Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.48 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 11
Câu 1. Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau ở nhiệt độ thường?
A. O2 và N2.
B. NO và O2.
C. Hg và S.
D. NH3 và HCl.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 22. Tổng số electron trong ion X3+ là.
A. 26
B. 23
C. 30
D. 29
Câu 3. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. K2CO3
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. KCl
Câu 4. Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic,
anilin. Số dung dịch làm mất màu dung dịch brom là.
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. stiren và toluen
B. phenol và anilin
C. glucozơ và fructozơ D. axit acrylic và phenol
Câu 6. Este có tên gọi vinyl propionat có công thức cấu tạo là.
A. CH2=CHCOOC3H7
B. C3H7COCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2


D. CH3COOCH2-CH=CH2
Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. tính phi kim tăng, độ âm điện giảm.
B. độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.
C. tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 8. Điện phân với điện cực trơ dung dịch nào sau đây thì pH của dung dịch không thay đổi trong quá trình điện
phân?
A. CuCl2.
B. AgNO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 9. Hydrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính có tên gọi là.
A. 3-metylbut-2-ol B. 2-metylbut-3-ol
C. 3-meylbut-3-ol
D. 2-metylbut-2-ol
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo amin bậc II có công thức C5H13N là.
A. 8
B. 6
C. 3
D. 2
Câu 11. Cho hỗn hợp bột gồm Al và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm 3 kim loại và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn gồm:
A. Fe2O3, Al2O3.
B. Fe2O3.
C. Fe2O3, CuO.
D. CuO.
Câu 12. Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl, (3) AgNO 3; (4) Fe(NO3)3 làm sạch được Ag
có lẫn Al, Zn?

A. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4).
B. Chỉ (3).
C. Chỉ (1).
D. Chỉ (2).
Câu 13. Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
(2) Là đồng phân của xenlulozơ.
(3) Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (4) Thành phần chứa amilozơ và amilopectin.
(5) Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
(6) Cho được phản ứng tráng gương.
Số đặc tính của tinh bột là.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 14. Cho các chất: etan, etylen, etyl benzen, vinyl benzen, but-1,3-đien, etylen glycol và caprolactam. Có
bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp để tạo polime.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit có số liên kết peptit bằng (n – 1).
B. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.
Câu 16. Cho 14,32 gam hỗn hợp gồm Na và ZnO vào cốc đựng nước cất thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Cho tiếp dung dịch HCl 1M vào cốc đến khi thu được dung dịch trong suốt thì đã dùng V ml. Giá trị của V là.
A. 400 ml
B. 440 ml

C. 420 ml
D. 460 ml
Câu 17. Xà phóng hóa m gam triglyxerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối
của axit oleic và panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là.
A. 171,6 gam
B. 172,0 gam
C. 174,0 gam
D. 176,8 gam


Câu 18. Đun nóng 0,05 mol este X no, mạch hở (không chứa nhóm chức khác) với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 21,6 gam Ag. Đốt cháy 0,05 mol X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Ancol tạo nên este X là.
A. (CH2)2(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. (CH2)3(OH)2
D. C2H5OH
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.
B. Tính bazơ giảm dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.
C. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.
D. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.
Câu 20. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau đây ?
A. H2S.
B. NH3.
C. NaBr.
D. HCl.
Câu 21. Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3) 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O

(4) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(5) 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
(6) NaClO3 + 6HCl → NaCl + 3Cl2 + 3H2O
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò là chất môi trường là.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 22. Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C 3H9NO2 mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có
khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 23. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu được H 2O và CO2 có số mol bằng nhau thì X
không thể là.
A. axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức. B. este no, mạch hở, đơn chức.
C. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
D. ete no, mạch hở, đa chức.
Câu 24. Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp gồm Al, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2
0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Cho rắn X
vào dung dịch HCl loãng không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NH 3 dư vào Y thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa?
A. 1,96 gam.
B. 2,74 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
Câu 25. Cho 65,9 gam hỗn hợp gồm Na2O, Ba vào nước dư thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc).
Trung hòa dung dịch X cần dùng dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch
nước lọc thu được m gam muối khan. Giá trị m là.

A. 40,95 gam
B. 46,80 gam
C. 54,42 gam
D. 48,05 gam
Câu 26. Trung hòa 38,48 gam axit cacboxylic X mạch hở và không phân nhánh cần dùng 370 ml dung dịch
NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là.
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. C2H5COOH
C. HOOC-CH2-COOH
D. CH2=CH-COOH
Câu 27. Cho HCl (đặc) tác dụng với các chất sau: Fe, FeO, Fe 3O4, Fe(NO3)2, MnO2, KMnO4. Hãy cho biết
xảy ra bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử?
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 28. Số đồng phân mạch hở, bền có công thức C3H6O khi cộng hợp H2 (Ni, t0) thu được ancol là.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 29. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
khác nhau?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + FeCl2 → FeCl3
(2) Cl2 + 2NaHCO3 → NaCl + NaClO + 2CO2 + H2O

(3) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(4) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
t0
(5) 3Cl2 + 2Fe 
(6) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
→ 2FeCl3
Số phản ứng mà Cl2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5


Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M.
(2) Cho 2,88 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 20,16 gam muối.
(3) Cho từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch Fe(NO3)3 1M.
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho 2,88 gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,28 gam rắn.
Kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo khí là.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào nước thu được dung dịch
X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được 48,82 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 16,66 gam
B. 8,33 gam
C. 24,99 gam
D. 13,41 gam

Câu 33. Hỗn hợp E chứa CH2O, C2H2O2, C3H2O3 và C4H2O4. Đốt cháy 0,2 mol E cần dùng 0,3 mol O2, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi kết thúc phản ứng thì khối lượng dung dịch thay đổi như
thế nào so với trước phản ứng?
A. giảm 18,8 gam
B. tăng 21,2 gam
C. giảm 22,4 gam
D. tăng 16,2 gam
Câu 34. Hỗn hợp khí E gồm amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol
hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O 2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình
đựng dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn
hợp E là.
A. 46,12%
B. 34,36%
C. 44,03%
D. 26,67%
Câu 35. Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O khi bị oxi hóa bởi CuO đun
nóng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
Câu 36. Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic.
Câu 37. Công thức tổng quát của aminoaxit no, mạch hở chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH là.
A. CnH2nO2N
B. CnH2n+1O2N
C. CnH2n-1O2N

D. CnH2n+2O2N
Câu 38. Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội.
Vậy X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Mg, Zn.
B. Fe, Mg, Al .
C. Zn, Mg, Al.
D. Fe, Al, Mg
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(2) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(3) Cho KClO3 vào dung dịch HCl đặc.
(4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
(5) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(6) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
Số trường hợp thu được đơn chất là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 40. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp X
vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO.
Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 gam
B. 35 gam
C. 40 gam
D. 25 gam
Câu 41. X là tripeptit; Y là tretapeptit (X, Y đều mạch hở); trong X phần trăm khối lượng oxi chiếm

31,527%; trong Y phần trăm khối lượng của nitơ chiếm 20,438%. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y trong môi
trường axit thu được hỗn hợp chứa 8,12 gam Gly-Gly-Ala; 10,56 gam Gly-Gly; 9,6 gam Ala-Ala; 8,76 gam
Gly-Ala; 9,0 gam Glyxin và 7,12 gam Alanin. Tỉ lệ mol của X và Y trong hỗn hợp E là.
A. 4 : 3
B. 3 : 1
C. 2 : 3
D. 3 : 5
Câu 42. Cho dãy các chất: K2CO3, Cr(OH)3, KOH, NH4HSO4, CuCl2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6


Câu 43. Thí nghiệm nao sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng.
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).
C. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4 (hay NaAlO2).
D. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 44. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 11,52 gam Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol NaNO 3
và a mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và hỗn hợp khí Y gồm
NO và NO2 có tỉ khối so với He bằng 9,1. Cô cạn dung dịch X, sau đó nung tới khối lượng không đổi thấy
khối lượng chất rắn giảm 53,42 gam. Giá trị của a là.
A. 1,13
B. 1,12
C. 1,14
D. 1,15
Câu 45. Cho m gam tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân dung dịch X bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 30,6 gam thì dừng điện phân. Cho

11,0 gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,09 mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và còn lại 3,68 gam rắn không tan. Giá trị của m là.
A. 79,86 gam
B. 72,60 gam
C. 77,44 gam
D. 82,28 gam
Câu 46. Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,45 gam
muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn
kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch KOH 1M thu được
hỗn hợp chỉ chứa 2 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Giá trị m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 28,0 gam
B. 25,0 gam
C. 30,0 gam
D. 32,0 gam
Câu 47. Dãy nào sau đây dùng để phân biệt 5 dung dịch không màu: NaOH, HCl, H 2SO4, NaCl, Na2SO4
đựng trong 5 lọ riêng biệt.
A. quì tím, dung dịch Na(HCO3)2.
B. dung dịch NaHSO4 và dung dịch NaHCO3
C. dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch NaHSO4.
D. quì tím và dung dịch Ba(OH)2.
Câu 48. Đốt cháy 0,1 mol hợp chất hữu cơ X (thành phần chứa C, H, O) thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Từ X
bằng một phản ứng trực tiếp thu được ancol. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Các peptit và protein đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng

C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
Câu 50. Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (M X < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 14 và số
mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy x gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol O 2, sản phẩm
cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một khí duy nhất
thoát ra. Mặt khác đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol
muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α-aminoaxit no, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1
nhóm –COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là.
A. 20,5%
B. 13,7%
C. 16,4%
D. 24,6%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×