Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Chương 4 Trình bày luận văn báo cáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 16 trang )

Hình thứ
thức trì
trình bày báo cáo khoa học

Tham khảo các báo cáo trước đây của cùng
chuyên ngành, cùng cơ sở đào tạo

Tham khảo qui
định của cơ
quan chủ trì!!!

Đọc kỹ hướng dẫn trình bày báo cáo của
Bộ môn, Khoa – nơi quản lý đề tài
Tham khảo chi tiết: Giáo trình Seminar 1
(Nguyễn Bảo Vệ & Lê Vĩnh Thúc). Tủ sách ĐHCT 2005.

Tên,
Tên, Tựa đề tài

Soạ
Soạn thả
thảo văn bản

Ngắngọn,
gọn, xác
xác định
địnhrõ
rõnội
nộidung
dungvà
vàgiới


giớihạn
hạncủa
củađề
đềtài
tài
Ngắn

TimesNew
NewRoman;
Roman;size
size13;
13; 1,2
1,2lines
lines
Times

Tựakhông
khôngđược
đượcviết
viếttắt,
tắt,không
khôngdùng
dùngký
kýhiệu
hiệu
Tựa

Nếutựa
tựabảng
bảng(hình)

(hình)trên
trên11hàng
hàng
Nếu

Viếtbằng
bằngchữ
chữin
inhoa,
hoa,size
size20,
20,canh
canhgiữa,
giữa, xếp
xếpthành
thànhhình
hình
Viết
thang
cân
thang cân

cáchnhau
nhauhàng
hàngđơn
đơn
cách

Khôngđể
đểtiểu

tiểutựa
tựaởởcuối
cuốitrang
trang
Không
Khôngchia
chiahơn
hơnquá
quá44cấp
cấptiểu
tiểutựa
tựa(Chương,
(Chương,Mục
Mụcchính,
chính,
Không
Mục
phụ

Đoạn)
Mục phụ và Đoạn)
Formattrang
trangđúng
đúngtheo
theoyêu
yêucầu
cầu
Format

1



Dấu
Dấuchỉ
chỉ ghi
ghitrên/dưới
trên/dướinguyên
nguyênâm,
âm,không
khôngghi
ghitrên
trênhoặc
hoặc
Dấu
dướiphụ
phụâm:
âm:
dưới
viếtđúng:
đúng:kĩ,
kĩ,vị,
vị, định,...;
định,...;
viết
viếtsai:
sai:ki,
ki,vi,
vi,đinh,...
đinh,...
viết

Dấuchỉ
chỉ ghi
ghitrên/dưới
trên/dướiâm
âmchính,
chính,không
khôngghi
ghitrên
trênhoặc
hoặcdưới
dưới
Dấu
âmđệm:
đệm:
âm
viếtđúng:
đúng: hòa,
hòa,thúy,
thúy,khỏe
khỏe
viết
viếtsai:
sai:hoà,
hoà,thuý,
thuý,khoẻ,...
khoẻ,...
viết

Cần chọn
chọn thiết

thiết lập
lập phù
phù hợp
hợp trên
trên bộ
bộ gõ
gõ tiếng
tiếng Việt
Việt
Cần
Unikeyđể
để có
có thể
thể khắc
khắc phục
phục được
được hầu
hầu hết
hết các
các lỗi
lỗi
Unikey
(Nguyễn Tấn Đại, 2010

Viế
Viết hoa
NguyễnDu,
Du,Tố
TốHữu,
Hữu, Huỳnh

HuỳnhThúc
ThúcKháng,
Kháng,Hàm
HàmNghi
Nghi
Nguyễn

ông Phan
Phan Thanh
Thanh Giản,
Giản, bà
bà Tôn
Tôn Nữ
Nữ Thị
Thị Ninh,
Ninh, thầy
thầy
ông
Ba
Cầu
Bông,
Sơn
"công
chúa",
Thành
"gà
tre"
Ba Cầu Bông, Sơn "công chúa", Thành "gà tre"
sông Cửu
Cửu Long,

Long, vùng
vùng Tây
Tây Bắc,
Bắc,khu
khu vực
vực Đông
Đông Nam
Nam
sông
Á, châu
châu Âu,
Âu, phương
phương Nam,
Nam, tỉnh
tỉnh Bình
Bình Thuận,
Thuận, quận
quận Ba
Ba
Á,
Đình, thành
thành phố
phố Đà
Đà Lạt
Lạt
Đình,

Viế
Viết tắt
Viết nguyên

nguyênởởlần
lầnđầu
đầutiên,
tiên, Vd:
Vd: Đồng
Đồngbằng
bằngsông
sôngCửu
Cửu
Viết
Long(ĐBSCL)
(ĐBSCL)
Long
Khôngdùng
dùngchữ
chữ viết
viếttắt
tắtởởđầu
đầucâu
câu
Không
Đơnvịvịtheo
theosau
sautừ
từkhông
khôngđược
đượcviết
viếttắt;
tắt; Vd:
Vd: 33m,

m,vài
vài
Đơn
chục mét
mét
chục
Giữasố
sốvà
vàđơn
đơnvịvị phải
phảicó
cókhoảng
khoảngtrống
trống(trừ
(trừ%);
%);
Giữa
Vd
3
kg,
3%
Vd 3 kg, 3%

liên từ
từ "và":
"và":thay
thayliên
liên từ
từ bằng
bằng kí

kí hiệu
hiệu "&"
"&" (Bộ
(Bộ
liên
GD&ĐT, Liên
Liên hiệp
hiệp các
các Hội
Hội KH&KT
KH&KT
GD&ĐT,

Viế
Viết hoa
Huân chương
chương Lao
Lao động
động hạng
hạng nhất,
nhất, Nhà
Nhà giáo
giáo ưu
ưu tú,
tú,
Huân
Thầythuốc
thuốc nhân
nhân dân
dân

Thầy
họ Kim
Kim giao,
giao, bộ
bộ Mười
Mười chân,
chân, lớp
lớp Thân
Thân mềm,
mềm, chi
chi
họ
Tôm
he,
lớp
Nhện,
cây
họ
Đậu,
họ
Dâu
tằm,...
Tôm he, lớp Nhện, cây họ Đậu, họ Dâu tằm,...

Nhà nước,
nước, Mặt
Mặt trận
trận Tổ
Tổ quốc,
quốc, Đảng

Đảng Cộng
Cộng sản,
sản, Hội
Hội
Nhà
Liên hiệp
hiệp Thanh
Thanh niên,
niên, Trường
Trường Đại
Đại học
học Sư
Sư phạm
phạm
Liên

Huân chương
chương Lao
Lao động
động hạng
hạng nhất,
nhất, Nhà
Nhà giáo
giáo ưu
ưu tú,
tú,
Huân
Thầy
thuốc
nhân

dân
Thầy thuốc nhân dân
(Nguyễn Tấn Đại, 2010

(Nguyễn Tấn Đại, 2010

2


Số

Thuậ
Thuật ngữ
ngữ và tên riêng tiế
tiếng nướ
nước ngoà
ngoài
Pháp,Anh,
Anh,Luân
LuânĐôn,
Đôn,Hoa
HoaKì,
Kì,Ba
BaLan,...;
Lan,...;không
khôngdùng
dùngHoa
Hoa
Pháp,
ThịnhĐốn

Đốn(Washington),
(Washington),Mạc
Mạc Tư
TưKhoa
Khoa(Moskova),
(Moskova), Gia
GiaNã

Thịnh
Đại(Canada)
(Canada)
Đại

Alexandre de
de Rhodes,
Rhodes, Leonard
Leonard da
da Vinci,
Vinci, Napoléon,
Napoléon,
Alexandre
Paris, Berlin,
Berlin, (không
(không viết
viết A-lê-xan-đơ
A-lê-xan-đơ Đờ
Đờ Rốt,
Rốt, Lê-ô-na
Lê-ô-na
Paris,

Đa
Vanh-xi,
Na-pô-lê-ông,
Pa-ri,
Béc-lanh
Đa Vanh-xi, Na-pô-lê-ông, Pa-ri, Béc-lanh
Tiếng Latin:
Latin: et
et al.,
al., op.
op. cit.,
cit.,P.S.,
P.S.,sic,...
sic,...
Tiếng
Tên
khoa
học
các
chi

loài
sinh
vật: Skeletonema
Skeletonema
Tên khoa học các chi và loài sinh vật:
costatum, Phaseolus
Phaseolus polystachios
polystachios (L.)
(L.)

costatum,
Tên các
các gen:
gen: protein
protein HSP
HSP (heat
(heat shock
shock protein)
protein)
Tên
Tiếng nước
nước ngoài
ngoài chưa
chưa qua
qua phiên
phiên chuyển:
chuyển: viết
viết eeTiếng
mail,
website,
e-learning,...
mail, website, e-learning,...

Chữsố
sốđược
đượcdùng
dùngkhi
khitheo
theosau
saulà

lànhững
nhữngđơn
đơnvịvị đo
đo
Chữ
lường;Vd:
Vd: 66cm
cm
lường;
Khôngdùng
dùngchữ
chữsố
sốởởđầu
đầucâu
câu
Không
Mộtsố
sốthí
thídụ
dụvề
vềcách
cáchviết
viếtsố:
số:
Một
Mộtngười,
người,hai
hai người
người….27
….27người

người
--Một
5,88và
và99người
người
--5,
25.200.000
25,2triệu
triệu
- 25.200.000
25,2
8:30sáng,
sáng,2:20
2:20chiều
chiều
--8:30
Câyđu
đuđủ
đủnày
nàychết
chếtlà
làdo:
do: (1)
(1)cây
câybị
bịngộ
ngộđộc
độcthuốc
thuốc
--Cây

trừcỏ
cỏvà
và(2)
(2) do
dođất
đất bị
bị úng
úng
trừ

(Nguyễn Tấn Đại, 2010

Một
số
quy
tắc
trình
bày
đơn vị
đo
lường

3


Dấu phẩ
phẩy, dấu chấ
chấm câu

Dấu câu và ký hiệ

hiệu

Đạm,lân
lânvà
vàkali
kalilà
là33những
nhữngnguyên
nguyêntố
tốcần
cầnthiết
thiếtcho
chocây
cây
Đạm,
trồng
trồng
Tựaluận
luậnvăn,
văn,tựa
tựachương,
chương,tựa
tựamục,
mục,tựa
tựatiểu
tiểumục:
mục:
Tựa
KHÔNG
cần

chấm
câu

cuối
KHÔNG cần chấm câu ở cuối
KHÔNGchừa
chừakhoảng
khoảngcách
cáchgiữa
giữadấu
dấungoặc
ngoặcvới
vớitừ
từbên
bên
KHÔNG
(nghiệmthức
thứcđối
đốichứng)
chứng)
trong, Vd:
Vd:(nghiệm
trong,
Khisử
sửdụng
dụngdấu
dấugạch
gạchnối
nốiđể
đểthể

thểhiện
hiệnsự
sựkế
kếtiếp,
tiếp,thì
thì
Khi
trướcvà
vàsau
saukhông
khôngcó
cókhoảng
khoảngtrống,
trống, Vd:
Vd:50-60
50-60cm
cm
trước

C, °°F,
F,°°K,...;
K,...;không
không viết
viết °C,
°C, °F,
°F, °K,...
°K,...
°°C,

dấugạch

gạchnối
nối(ngắn):
(ngắn):nối
nốiliền
liềnhai
haitừ
từđứng
đứngcạnh
cạnhnhau
nhau
dấu
thànhmột
mộttừ
từghép,
ghép, một
mộtchuỗi
chuỗikhái
kháiniệm
niệmkhông
khôngtách
táchrời,
rời,
thành
hoặc một
mộtchuỗi
chuỗigiá
giátrị
trịliên
liêntục:
tục: nhận

nhậnthức-phát
thức-phát ngôn,
ngôn, hệ
hệ
hoặc
thốngtác
tácgiả-năm,
giả-năm, những
nhữngnăm
năm1991-1996,...
1991-1996,...
thống

dấugạch
gạchngang
ngang(dài):
(dài):tách
táchrời
rời một
mộtthành
thànhphần
phầnra
rakhỏi
khỏi
dấu
mộttổng
tổngthể,
thể,thành
thànhmột
mộtđơn

đơnvịvịtương
tươngđối
đốiđộc
độclập,
lập,thường
thường
một
làcâu
câuchú
chúthích
thíchtrong
trongmột
mộtcâu
câukhác:
khác:"Đặc
"Đặcbiệt
biệtlà
làvấn
vấnđề
đề

bảohiểm
hiểmtrách
tráchnhiệm
nhiệmdân
dânsự
sựđối
đốivới
với vận
vậntải

tảihàng
hànghoá
hoá––
bảo
biệnpháp
phápcó
cóthể
thểbù
bùđắp
đắpmột
mộtphần
phầnsự
sựcố
cốcho
chochủ
chủtàu..."
tàu..."
biện
(Nguyễn Tấn Đại, 2010)

4


Ngà
Ngày, thá
tháng,
ng, năm

Trì
Trình bày bảng


ngày 11
11 tháng
tháng 66 năm
năm2007
2007
ngày
Số của
của tháng:
tháng: có
có ba
ba khả
khả năng:
năng:
Số
chỉviết
viết đúng
đúngcon
consố
sốcủa
củatháng:
tháng:tháng
tháng1,
1, 2,
2,3,...
3,... 10,
10,11,
11,
--chỉ
12

12
cáctháng
thángdưới
dưới33có
cósố
số00liền
liềntrước
trướcđể
đểphân
phânbiệt
biệtvới
với
--các
cáctháng
thángtrên
trên10:
10:tháng
tháng01,
01,02,
02, 3,
3,4,...
4,...
các
cáctháng
thángđều
đềuviết
viết với
vớihai
haicon
consố:

số:tháng
tháng01,
01,02,
02, 03,...
03,...
--các
dấugạch
gạchnối
nối(-):
(-):ngày
ngày01-3-2003,
01-3-2003, ngày
ngày15-01-1997,...
15-01-1997,...
dấu
dấugạch
gạchchéo
chéo(/):
(/): ngày
ngày 27/7/1969,
27/7/1969, ngày
ngày 08/01/1978,...
08/01/1978,...
dấu
(Nguyễn Bảo Vệ & Lê Vĩnh Thúc, 2005)

Bảng số liệ
liệu mô tả

5



Bảng số liệ
liệu thố
thống kê

Trì
Trình bày Hình
Tựa bản
g
đặt bên
trên
của bản
g

Chỉ sử
dụng
những
đường
gạ
ngang c ch
hính

Nguyễn Bảo Vệ - Lê Vĩnh Thúc, 2005

6


Biểu đồ cột


Biểu đồ thanh

(Nguyễn Bảo Vệ & Lê Vĩnh Thúc, 2005)

Biểu đồ phối hợp

7


Biểu đồ sử
dụng cho số
liệu thống kê

(Nguyễn Bảo Vệ & Lê Vĩnh Thúc, 2005)

Biểu đồ đường
biểu diễn

8


Biểu đồ hình
bánh

(Nguyễn Bảo Vệ & Lê Vĩnh Thúc, 2005)

Biểu đồ diện
tích

Sơ đồ chuỗi


9


Tựa hình đặt
bên dưới
hình!!!

Nguyễn Bảo Vệ - Lê Vĩnh Thúc, 2005

Nguyễn Bảo Vệ - Lê Vĩnh Thúc, 2005

TRÍCH DẪN TÀI LIỆU
• Sao chép lại thông tin
chi tiết (số liệu thống
kê, biểu bảng, sơ đồ,
hình ảnh...)
• Trích nguyên văn
• Diễn giải
• Tóm tắt ý tưởng, ý
kiến, thông tin

từ











Sách
Một chương của sách
Bài báo in
Bài báo điện tử
Trang web
Thư điện tử
Bản đồ


Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

10


Thu thập thông tin trích dẫn từ

Trích nguyên văn

Diễn giải

Vi khuẩn được định nghĩa là
“sinh vật đơn bào rất nhỏ
mà mắt thường không nhìn
thấy được, muốn quan sát
phải nhìn qua kính hiển vi có
độ phóng đại hàng trăm lần”
(Đoàn, 2002, tr.3).


Trong tài liệu nghiên cứu của
mình, hai tác giả Huỳnh Hồng
Quang và Nguyễn Văn Khá
(2008) đã cho rằng Fasciola
giagantica và Fasciola
hepatica là hai loài gây bệnh
sán lá gan lớn, trong đó
Fasciola giagantica là loài gây
bệnh chính ở Việt Nam.

Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

Thu thập thông tin trích dẫn từ
Trang thông tin bả
ản quyề
ền

sách

Trang nhan đề


Tên sách

Tên tác giả
/Người biên tập, biên soạn

Nhà xuất bản


Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

sách

Thu thập thông tin trích dẫn từ
bài báo điện tử

(thường ở mặt sau trang nhan đề)

Nhà xuất bản

Nơi xuất
bản

Nhan đề bài báo

Năm xuất bản
Tác giả
Năm xuất bản

Nhan đề tạp chí

Số trang

Số tập

Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010
Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

11



Thu thập thông tin trích dẫn từ
Địa chỉ trang web

Trích dẫn trong bài viết
trang web



Đối với trích nguyên văn: Thông tin trích dẫn (họ của tác giả , năm xuất
bản và số trang/ vị trí chính xác trong văn bản gốc) được đặt trong ngoặc
đơn



Đối với diễn giải: Sử dụng họ của tác giả và năm xuất bản.

Ví dụ: Nguyễn Văn A cho rằng “kinh tế ” (Nguyễn, 2001, tr. 22)

Lưu ý: Chỉ cung cấp năm xuất bản khi trích dẫn lần đầu tiên trong đoạn
văn bản
Tác giả

Nhan đề bài báo

Ví dụ: Kessler (2003) nhận thấy rằng những thương tổn vĩnh viễn... Kessler
cũng phát hiện thấy...



Ngày đăng tải

Đối với tài liệu được viết bởi hai tác giả
– Dùng từ và trong nếu đặt trích dẫn trong câu
Ví dụ: Khi Glick và Metah (1991) báo cáo kết quả nghiên cứu...

– Dùng dấu & nếu đặt trích dẫn trong dấu ngoặc đơn
Ví dụ: ...tương tự (Grimm & Tolman) đã đưa ra các số liệu...

Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

Trích dẫn trong bài viết


Đối với trường hợp không có tác giả cụ thể: thường sử dụng nhan
đề tài liệu và năm xuất bản



Đối với ý tưởng tổng hợp từ nhiều tác giả: tất cả các thông tin trích
dẫn được đặt trong cùng một dấu ngoặc đơn và sắp xếp theo thứ tự
xuất hiện trong danh mục tài liệu trích dẫn.

Trình bày danh mục tài liệu trích dẫn/tham khảo

Ví dụ: ...đối với sản xuất (“Kinh tế học”, 2007)

Ví dụ: Qua nhiều nghiên cứu (Canin, 1989; Duniere, 1987; Perman &
Chu,1991)…




Đối với tài liệu dựa trên một nguồn khác: Bổ sung thêm thông tin
trích dẫn tài liệu gốc

• Chỉ sư dụng một kiểu trích dẫn duy nhất cho toàn bô bài
viết/ công trình nghiên cứu (tùy theo yêu cầu của khoa,
trường hoặc cơ quan nghiên cứu)
• Liệt kê đầy đu tất cả các trích dẫn/ tham khảo trong văn
bản
• Kiểm tra lại thông tin trích dẫn va cách trình bày

Ví dụ: Nghiên cứu của Seidenberg và McClelland (được trích dẫn bởi
Coltheart, Curtis, Atkins & Haller, 1993) cho rằng...

Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

12


Trình bày danh mục tài liệu trích dẫn/tham khảo

Trình bày danh mục tài liệu trích dẫn/tham khảo

Sách

Bài báo trong một tạp chí


Kiểu trích dẫn của Bộ GD&ĐT
Tên tác giả, người biên soạn
/ Cơ quan ban hành

Kiểu trích dẫn của Bộ GD&ĐT

Năm xuất bản

Tên sách

Nguyễn Hữu Đống, Lâm Quang Du (1997), Đột biến – Cơ sở lý luận và ứng
dụng, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
Nhà xuất bản

Tên bài báo

Tên tạp chí

Quách Ngọc Ân (1992), “Nhìn lại hai năm phát triển lúa lai”, Di truyền học ứng
dụng, 98(1), tr. 10-16.
Tập (số)

Nơi xuất bản

Kiểu trích dẫn khác

Số trang (trang đầu – trang cuối)

Kiểu trích dẫn khác


Nguyễn, H. Đ., & Lâm Q. D. (1997). Đột biến – Cơ sở lý luận và ứng dụng. Hà
Nội, NXB Nông Nghiệp.

Trình bày danh mục tài liệu trích dẫn/tham khảo
Trang web
Kiểu trích dẫn của Bộ GD&ĐT
Tên tác giả
/ Cơ quan ban hành

Tên tác giả, người biên soạn
/ Cơ quan ban hành

Thời điểm đăng tải

Quách, N. A. (1991). Nhìn lại hai năm phát triển lúa lai. Di truyền học ứng dụng,
98, 10-16.

Trình bày danh mục tài liệu trích dẫn/tham khảo
• Sắp xếp riêng theo từng ngôn ngữ (Việt, Anh,...)
• Sắp xếp theo thứ tự như sau:

Tên bài báo

Đại học Huế (10/12/2010), Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân khảo sát mô
hình Đại học hai cấp tại Đại học Huế, truy cập từ
/>82d1bb9d9e61b07ac2cc7e02b9bfa3b
Địa chỉ trang web

Kiểu trích dẫn khác
Đại học Huế. (2010). Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân khảo sát mô hình Đại

học hai cấp tại Đại học Huế. Truy cập ngày 16 tháng 12, 2010 từ
/>d1bb9d9e61b07ac2cc7e02b9bfa3b

- Người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ
- Người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên, giữ nguyên thứ tự thông
thường của tên người Việt Nam, không đảo tên lên trước họ
- Nếu không có tên tác giả: xếp thứ tự ABC theo từ đầu tiên của tên cơ
quan ban hành ấn phẩm
Ví dụ:
Tổng cục Thống kê xếp vào vần T
Bộ Giáo dục Đào tạo xếp vào vần B
Nguồn: Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010

13


Viết Tài liệu tham khảo
• Trình bày tất cả TLTK trích dẫn trong bài viết
• Nguyên tắc viết TLTK
– Đối với bài của tạp chí ra định kỳ: tác giả (họ, viết tắt chữ lót và
tên) (đối với bài viết của người Việt thì viết cả họ và tên), năm, tên
bài báo, quyển số, số trang. Vd:
• Perry, C., 2001. What health care assistants know about clean
hands. Nursing Times, 97(22), p.63-64.
– Đối với sách: Tác giả (họ, viết tắt chữ lót và tên) (đối với bài viết
của người Việt thì viết cả họ và tên), năm. Tên sách. Nơi xuất bản.
Vd:
Redman, P., 2006. Good essay writing: a social sciences guide.
3rd ed. London: Open University in assoc. with Sage.


Nguyễn Thanh Phương, 2009

– Đối với sách chủ biên: viết giống như sách nhưng sau tên tác
giả ghi trong ngoặc đơn (chủ biên cho sách tiếng Việt hay editor
(s) cho tiếng Anh). Vd:
Loddging, W., (editor), 1967. Gas effluent analysis. M. Dekker,
Inc. New York. 200 pp.
– Đối với kỷ yếu Hội nghị: viết bài viết trước (giống như tạp chí),
người hiệu đính, tên Hội nghị, thời gian, địa điểm, tên nhà xuất
bản,.. Ví dụ:
Benzie, J.A.H., E. Ballment and S. Brusher, 1993. Genetic structure of
Penaeus monodon and allozymes. In: G.A.E. Gall and H. Chen
(Editors). Genetics in aquaculture. Proceedings of the Fourth
International Symposium, 29 April - 3 May 1991. Wuhan, China.
Aquaculture, 111: 89-93.

Nguyễn Thanh Phương, 2009

– Đối với sách có nhiều bài viết với nhiều tác giả hoặc nhóm tác giả và
có người chủ biên: Áp dụng nguyên tắc tương tự như đối với tài liệu hội
nghị.
Shigueno, K. 1992. Shrimp culture industry in Japan. In: A.W. Fast and L.J.
Lester (Editors). Marine shrimp culture: Principles and Practices. Elsevier.
Amsterdam, 278 pp.
– Tên cơ quan, quốc gia,… như là tác giả: thì viết tên cơ quan (FAO,
UNDP,..) sau đó là năm xuất bản, tên tài liệu, nhà xuất bản, số trang,..
FAO, 1998. Reprot of the Food and Agriculture organization fisheries
mission for Thailand. FAO, Washington D.C. 73 pp.
– Đối với website: giống như bài viết trong tạp chí, ghi trang web và ngày
truy cập.

Author, Y., 1999. ………… tên bài viết ……….. http://www………………
Truy cập ngày17/3/19…… (nếu là tiếng Anh thì ghi accessed on 17
March 19…..)

Nguyễn Thanh Phương, 2009

14


MỘT SỐ NGUYÊN TẮC KHI TRÌNH BÀY BÁO
CÁO KHOA HỌC
1. Nên dùng cỡ chữ từ 18 trở lên.
2. Tránh viết toàn bộ bằng chữ in hoa vì rất khó đọc, và gây ấn
tượng là diễn giả đang la hét!
3. Nên chọn chữ tối trên nền sáng cho giảng dạy hay nói chuyện
trong giảng đường nhỏ.

4. Nên chọn chữ sáng trên nền tối (như chữ màu trắng hay
vàng và nền màu xanh đậm) cho các báo cáo khoa học và
trong các giảng đường rộng
5. Không nên cho âm thanh chạy theo chữ
6. Không nên nhồi nhét quá nhiều thông tin và hình ảnh trong
một slide
7. Không nên đọc slide! Ðọc slide gây ấn tượng "trả bài" và
làm cho người nghe không có hứng thú theo dõi.

/>
MỘT SỐ YẾU TỐ LÀM NGƯỜI
NGHE CHÁN


/>
/>
PHỐ
PHỐI HỢ
HỢP MÀ
MÀU

(Nguyễn Tấn Đại, 2010)

15


Chuẩn
mụctiêu,
tiêu,ýýchính
chínhcần
cầntrình
trìnhbày;
bày; đối
đối
Chuẩ
ẩn bị
ị bbài
ài bá
áo cá
áo: mục
Chu
bbị
bbáo
ccáo:

tượng
nghe
báo
cáo
gồm
những
ai?
tượng nghe báo cáo gồm những ai?
trúc
chung củ
CCấu
ấu trú
úc chung
ủa bà
ài bá
áo cá
áo:
tr
ccủa
bbài
bbáo
ccáo:
Tựa// Tác
Tácgiả:
giả:11slide
slide
Tựa
Dànbài:
bài:11slide
slide

Dàn
Đặt vấn
vấnđề:
đề: 22––44slide
slide
Đặt
Phương
tiện

phương
pháp: 11––22slide
slide
Phương tiện và phương pháp:
Kết quả:
quả:88––12
12slide
slide
Kết
Kết
luận:
1
slide
Kết luận: 1 slide
Nhữngslide
slidedự
dựphòng:
phòng: 11––33slide
slide
Những


Những
thói
quenxxấu:
tránhdùng
dùngcác
cáctừ
từ“uh”,
“uh”,“ah”,
“ah”,“hả”
“hả”
Nhữ
ững thó
ói quen
ấu: tránh
Nh
th
Vượt
qua ssợ
hãi: chuẩn
chuẩn bị
bị kỹ
kỹ bài
bài báo
báo cáo
cáo và
và thực
thực tập
tập
Vượ
ợt qua

ợ hãi:

hãi
nhiềulần
lần
nhiều
Bìnhtĩnh
tĩnhtự
tựtin
tinkhi
khibáo
báocáo
cáohoặc
hoặctrả
trảlời
lờicâu
câuhỏi
hỏi
Bình

phải
yêu ccầu
sau::
BBài
ài bbáo
áo ccáo
áo ttốt
ốt phả
ải đđạt
ạt yêu

ầu sau:
::
ph
sau
Giớithiệu
thiệunhững
nhữngnội
nội dung
dungcần
cầntrình
trìnhbày
bày
Giới
Đisâu
sâuvào
vàonội
nội dung
dungcần
cầntrình
trìnhbày
bày
Đi
Kếtthúc
thúc(ngắn
(ngắngọn
gọnvà
vàđầy
đầyđủ)
đủ)
Kết


Trợ
huấn
overhead,máy
máychiếu
chiếuslide,
slide, máy
máytính
tínhvà
vàLCD,
LCD,
Trợ
ợ huấ
ấn ccụ:
ụ: overhead,
Tr
hu
videovà
vàphim,
phim,hình
hìnhảnh
ảnh
video

Giọng
điệu
phát âm
âmrõ
rõràng,
ràng, chuẩn

chuẩnxác.
xác. Chú
Chúýý
Giọ
ọng nnói
ói vvà
à điệ
ệu bbộ:
ộ: phát
Gi
đi
biểuhiện
hiệnthái
tháiđộ
độởở mắt,
mắt, gương
gươngmặt,
mặt,tư
tưthế
thếđứng,
đứng,trang
trangphục
phục
biểu

Tài liệu tham khảo
• Nguyễn Tấn Đại, 2010: Giáo trình điện tử Phương
pháp nghiên cứu tài liệu trong nghiên cứu khoa học
• Nguyễn Bảo Vệ và Lê Vĩnh Thúc, 2005: Giáo trình
seminar

• Tôn Nữ Phương Mai, Hoàng Thị Trung Thu 2010. Trích
dẫn và lập danh mục tài liệu trích dẫn. Phòng dịch vụ
Thông tin, Trung tâm học liệu – Đại học Huế

16



×