho axit oxalic (C2H2O4) tác dụng với Ba(OH) 2 tạo kết tủa Barioxalat. Phương trình ion thu gọn
của phản ứng này là?
→ Ba(C2HO4)2 ↓ + 2H2O
A. 2C2H2O4 + Ba2+ + 2OH- 
2−
→ C2O4 + 2H2O
B. C2H2O4 + 2OH- 
→ BaC2O4 ↓ + 2H2O
C. C2H2O4 + Ba2+ + 2OH- 
+
D. H + OH 
→ H2O
Câu 19: Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 7,28 lit
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H 2SO4 1,3M vào dung dịch Y
thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 30,32 gam
B. 35 gam
C. 33,44 gam
D. 32,66 gam
Câu 20: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng
kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung hòa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3
thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 2015HOA


A. 80%

B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm: Lấy 2ml dung dịch CuSO 4 vào ống nghiệm (A), thêm tiếp NaOH đến dư
vào (A), lắc đều rồi tiếp tục cho từ từ đến dư dung dịch X vào (A) thì thu được dung dịch màu xanh lam.
Trong số các chất: axit axetic, glyxerol, tripeptit của glyxin, ancol etylic, axit clohidric, andehit axetic,
Alanin, anbumin, glucozơ. Có bao nhiêu chất thỏa mãn X?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 22: Triolein không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xt Ni, đun nóng)
B. Dung dịch NaOH (đun nóng)
C. H2O (H2SO4 loãng, đun nóng)
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2.
(5) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Sục khí SO2 vào nước brom dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Ong đốt , hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của côn
trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng

A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Cồn iot.
D. Vôi bột.
Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 59,9 gam hỗn hợp X gồm bột nhôm và một oxit sắt trong bình
kín một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 3,0 mol axit HCl
thu được dung dịch Z và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH vào Z đến khi không còn
phản ứng xảy ra nữa thì thấy đã dùng vừa đúng 3,5 mol, đồng thời thu được 55,7 gam kết tủa. Khối lượng
của oxit sắt trong X là :
A. 24,0 gam.
B. 46,4 gam.
C. 32,9 gam.
D. 14,4 gam
Câu 26: Cho sơ đồ điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

Vì sao người ta phải rút ống dẫn khí ra khỏi ống nghiệm trước khi ngừng đun?
A. Ngăn không cho bột K2MnO4 và bột KMnO4 còn dư trộn lẫn với khí oxi.
B. Giúp KMnO4 nhiệt phân hết thành oxi và thoát ra môi trường ngoài.
C. Khai thông ống dẫn khí bị tắc nghẽn bởi bột K2MnO4 sau phản ứng.
D. Tránh nước bị hút ngược vào trong làm nứt, vỡ ống nghiệm.
Câu 27: Đốt cháy hỗn hợp X gồm etylen glycol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y
(trong đó số mol etylen glycol bằng số mol metan) cần vừa đủ 0,7625 mol O 2 thu được 0,775 mol CO 2.
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 32.
B. 35.
C. 38.
D. 40.
Câu 28: Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và CaCl2

B. CaSO4 cà CaCl2
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D. MgSO4 và CaSO4
Câu 29: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn
hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với?
Trang 3/5 - Mã đề thi 2015HOA


A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 30: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1). Thêm 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2). Nhỏ từ từ dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa hòa tan hết
(3). Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 -70 0C trong vài phút
(4). Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch
Thứ tự tiến hành đúng là?
A. (4), (2), (3), (1)
B. (4), (2), (1), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (4), (2), (3)
Câu 31: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 32: Có các điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.

(2) Nhiệt phân KMnO4, sản xuất oxi.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3.
Số điều chế được dùng trong công nghiệp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức là –NH2 và –COOH. Cho 0,1 mol X tác dụng
vừa đủ với 0,2 mol HCl thu được 21,9 gam muối Y. Số nguyên tử hiđro trong phân tử muối Y là
A. 13.
B. 16.
C. 14.
D. 15.
Câu 34: Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa
A. Na2HPO4, Na3PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na3PO4, NaOH.
D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 35: Cho các phản ứng:
t0
X + NaOH →
Y+Z
(1)
0
,t
Y + NaOH (rắn) CaO

→ CH4 + Y1 (2)

0
t
CH4 → Q + H2
(3)
0
,t
Q + H2O xt
(4)

→ Z
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. CH3COOCH=CH2 và HCHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Câu 36: Phản ứng không sinh ra đơn chất là
A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.
B. Sục khí F2 vào nước.
C. Nhỏ Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
Câu 37: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO 2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
Câu 38: Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều
trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau

bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng Capsaicin thì thu
được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%.
Công thức phân tử của Capsaicin là?
A. C8H8O2
B. C9H14O2
C. C8H14O3
D. C9H16O2
Câu 39: Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. chỉ có khí H2 bay lên
B. có kết tủa và khí H2 bay lên
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên D. có kết tủa và khí CO2 bay lên
Câu 40: Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl 2 và dung dịch HCl đều cho cùng một
muối.
A. Al, Fe và Ba
B. Fe, Zn và Mg
C. Al, Mg và Cu
D. Mg, Na và Al
Trang 4/5 - Mã đề thi 2015HOA


Câu 41: Hỗn hợp Z gồm hai este mạch hở X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc và có số liên
kết pi trong phân tử không quá 2, MX < MY, trong đó X tạo bởi axit cacboxylic và ancol có cùng số
nguyên tử C. Cho 11 gam hỗn hợp Z tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, thoát
ra hỗn hợp ancol T đồng đẳng kế tiếp. Cho T đi qua bình đựng Na dư thì khối lượng bình này tăng 6,05
gam và có 1,68 lit khí thoát ra ở đktc. Thành phần % khối lượng oxi trong Y là :
A. 48,48%
B. 43,84%
C. 36,36%
D. 54,24%
Câu 42: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hay là các trường hợp đốt than trong phòng kín,

thường bị đau đầu, buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí
than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa
cho không khí lưu thông. Chất nào sau đây là thủ phạm chính gây nên hiện tượng ngộ độc khí than:
A. CO
B. CH4
C. CO và CO2
D. CO2
Câu 43: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, người ta oxi hóa CH3OH có xúc tác để điều chế HCHO.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1%.
C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh.
D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
Câu 44: Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. C6H5OH (phenol).
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3COOH.
D. CH≡CH.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch chứa K2SO4 hoặc K2Cr2O7 đều thu được kết tủa.
B. Trong tự nhiên, kim loại kiềm có thể tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. Quặng boxit là nguyên liệu chính để sản xuất nhôm kim loại hiện nay.
D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là các hiđroxit lưỡng tính.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn
hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đã sinh ra.
A. 12,6 gam
B. 13,5 gam
C. 14,4 gam
D. 16,2 gam
Câu 47: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lit dung dịch chứa AgNO 3 a M và

Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu
được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18
gam. Giá trị m là
A. 38,8.
B. 34,4.
C. 22,6.
D. 31,2.
Câu 48: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên.
C. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một hiđrocacbon
duy nhất.
D. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3, chứng minh glucozơ là hợp chất hữu
cơ tạp chức.
Câu 49: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
B. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3.
C. Cho Fe3O4 tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng.
D. Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.
Câu 50: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
(a) X + O2 
(b) Z + H2O 
→ Y
→ G
xt
H+
(c) Z + Y 
(d) T + H2O → Y + G.

→ T
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C.
% Khối lượng của nguyên tố oxi có trong phân tử T là :
A. 37,21%.
B. 53,33%.
C. 43,24%
D. 44,44%
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 2015HOA



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×