Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.27 KB, 2 trang )

đề số 30
Đề bài:
Câu 1: Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra.
Câu 2: Trong thực tế ngời ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng
1000oC sau khi nung thu đợc vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ miệng
lò, cho vôi sống vào nớc ta đợc vôi tôi.
Em hãy chỉ rõ hiện tợng vật lý, hiện tợng hoá học trong các quá trình trên
Câu 3: Một bạn học sinh ghi CTHH của các chất nh sau: Fe2O3, CO3, AlS, S2O3,
MgO, N2O3, CaCl, HCl3,NO3, N5O2. Em hãy xác định CTHH nào đúng ,CTHH
nào sai, nếu sai sửa lại cho đúng
Câu 4: Lập PTHH biểu diễn các phản ứng sau:
a, Khi rợu etylic cháy là nó tác dụng với oxi trong không khí tạo thành khí
cacbonic và hơi nớc
b, Khi đốt phot pho, chất này hoá hợp với oxi tạo thành một chất rắn là
anhiđritphotphoric
Câu 5: Xác định công thức hoá học đơn giản của chất khí A biết thành phần phần
trăm theo khối lợng của các nguyên tố là 82,35% N và 17,65% H và (d A H =
2
8,5)
Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm có 32 gam O2 và 3 gam H2
a, Cho biết thể tích của hỗn hợp khí ở đktc ?
b, Đốt hỗn hợp khí, phản ứng xong để nguội và cho biết:
- Số phân tử khí nào còn d , d bao nhiêu ?
- Thể tích của khí d đo ở đktc là bao nhiêu ?
- Khối lợng của khí d là bao nhiêu?
đáp án đề số 30
Câu
Diễn giải
1

2



3

4

5

Điểm

+Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra:
(Một trong số các dấu hiệu )
- Có chất kết tủa(chất không tan)
- Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí)
- Có thay đổi màu sắc
- Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng

0,25
0,25
0,25
0,25

+ Hiện tợng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung

0,25

+ Hiện tợng hoá học:
- Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC ta đợc vôi sống và khí cácbonđioxit
- Cho vôi sống vào nớc ta đợc vôi tôi.

0,25

0,25

+CTHH Đúng: Fe2O3, MgO, N2O3
+CTHH Sai: CO3, AlS, S2O3 CaCl, HCl3,NO3,N5O2.
+ Sửa lại: CO2, Al2S3, SO2 CaCl2, HCl, NO2, N2O5.

0,25
0,5
0,5

Lập PTHH
a, C2H5OH + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O
to
b, 4P + 5O2
2P2O5


0,5
0,5

+Giả sử CTHH chung hợp chất A: NxHy
+Biết (d A H = 8,5) -> MA = 8,5. 2 = 17g
2
+ Tính số nguyên tử của N và H:
ADCT:

%N =

xìMN
%N ì M NxH y

ì100% -> x =
M NxH y
M N ì 100%

0,25
0,5
0, 5
0, 5
0, 5


->

x=

82,35% × 17
=1
14 × 100%

T¬ng tù : y =

17,65% × 17
=3
1 × 100%

0,25

VËy CTHH ®óng lµ NH3 (KhÝ Am«ni¾c)
6


+TÝnh sè mol cña O2 vµ H2
ADCT: n =

m
M

nH 2 =

nO2 =

3
= 1,5mol
2

32
= 1mol.
32

a) -> Vh2 = (nH2 + nO2) x 22,4 = ( 1,5 +1) x 22,4 = 56 (lit)
b) PTHH:

2H2 + O2

o

t
→

2H2O


2mol 1mol
2mol
1,5mol 0,75mol -> O2 d
-> nO2 (d) = 1- 0,75 = 0,25 (mol)
-> Sè ph©n tö khÝ O2 d lµ: 0,25 . 6,02 .1023 = 1,5.1023 ph©n tö
-> VO2d = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lit)
-> mO2 d = 0,25. 32 = 8 (g)

0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×