Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.09 KB, 4 trang )

Giáo án môn Toán 9

Hình học

Ngày
Tiết 52 §9 - Độ dài đường tròn , cung tròn
A. Mục tiêu:
- Học sinh nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2 π R= π d
- Biết cách tính độ dài cung tròn, số π là gì?
- Giải được một số bài toán thực tế.
- Rèn kỹ năng vẽ hình.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo.
B. Chuẩn bị:
1. Thầy: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, tấm bìa, kéo , sợi chỉ
2. Trò: Thước kẻ, com pa
3. Phương pháp: vấn đáp, luyện giải
C. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra: Lồng trong bài
3. Bài mới:
Nêu công thức tính chu vi đường tròn
1. Công thức tính độ dài đường tròn
- Chu vi đường tròn ( độ dài đường
tròn)
Ký hiệu C
C = 2 π R hay C = π d
π : Pi ; π ≈ 3,14 là 1 số vô tỷ
Giá trị của tỷ số

C
≈ 3,14


d

HS: π là tỷ số giữa độ dài đường tròn
và đường kính của đường tròn đó
Bµi tËp 69 (Sgk Tr 95)
B
A

88cm
1,672 m


Giáo án môn Toán 9

Hình học

Bài 65: SGK
Từ C =2 π R
⇒R=

C


Hoặc C = π d ⇒ d =
d = 2R

C
π

Bán kính (R)


10

5

3

1,5 3,2 4

Đường kính (d)

20

10

6

3

6,4 8

Độ dài đường
62,8 31,4 18,8 9,4 20
tròn C
4
2. Công thức tính độ dài cung tròn

Học sinh thực hiện ? 2
Với l : độ dài cung tròn
R: bán kính đường tròn

n : số đo độ của cung tròn
4. Củng cố:
Bài 66
a) n0 = 600 ; R = 2 dm ; l = ?
b) d = 650 mm ; C = ?

25,1
2

a) áp dụng: tính độ dài cung 600 của đường tròn
có bán kính 2dm
πR.n
ta có:
180
3,14 × 2 × 60 3,14 × 2
=
≈ 2,09(dm) ≈ 21(dm)
l=
180
3
b) Độ dài vành xe là: C = π d
áp dụng công thức l =

Đọc có thể em chưa biết
⇒ C = 3,14.650 = 2041(mm) ≈ 2(m)
5. HDVN: - Học thuộc các công thức tính đường cao tam giác đều , đường chéo
hình vuông
- Các công thức tính C , l , R , n của đường tròn, cung tròn
- Làm bài 68 đến 74 SGK
Ngày

Tiết 53 - Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố kiến thức cũ, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh , tính toán chính xác
- Giải được một số bài toán thực tế.
- Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo.
B. Chuẩn bị:
1. Thầy: Thước kẻ, com pa, máy tính, thước đo góc.
2. Trò: Thước kẻ, com pa, máy tính, thước đo góc
3. Phương pháp: vấn đáp, luyện giải


Giáo án môn Toán 9

Hình học

C. Các hoạt động dạy học:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra: lồng trong bài
3.Bài mới:
Bài 68 SGK
+ Độ dài nửa đường tròn (O1) là:
C1 =

2π R π AC
=
2
2


+ Độ dài nửa đường tròn (O2) là:
C2 =

A

O2 O1 B

O3

2π R π AB
=
2
2

+ Độ dài nửa đường tròn (O3) là:

C

C3 =

2π R π BC
=
2
2

Vì B nằm giữa A và C nên AC = AB
+ BC
Vậy
Bài 71:
E


a

b
H

B

A

D

k

F
C

c
d

π . AC π ( AB + BC ) π AB π BC
=
=
+
2
2
2
2

Bài 71 SGK:

* Cách vẽ : + Vẽ cung tròn AE tâm B

R1 = 1 cm ; n = 900
+ Vẽ cung tròn È tâm C có R2 = 2
cm ; n = 900
+ Vẽ cung tròn FG tâm D có R3 = 3
cm ; n = 900
+ Vẽ cung tròn GH tâm A có R4 = 4
cm ; n = 900
* Tính độ dài đường xoắn:
π R1n π .1.90 π
=
= ( cm )
180
180
2
π R2 n π .2.90
lFE
=
= π ( cm )
» =
180
180
π R3n π .3.90 3π
lFG
=
=
=
( cm )
»

180
180
2
π R4 n π .4.90
lGH
=
= 2π ( cm )
¼ =
180
180
l AE
» =

G

Vẽ hình
Trình bày cách vẽ
Nêu cách tính độ dài đường xoắn
Học sinh lên bảng tính
GV nhận xét

Vậy độ dài đường xoắn AEFGH là:
π

+π +
+ 2π = 5π ( cm )
2
2



Giáo án môn Toán 9
A

Hình học

B

Bài 72 SGK:
Tính n0 của cung AB
Từ

O

l » .360 200.360
C.n 0
⇒ n 0 = AB
=
≈ 1330
0
360
C
540
Vậy ·AOB = 1330
l »AB =

4. Củng cố:
Bài 75 SGK
GT

A

B

M


O'

α
O

(O; OM ) ; (O'; O'M)
OA ∩ (O') = B

» = lMB
»
KL lMA
·
· ' B = 2α ( góc nội
Giả sử MOA
= α ⇒ MO
tiếp và góc ở tâm của (O') )

* OM = R ⇒ O'M =
π Rα

=
»
* l¼AM = 180 ; lMB
⇒ l ¼AM = lMB
»


4. Củng cố :

πR.n
180
- Số đo cung bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung đó.
5. HDVN: - Làm bài tập từ 55 đến 60 SBT
- Nắm chắc công thức C = 2 π R ; l =

π

R
2

R
.2α
π Rα
2
=
180
180



×