Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 9: Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.74 KB, 4 trang )

Giáo án môn Toán lớp 9

Đại số
Tiết 16
Đ9 Căn bậc ba

Ngày dạy:
Lớp 9A:…../…./20….
Lớp 9B:…../…./20….
A. MỤC TIÊU.

1. Về kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn
bậc ba của số khác
2. Về kỹ năng: Biết được một số tính chất của căn bậc ba
3. Về tư duy - thái độ: Học sinh được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy
tính bỏ túA.
B. CHUẨN BỊ.
-Gv : Bảng phụ ghi bt, định nghĩa, nhận xét. Bảng số, MTBT
-Hs : Ôn lại định nghĩa căn bậc hai, tính chất căn bậc haA. Bảng số, MTBT.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề .
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. ổn định lớp:

9A: …./….

9B: …./…..

2. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên


Học sinh

- Kiểm tra Hs 1 :
Tìm x, biết :
4 x + 20 − 3 5 + x +

4
9 x + 45 = 6
3

3. Bài mới:
Giáo viên
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc 3

Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Khái niệm căn bậc ba

GV - Cho Hs đọc đề bài toán Sgk/34

*Bài toán:

? Thể tích của hình lập phương được tính theo

Sgk/34

công thức nào

- Gọi x là cạnh (x> 0)
1



Giáo án môn Toán lớp 9
Hs: - Công thức: V = a3

Đại số
3

ta có: x = 64
--> x = 4 (vì 43 = 64)

GV:- HD Hs lập pt và giải pt
- Giới thiệu: từ 43 = 64 ta gọi 4 là căn bậc ba
của 64

*Định nghĩa: Sgk/34

? Vậy căn bậc ba của một số a là số ntn

Ví dụ 1:

HS: - Là số x: x3 = a

Căn bậc ba của 8 là 2

--> đọc định nghĩa Sgk/34

Căn bậc ba của 0 là 0

GV:- Nêu vd và yêu cầu hs lấy thêm ví dụ


Căn bậc ba của -125 là -5

? Mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba

*Nhận xét: Sgk/35

HS: - Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba

- Kí hiệu căn bậc ba của a là: 3 a
(số 3 gọi là chỉ số của căn)

- Giới thiệu kí hiệu căn bậc ba

*Chú ý: ( 3 a )3 = 3 a 3 = a

? Hãy so sánh sự khác nhau giữa căn bậc hai
và căn bậc ba
HS:- Đứng tại chỗ nêu sự khác nhau giữa căn
bậc hai và căn bậc ba

?1
3

3

3

GV:- Tìm căn bậc ba của một số ta gọi là phép

27 = 3 = 3


3

khai căn bậc ba --> cho Hs làm ?1

−64 = 3 (−4)3 = −4

3

0 =0

3

1
1
1
=3 ÷ =
125
5
5

HS: Làm ?1

3

? Hãy tìm: 3 512 ; 3 −729 ; 3 0, 064
- HD: ta xét xem 512 là lập phương của số

*Sử dụng máy tính bỏ túi (fx500MS),


nào, từ đó tính 3 512

tính:
a, 3 512

- HD Hs tìm căn bậc ba bằng máy tính Casio

ấn phím: 512

fx-500MS:

b, 3 −729

Cách làm:

ấn phím: 729
2

Shift

+/ -

--> Kq: 8
Shift

-->Kq: -9


Giáo án môn Toán lớp 9
+ Đặt số lên màn hình

+ ấn tiếp hai phím

Shift

Đại số
,
Hoạt động 2: Tính chất

GV - Đưa bài tập (B.fụ)

2. Tính chất

Điền vào chỗ (...)
1) Với a, b ≥ 0
a < b ⇔ ... < ...
a.b = ... . ...

2) Với a ≥ 0; b > 0
a ...
=
b ...

HS: - Một Hs lên bảng điền vào chỗ (...)
GV:- Nhận xét bài làm của Hs --> đó là một
số tính chất của căn bậc haA. Tương tự căn
bậc ba cũng có các tính chất sau --> giới thiệu
các tính chất của căn bậc ba

a, a < b ⇔


3

a < 3 b (a, b ∈ R)

b, 3 ab = 3 a. 3 b (a, b ∈ R)

? Tính chất b và c cho ta quy tắc nào
HS: - Quy tắc khai căn bậc ba một tích, nhân

c,

3

a 3a
=
b 3b

(b ≠ 0)

hai căn bậc ba, ...
? Hãy so sánh 2 và 3 7
HS: - Tại chỗ so sánh
? Hãy rút gọn biểu thức:

Ví dụ 2: so sánh 2 và 3 7

HS: - Một em lên bảng rút gọn 3 8a 3 − 5a

 2 = 3 8
⇒2> 37

8
>
7


có : 

- Yêu cầu làm ?2
? Nêu 2 cách tính

Ví dụ 3: Rút gọn: 3 8a 3 − 5a

HS: + C1: khai phương, sau đó chB.
+C2: áp dụng T/c (c)
- Gọi 2Hs lên bảng làm
3


Giáo án môn Toán lớp 9

Đại số
?2 Tính 1728 : 64 theo hai cách
3

3

4. Củng cố.
- Bài 68/36-Sgk
Tính: a, 3 27 − 3 −8 − 3 125


(Kq = 0)

- Bài 69/36-Sgk
So sánh: a, 5 và 3 123

(Kq: 5 > 3 123 )

(Gọi 2Hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở)
5. Hướng dẫn về nhà.
- Hd cách tìm căn bậc ba bằng bảng số
- Về nhà: + Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, ôn kĩ các công thức biến đổi căn bậc hai
+ BTVN: 70, 71, 72/40-Sgk

4



×