Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuoi bien hoa so do phan ung hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.36 KB, 8 trang )

S¬ ®å ph¶n øng
*Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hố sau:
Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3 CO2
*Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hố sau:
Fe  FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4  FeCl2
Bài 18 : Viết phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :
a. C → CH4 → CH3Cl → CCl4
b. CH3COONa → CH4 → CO2 → CaCO3
c. Al4C3 → CH4 → C2H2
Câu 127:Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
+ O2
+ CuO
+Z
Nung
Cacbon 

→ X 
→ Y 
→ T 
→ CaO +
Y
X, Y, Z, T có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
a. Tinh bột - Glucozo --- >rượu etylic- etyl axetat----- axit
axetic
c. C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3  CCl4

CO2  BaCO3  (CH3COO)2Ba
d. C  CO CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2↓↑H2CO3

Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây.
a.



1
2
3
4
5
6
Al 
→ Al2O3 
→ AlCl3 
→ Al (OH )3 
→ Al2O3 
→ Al 


b.

1
2
3
Fe 
→ FeSO4 
→ Fe(OH ) 2 
→ FeCl2

c.

1
2
3

4
FeCl3 
→ Fe(OH )3 
→ Fe2O3 
→ Fe 
→ FeCl3

Câu 1. Hồn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
Saccarozơ →
glucozơ →
rượu etilic →
Axit.
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C → CO2 → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2
7)
CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaCO3  Ca(HCO3)2


Câu 24: Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa
Clorua vôi Ca(NO3)2
sau.


8) KMnO4

Cl2
nước Javen → Cl2
Câu 15. Viết phương trình hố học thực hiện dãy chuyển
a. Al AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
6
7

5
NaAlO2

hố sau :Tinh bột

Glucozơ

(2)→ rượu

etylic

(3)→ axitaxetic (4)→

etylaxetat
Câu 7. Viết phương trình hố học thể hiện những chuyển hố sau :
(1)

b. MgCO3

MgSO4


MgCl2

Mg(NO3)2

MgO

(1)

Mg(OH)2

d, C2H5OH → CH3COOH  → CH3COONa
(1)
(2)
( 3)
e, C12H22O11 →
C6H12O6  →
C2H5OH →
C2H5ONa
b) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3
→ NaCl → NaNO3.
c) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO4 → BaSO4.
a) Na → NaCl → NaOH → NaNO3 → NO2 → NaNO3.
(1)

(2)

Fe(OH)3↓
Fe2O3


(2)

(4)

(3)

1. Hãy thực hiện dãy chuyển hố sau:
a. H2
H2O
H2SO4
H2
b. Cu
CuO
CuSO4
Cu(OH)2
c. Fe
Fe3O4
Fe
H2
FeCl 3
Fe(OH)3

d) Al → Al2O3 → Al → NaAlO2 → Al(OH)3 →Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
→ Al.

Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau.
a.
B.
FeCl3
Fe2(SO4)3


(3)

Glucozơ --> rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat.

3

6

(2)

Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hố học thực hiện dãy chuyển hố sau :

CuO

Cu

CuCl2
Cu(OH)2↓

e. Tinh bột  glucozơ -- rượu etylic -- etyl axetat - natri axetat-metan
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
f. Đá vôi →
vôi sống →
đất đèn →

axetylen →
etylen →
P.E
(6)

(7)
PVC ¬ 
CH2=CHCl

(8)

rượu etylic

(1)
(2)
(3)
(4)
g. Etilen 
→ rượu etylic 
→ axit axetic 
→ etylaxetat 
→ natriaxetat
(5)
kẽm axetat

C©u 6 (2 ®iĨm): ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc biĨu diƠn d·y biÕn ho¸ sau (ghi râ ®iỊu kiƯn ph¶n øng, nÕu cã).


(-C6H10O5-)n


C6H12O6

C2H5OH

CH3COOH

CH3COOC2H5

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CaC2 
→ C2 H 2 
→ C2 H 4 
→ C2 H 5OH 
→ CH 3COOH 
→ CH 3COOC2 H 5 
→ CH 3COONa
(1)
(2)
(3)
(4)
2. Saccarozơ 
→ Glucozơ 
→ rượu etylic 
→ axit axetic 
→ natri axetat.

(5)
(6)
(7)
(8)
3.Tinh bét 
→ Rîu etylic 
→ Axit axetic 
→ Etyl axetat
→ Glucoz¬ 
(1)
(2)
(3)
(4)
4. C12 H 22O11 → C6 H12O6 → C2 H 5OH → CO2 → BaCO3
(6)
→ C2 H 4 Br2
(5) C2 H 4 
2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):






e) Na2ZnO2 ¬ 
ZnO → Na2ZnO2 ¬ 
ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnO.
 Zn ¬ 
g) N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuCl2.
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
→ X 
→ Ca(XO2)2n – 4 
→ X(OH)n 
→ XCln 
→ X(NO3)n 
→ X.
h) X2On 

Câu 6. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây:
1.

Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :
S (1) -- SO2 ---- SO3 --- H2SO4 ---CuSO4 .

1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có)

FeS2 --- SO2 --- SO3 --- H2SO4 ---- SO2
Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C2H4 →
C2H5OH →
CH3COOH →

CH3COOC2H5 →
CH3COONa.
1. Hãy dùng phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu có ) 2đ
Na2SO4 --- SO2 --- SO3 --- H2SO4 ---BaSO4
1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2đ
(1)

Cu

(2)

CuO

CuCl2

(3)

(4)

Cu(OH)2

CuO

(5)

Cu

2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học:
(1)


Al

Al2O3

(2)

Al2(SO4)3

(3)

(4)

Al(OH)3

Al2O3

1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau :
(2)
(3)
Al (1) Al2(SO4)3
Al(OH)3
NaAlO2
(4)

(6)

(5 )

Al2O3
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).

MnO2

(1)

(2)

Cl2

FeCl3

(3)

(4)

NaCl

Cl2

(5)

CuCl2

(6)

AgCl

1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
(2)
MnO2 (1)
Cl2

FeCl3
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:

Fe2O3

G

+ CO

A

t

0

+H

O

2

H

+ CO
t

0

+E


B

+ CO
t

0

(3)

(4)

NaCl

D

+S
t0

Cl2

E

(5)

+ O2
t0

CuCl2

F


(6)

AgCl

+ O2
t0,xt

F.
Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C12H22O11 →
C6H12O6 →
C2H5OH →
CH3COOH →
CH3COONa
T

G


Bµi 3: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng lÇn lỵt x¶y ra theo s¬ ®å:
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
a/ Fe
7


Fe3O4

Fe(NO3)3

Fe(OH)3

Fe2O3

Fe

FeS

8

FeCl3

FeCl2

b/ CaCO3

Fe(OH)2

CaO

FeSO4

Ca(OH)2

FeCl2


CaCO3

Ca(HCO3)2

CaCO3

C2H3Cl

P.V.C (Polyvinuclorua)

CaSO4
c/ CH3COONa

CH4

C2H2
12

C2H6
CH3COOC2H5

5

C2H4

C2H5OH

C2H5Cl

C2H5OH


CH3COOH

13
P.E
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
CH3COONa

CH4

C2H2

C2H3Cl

12

C2H6
CH3COOC2H5

P.V.C (Polyvinuclorua)

5

C2H4

C2H5OH

C2H5Cl

C2H5OH


CH3COOH
13
P.E

Câu 6: Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau:
a.

Tinh bột

1
2
3

→ Glucozơ 
→ Rượu etylic 
→ axit axetic

4

→ etyl axetat.
1
2
3

→ C2H5OH 
→ CH3COOH 
→ CH3COOC2H5
4


→ CH3COONa.

b.

C2H4

c.

C

1
2
3
4

→ CO2 
→ CaCO3 
→ CaCl2 
→ Ca(NO3)2
5

Cu

6
7
8

→ CuO 
→ CuSO4 
→ Cu(OH)2


9
10

→ CuO 
→ Cu

1. Bài tập hồn thành chuỗi biến hố:
(1)
(2)
( 3)
a) C2H4 →
CH3 - CH2 - OH  →
CH3COOH →
CH3COOC2H5
(4)
CH3COONa
( 3)
b) (C6H10O5)n → C6H12O6  → C2H5OH →
CH3COOC2H5
(1)
(2)
( 3)
c, C6H12O6 → C2H5OH  → CH3COOH → CH3COO(1)

C2H5

(2)

( 4)

C2H5OH
→

C©u 6: (1,5 ®iĨm) cho c¸c chÊt sau: CaO, Ca3(PO4)2 , Ca(OH)2 H·y
lËp s¬ ®å chun hãa vµ viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng cho d·y chun hãa
®ã.
C©u 7: ( 3 ®iĨm ) Hoµn thµnh chi biÕn ho¸ ho¸ häc sau:
K→
K2O → KOH → K2CO3 → K2SO4 →
C©u 8 ( 2® ) Hoµn thµnh s¬ ®å ho¸ häc sau?

KCl → KNO3

Bài 25: viết ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
a. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CaSO4.
b. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3.
c. Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II)
Clorua -> Sắt (II) Sunfat -> Sắt (II) Nitrat.
d. Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2S3 ->
Al2(SO4)3.
? -> Ca(OH)2
e. CaCO3
CaSO4
CaCl2 -> ?
a. CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3.
Bài 1: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau:
a. Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl
-> NaNO3.
b. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 ->
Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3

Bài 5: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
Bài 10: có các chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, AgCl,
NaCl.
a. hãy sắp xếp các chất trên thành 2 dãy chuyển hoá?
b. Viết PTHH cho mỗi dãy chuyển hoá?
Bài 15: Viết pthh cho dãy chuyển hoá sau:
Na2SO3 -> NaCl.
S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2.
SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3.
a. CuSO4 -> B -> C -> D -> Cu.
b. FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3.
c. CaCO3 -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> Na2SO4.
d. CuCO3 -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> Cu(NO3)
Bài 1: a. Viết các ptpư để thực hiện sơ đồ biến hoá sau?
- Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO.
- CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 <-> CaO.
Bài 5: Hoàn thành sơ đồ pư sau đây?
CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2.
Bài 8: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:
a. Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 ->FeSO4.
Al -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3.
Bài 12: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau:
Fe3O4 -> FeSO4  Fe2(SO4)3.
Fe
FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 ->
Fe(OH)2 -> FeO -> Fe.
FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 ->
Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.
Bài 40: viết các ptpư theo sơ đồ sau:

FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3-> FeSO4 -> FeNO3
Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)3.
Bài 1: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ sau?
Al -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3.
Al2O3
Bài 6: Viết ptpư thực hiện những biến hoá hoá học sau:
Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3
NaAlO2
Câu 144: (Mức 2)
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong
cơng nghiệp ?
A. Cu → SO2 → SO3 → H2SO4 .


1
2
3
4
Fe 
FeCl3 
Fe(OH)3 
Fe2(SO4)3 
→
→
→
→

BaSO4 .
C©u9( 2®):
ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:

Saccarozo -> Glucoz¬ -> Rỵu etylic -> Axit axetic -> £tyl axetat.
C©u10( 2®): ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeCl2
C©u 3: (1,5 ®iĨm)ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng vµ ghi râ ®iỊu kiƯn theo
s¬ ®å chun ho¸ sau.
C2H4
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
Câu 4(2đ): Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện
(nếu có):

B. Fe → SO2 → SO3 → H2SO4.
C. FeO → SO2 → SO3 → H2SO4.
D. FeS2 → SO2 → SO3 →
Câu 3 : Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau:
a. Al
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
AlCl3
Al(NO3)3
Al
b. Fe3O4

Fe
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
FeCl3
FeCl2
FeSO4
Fe
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (

(1)
( 2)
( 3)
( 4)
SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
Na2SO4
→
(5)
→ BaSO4
(1)
( 2)
( 3)
b) SO2 →
Na2SO3 →
Na2SO4 →
NaOH
( 4)

→ Na2CO3.
(1)
( 2)
( 3)
c) CaO →
CaCO3 →
CaO →
Ca(OH)2
(1)
(2)
(3)
(4)
( 4)
( 5)
S → SO2 → H 2 SO3 → Na2 SO3 → SO2
→ CaCO3 → CaSO4
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
8) Hồn thành dãy chuyển hố sau :
d) Fe →
FeCl3 →
Fe(OH)3 →
Fe2O3 →
(5)
a) CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaCO3 Ca(HCO3)2
Fe2(SO4)3 →
FeCl3.
(1)

( 2)
( 3)
e) Fe → FeCl2 →
Fe(NO3)2 →
Fe(OH)2
Clorua vơi
Ca(NO3)2
( 4)
(5)
→ FeO → FeSO4.
+ HCl
b) KMnO4 
→ Cl2 → NaClO → NaCl → NaOH
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
f) Cu →
CuO →
CuCl2 →
Cu(OH)2 →
→ Javel → Cl2
( 5)
( 6)
CuO →
Cu →
CuSO4.
(1)
(2)
(3)

(4)
4. FeS2 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4 
→ SO
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
g) Al2O3 → Al → AlCl3 →
NaCl →
(5)
(6)

→ 2 H2SO4 
→ BaSO4.
(5)
NaOH →
Cu(OH)2.
(1)
(2)
(3)
(4)
5. FeS2 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4 
→ CuSO4
(1)

(2)
(3)
(4)
7.Al → Al2O3 
→ Al2(SO4)3 
→ AlCl3 
→ Al(O
(5)
(6)
(7)

→ Na2SO4 
→ NaOH 
→ Na2ZnO2.
(5)
(6)
(7)
(8)
H)3 → Al(NO3)3 → Al → AlCl3 → Al(OH)3
(1)
(2)
(4)
(5)
6. Al 
→ Al2O3 
→ AlNaAlO2 
→ Al(OH)3 

(6)
(7)

(8)
Al2O3 
→ Al2(SO4)3 
→ AlCl3 
→ Al.

a) S

1) Ca 
→ CaO 
→ Ca(OH)2 
→ CaCO3 
→ Ca(HCO3)2 
→ CaCl2 
→ CaCO3
NaH2PO4
P 
→ P2O5 
→ H3PO4

4)

Na2HPO4
Na3PO4
ZnO 
→ Na2ZnO2

Zn 
→ Zn(NO3)2 
→ ZnCO3


5)

Al2O3
(1)
9)

Al

(8)
AlCl3


→ Al2(SO4)3
(12)




(9)

Al(NO3)3

(11)

CO2 
→ KHCO3 
→ CaCO3
NaAlO
(6)

(5)
Al(OH)3
(10
(7)
Al2O3
)

Câu 20. Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hố sau :
C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)

a. C2H4

(1)

(2)
(3)
(4)
C2H5OH 
→ CH3COOH 
→ CH3COOC2H5 
→ CH3COONa


(1)

(1)

c. CaCO3
(1)


d. C2H4

Rượu Etylic
(2)

CO2
C2H5OH

Axit axetic
(3)

Na2CO3

(2)

(5)

CO2
(3)

CH3COOH
(4)

C2H5ONa

Natri axetat.

(3)


(4)

b. Glucozơ

(2)

Etyl axetat

(4)

(5)
(5)

Axit axetic

CaCO3

(CH3COO)2 Zn

CH3COOC2H5

Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
Al
NaAlO2
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Bài 1: Hãy viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi sau:
FeSO4

FeCl2
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
FeO
Fe
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
Fe2O3
Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe ------------------> FeCl2 < ---------------------> FeCl3

Fe

Fe(OH)2 ------------------> Fe(OH)3
b. Al ----->SO2 ------->SO3 -----------> H2SO4 --------------->CO2
1) Hồn thành dãy chuyển hố sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
(1)

Fe

FeCl3

(6)
Fe(NO3)3

(7)
Fe2(SO4)3


b) P → P2O5 → H3PO4

(2)

Fe(NO3)3
(8)
Fe(NO3)2

(3)

Fe(OH)3

(4)

(9)
Fe(NO3)3

Fe2O3

(5)

Fe

(10)
Fe(NO3)3

NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4


13) Xác định các chất A,B, ... M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
+E
X+ A
F
→
+G
+E
X+ B
F
→ H →
Fe
+I
+L
X+ C
→ K → H + BaSO4 ↓
+M
+G
X+ D
H

→ X →
14) Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi chữ cái là một chất khác nhau)
+ Ca(OH)2 + H2 O
+ HCl + H2 O
đpnc
+ FeO
+ HCl
+ Mg
to
A 

→ A 
→ D 
→ E 
→A
→ B 
→ C 
→ D 
15) Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl2 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(OH)2
Fe
Fe2O3 
→ Fe.
FeCl3 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(OH)3
Bài 24: viết ptpư biểu diễn chuỗi biến hoá sau:
A
Ca(OH)2
D
Ca(OH)2


CaCO3
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4

(1)


(2)
(3)
(4)
→ CH3COOH 
→ CH3COOC2H5 
→ CH3COONa
C2H5OH 

(1)

Rượu Etylic

(1)

c. CaCO3
(1)

d. C2H4

(2)

CO2

(2)

C2H5OH

Axit axetic
(3)


Na2CO3

(3)

e. Tinh bột

(1)

(2)

glucozơ

Axit axetic

CaCO3

(CH3COO)2 Zn

(4)

C2H5ONa

(5)
(5)

Etyl axetat

(4)

CO2


CH3COOH

(5)

Natri axetat.

(3)

(4)

b. Glucozơ

(2)

CH3COOC2H5
(3)

rượu etylic

(4)

etyl axetat

natri axetat

(5)

metan


(5)

Metan

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
f. Đá vôi →
vôi sống →
đất đèn →
axetylen →
etylen →
P.E
(6)

PVC ¬  CH2=CHCl
(7)

(8)

rượu etylic

(1)
(2)
(3)
(4)
→ rượu etylic 
→ axit axetic 

→ etylaxetat 
→ natriaxetat
g. Etilen 
(5)
kẽm axetat

Câu 2: Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaSO3
S

->

SO2

->

H2SO3

->

Na2SO3 -> Na2SO3

Na2SO3
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4

(1)

(1)


(1)

c. CaCO3
(1)

(2)

Rượu Etylic
(2)

CO2

C2H5OH

Axit axetic
(3)

Na2CO3

(2)

(5)

(1)

Glucozơ

(2)

CO2


(5)

Etyl axetat

(4)

Axit axetic.

CaCO3

(CH3COO)2 Zn

CH3COOC2H5

Rượu etylic

(1)
(2)
g. Ca(HCO3)2 
→ CaCO3 
→ CaSO4

(3)

(3)

(4)

C2H5ONa

e. Tinh bột

CO2

CH3COOH

Natri axetat.

(3)

(4)

b. Glucozơ

d. C2H4

(2)
(3)
(4)
C2H5OH 
→ CH3COOH 
→ CH3COOC2H5 
→ CH3COONa

(3)

Etyl axetat

(4)


Natri axetat


(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
h. Đá vôi →
vôi sống →
đất đèn →
axetylen →
etylen →
P.E
(6)

(8)

(7)
PVC ¬ 
CH2=CHCl
(1)

i. C

CO

(2)

CO2


(3)

NaHCO3

(4)

Rượu etylic
(5)

Na2CO3

(6)

CO2

(7)

CaCO3

CaCl2

H2SO4.

C. Bài tập áp dụng:
Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(3)
FeSO4 
→ Fe(OH)2


FeS2 → Fe2O3 → Fe
(7)_
(1)

1.
(5)

(2)

(8)

(9)

(4)

(10)

Fe(NO3)3

(6)
Fe2(SO4)3 
→ Fe(OH)3

2.

(1)

Fe

(2)


FeCl3

(6)

(3)

Fe(OH)3

(8)

(7)

Fe(NO3)3

Fe(NO3)3

Fe2O3

(5)

Fe

(10)

(9)

Fe(NO3)2

Fe2(SO4)3


(4)

Fe(NO3)3

Fe(NO3)3

(2)
(3)
(4)
FeCl2 
→ FeSO4 
→ Fe(NO3)2 
→ Fe(OH)2 (5)
Fe
(11) (12)
Fe2O3
(7)
(8)
(9)
(6) FeCl3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 (10)
(10)
(11)
(12)
aAlO2 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

8. Na 
→ NaCl 
→ NaOH 
→ NaNO3 
→ NO2 
→ NaNO3.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
9. Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 
→ Na2CO3 
→ NaCl 
→ NaNO3.

3

(1)

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)


→ NaOH 
→ NaCl 
→ Cl2 
→ HCl 
→ FeCl2 
→ FeCl3 
→ Fe(OH)3 
→ Fe2O3 → Fe
(10)
(11)
(12)
→
Fe3O4 → FeCl3 → FeCl2.
(9)

10. Na

(1)
11. CaCO3 
→ CO2

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)


→ Na2CO3 
→ MgCO3 
→ MgO 
→ MgSO4 
→ MgCl2 
→ Mg(NO3)2 
→ MgO

(9)

→ Mg3(PO4)2.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
12. C 
→ CO2 
→ CO 
→ CO2 
→ NaHCO3 
→ Na2CO3 
→ NaCl 
→ Cl2 
→ NaCl + NaClO.
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
13. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CaCl2 → CaCO3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
14. Cu 
→ CuO 
→ CuCl2 
→ Cu(OH)2 
→ CuO 
→ CuSO4 
→ Cu.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
15. MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 
→ MgCO3 
→ MgO
(1)
(2)
(3)

(4)
(5)
(6)
1. CaC2 → C2 H 2 → C2 H 4 → C2 H 5OH → CH 3COOH → CH 3COOC2 H 5 → CH 3COONa

2.

Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)
(6)
(7)
(8)
→ Rỵu etylic 
→ Axit axetic 
→ Etyl axetat

→ Glucoz¬ 
(1)
(2)
(3)
(4)
4. C12 H 22O11 → C6 H12O6 → C2 H 5OH → CO2 → BaCO3


3.Tinh bét

(5)

(6)
C2 H 4 
→ C2 H 4 Br2

2- Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất của nó theo
sơ đồ sau.
C
CO2
CaCO3
CO2
CO
(1)
b) Tinh bột

Na2CO3
etilen
(6)
(2)
glucozơ

(3)
rượu etylic
(7)

(4)

axit axetic
(8)

etyl axetat
(5)


natri etylat
Dng 3: Mt s bi tp vit chui phn ng:
Na

Na2O

NaOH

(6)

Na2SO4
(1)

Al

FeCl3

(2)

Fe
FeCl2

Ca


(3)

AlCl3

AgCl

Al(OH)3

(4)

Al2O3

(6)

Al2(SO4)3
(3)
Fe(OH)3

(6)

(5)

NaCl

natri axetat

BaSO4
(2)


Al2O3
(5)

(1)

Na2CO3

canxi axetat

Fe2O3

(4)

Fe

(7)

Fe(OH)2

CaO

FeSO4

Ca(OH)2

CaCO3

CaCl2

Cõu 2: Vit phng trỡnh húa hc thc hin dóy chuyn i húa hc sau õy :

Al
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
AlCl3
Cõu 2 : Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin chuyn hoỏ sau :
Na
Na2O
NaOH
Na2SO4
NaCl
NaNO3
NaCO3
Cõu 2 :Vit phng trỡnh cỏc phn ng thc hin chuyn i sau :
K KOH K2CO3 KCl KNO3 KNO2

Cõu 3:Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din cỏc bin hoỏ sau :
Al2O3 Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3
Cõu 3. Vit phng trỡnh hoỏ hc hon thnh dóy bin hoỏ sau (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
(1)
(2)
(3)
(4)
Na
Na2O
NaOH
NaCl
NaNO3

Cõu 5:Vit PTP thc hin chui bin húa :
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe

Câu6 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng

FeS2

(1)

SO2

(2)

SO3

(3)

H2SO4

(4)

Al2(SO4)3

(5)

Al(OH)3

NaAlO2

(8)


(6)
Al

Al2O3
(7)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×