Thi online - Tổng ôn Nguyên tử – Bảng tuần hoàn – Liên
kết hoá học
Câu 1 [148846]Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
Câu 2 [148847]Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công
thức XY là
A. MgO.
B. AlN.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 3 [148848]Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt
là
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
3
Câu 4 [148849]Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi
tính theo lý thuyết là:
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,168 nm.
D. 0,155 nm.
Câu 5 [148850]Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
và
. Nguyên tử khối trung bình
của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
A. 27%.
B. 50%.
Câu 6 [148851]Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
là
C. 54%.
D. 73%.
chiếm 75,77% tổng số nguyên tử, còn lại là 3717Cl.
Thành phần % theo khối lượng của 3717Cl trong HClO4 là (Cho: H = 1, O = 16):
A. 8,92% .
B. 8,43%.
C. 8,56%.
D. 8,79%.
Câu 7 [148852]Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo
số liệu sau : 58Ni chiếm 68,27% ; 60Ni chiếm 26,10% ; 61Ni chiếm 1,13% ; 62Ni chiếm 3,59% ; 64Ni chiếm
0,91%.
A. 58,75.
B. 58,17.
C. 58,06.
D. 56,53.
63
65
Câu 8 [148853]Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là (Cho: Cl = 35,5)
A. 12,64%.
B. 26,77%.
C. 27,00%.
D. 34,18%.
65
63
65
Câu 9 [148854]Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là Cu và Cu, trong đó đồng vị Cu chiếm 27% về số
nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là (Cho: O = 16)
A. 73%.
B. 64,29%.
C. 35,71%.
D. 27%.
40
Câu 10 [148855]Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị: 99,600% Ar; 0,063% 38Ar; 0,337%
36
Ar. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là
A. 5,600
B. 3,360
C. 5,602
D. 3,362
Câu 11 [148856]Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố
X, Y có thể là
A. N, O
B. N, S
C. P, O
D. P, S
a
Câu 12 [148857]Cho nguyên tố X, Y với phân lớp electron ngoài cùng lần lượt là: 4p và 4sb. Biết a + b = 7 và
X không phải là khí hiếm. Số nguyên tố thoả mãn Y là:
A. 1.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 13 [148858]Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có
hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As.
B. N.
C. S.
D. P.
Câu 14 [148859]Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao
nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 15 [148860]Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)
và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất
Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron
A.
B.
rắn.
s.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R
C.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
thuộc chu kì 3.
Câu 16 [148861]Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton
có trong nguyên tử X là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 17 [148862]Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. ion.
D. hiđro.
Câu 18 [148863]Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực.
B. ion.
C. cộng hóa trị không cực.
D. hiđro.
Câu 19 [148864]Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22s53s2
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p43s1
Câu 20 [148868]Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm
A. 13 và 15
lần lượt là
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 13 và 13.
Câu 21 [148869]Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Metyl fomat.
B. Axit axetic.
C. Ancol etylic.
D. Anđehit axetic
Câu 22 [148870]Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?
A. CO2.
B. H2O.
C. NaF.
D. CH4.
+
Câu 23 [148871]Cộng hóa trị của nguyên tố N trong NH4 và HNO3 lần lượt là
A. 3 và 4.
B. 3 và 5.
C. 4 và 4.
D. 4 và 5.
Câu 24 [148872]Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron [Ne] 3s2; nguyên tử của nguyên tố Y có cấu
hình electron [He] 2s22p3. Có các nhận định sau:
(a) Phân tử tạo ra giữa X và Y có dạng X5Y2.
(b) Đơn chất Y kết tinh ở mạng tinh thể nguyên tử.
(c) Đơn chất X kết tinh ở mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(d) Liên kết hoá học tạo ra giữa nguyên tử X và nguyên tử Y là liên kết ion.
Số nhận định đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25 [148873]Chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa 1 vòng benzen duy nhất, MX < 130 đvC) có công thức phân
tử là CxHyO. Tổng số liên kết xichma có trong phân tử X là 16. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 26 [148874]Một nguyên tử X có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culong. Hạt nhân của nguyên tử có
khối lượng là 58,45.10-27 kg.
Cho các nhận định sau về X:
(1). Ion bền nhất tạo ra từ X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6.
(2). X có tổng số obitan chứa electron là: 5.
(3). Ở trạng thái cơ bản, X có 1 electron độc thân.
(4). X là một phi kim điển hình.
Số nhận định không đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27 [148875]Cho các nguyên tố: 7X, 8Y, 15Z, 16T. Có các nhận xét sau:
(a) Bán kính nguyên tử: Z > Y. (b) Tính phi kim: Y > Z.
(c) Độ âm điện: X > T.
(d) Giá trị năng lượng ion hoá thứ nhất: T > Z.
(e) Tính axit: HXO2 > H3ZO4. (g) Tính oxi hoá: Y2 > Z.
Số nhận xét đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28 [148879]Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
có tổng số điện tích hạt nhân là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất). Có các phát biểu sau:
(a) Bán kính các hạt giảm: X2- > Y- > Z > R+ > T2+ .
(b) Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R.
(c) Các hạt X2- , Y-, Z , R+ , T2+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p63s23p6.
(d) Trong phản ứng oxi hoá - khử, X2- và Y- chỉ có khả năng thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29 [148880]Cho các nguyên tử: X (Z = 17), Y (Z = 11), R (Z = 19), T (Z = 9), U (Z = 13), V (Z = 16). Có
các kết luận sau:
(1) Tính kim loại: U < Y < R.
(2) Độ âm điện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên tử: U < X < T.
(4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hóa trị.
(5) Tính chất hóa học cơ bản X giống T và Y giống R.
(6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion.
Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
n+
n2
2
6
Câu 30 [148881]Cho 2 ion X và Y đều có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Tổng số hạt mang điện của Xn+
nhiều hơn của Yn- là 4 hạt. Cho các nhận xét sau:
(a) X tác dụng với Y tạo oxit bazơ tan tốt trong nước.
(b) X tác dụng với Y tạo oxit bazơ không tan trong nước.
(c) X là nguyên tử kim loại kiềm, Y nguyên tử nguyên tố halogen.
(d) Cả X và Y đều chỉ có duy nhất một trạng thái oxi hóa.
Số nhận xét đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31 [148882]Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)
và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% với a : b = 40 : 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất
A. R là chất khí bay hơi ở điều kiện thường.
B.
rắn.
Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 2 electron
C.
D. Phân tử oxit cao nhất của R có liên kết ion
độc thân
Câu 32 [148883]Cho các nguyên tử:
(1) X có 7 electron ở các phân lớp p.
(2) Nguyên tử Y có nhiều hơn X 6 hạt mang điện.
(3) Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2.
(4) Nguyên tử T có cấu hình electron 2s22p3.
(5) U có điện tích hạt nhân là 3,04.10-18 (C).
(6) Nguyên tử V có 5 electron p.
Số công thức phân tử đúng trong dãy: X2Y3, U3T, ZV2, YV6 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33 [148884]Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Ca, Ba, Al, Cu, Ag, Au, Feα. Số kim loại có kiểu tinh thể lập
phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương lần lượt là:
A. 3; 4; 3.
B. 3; 5; 2.
C. 4; 4; 2.
D. 4; 5; 1.
Câu 34 [148885]Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O (3,44), Cl (3,16), Mg (1,31), C (2,55), H (2,2).
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực và số chất có liên kết ion
lần lượt là
A. 1 ; 1.
B. 1 ; 2.
C. 2 ; 1.
D. 2 ; 2.
Câu 35 [148886]Cho các tinh thể: muối ăn; chì; kim cương; palađi; silic; nước đá; băng phiến; titan; băng khô;
photpho trắng. Có các nhận xét sau:
(1) Số tinh thể ion là 1.
(2) Số tinh thể nguyên tử là 2.
(3) Số tinh thể kim loại là 3. (4) Số tinh thể phân tử là 4.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36 [148887]Xét dãy: HF, HCl, HBr, HI. Có các mô tả sau:
(a) Độ phân cực: HF < HCl < HBr < HI.
(b) Độ dài liên kết: HF < HCl < HBr < HI.
(c) Độ điện li trong nước: HF < HCl < HBr < HI.
(d) Tính axit: HF < HCl < HBr < HI.
(e) Nhiệt độ sôi: HF < HCl < HBr < HI.
(g) Tính khử: HF < HCl < HBr < HI.
Số mô tả đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 37 [148888]Có các so sánh sau:
(a) Độ bền liên kết: CO < N2. (b) Khả năng phản ứng: O2 < Cl2.
(c) Nhiệt độ sôi: H2S < H2O. (d) Nhiệt độ sôi: trans-but-2-en < cis-but-2-en.
(e) Độ tan: H2S < NH3.
(g) Nhiệt độ sôi: isobutan < butan.
(h) Tính độc: P đỏ < P trắng.
(i) Tính oxi hoá: oxi < ozon.
Số mô tả đúng là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 38 [148889]Cho các phát biểu sau :
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng V.
(2) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hóa bằng -1.
(3) Lưu huỳnh trong hợp chất với kim loại luôn có số oxi hóa là -2.
(4) Trong hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố luôn khác không.
(5) Trong hợp chất, một nguyên tố có thể có nhiều mức số oxi hóa khác nhau.
(6) Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 39 [148890]Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 14,81% Mg; 47,41% O; 0,25% H còn lại là
Ca và Si. Phần trăm khối lượng của Ca trong khoáng chất là
A. 9,88%.
B. 17,78%.
C. 27,65%.
D. 37,53%.
Câu 40 [148891]Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 39,68% Ca; 18,45% P; 38,10% O và còn lại
là một nguyên tố X. Nguyên tố X là:
A. N.
B. F.
C. S.
D. C.
Câu 41 [148904]Hợp chất H tạo bởi 2 nguyên tố M và X có công thức phân tử dạng MaXb, trong đó X chiếm
30 % khối lượng phân tử. Biết rằng, trong hạt nhân nguyên tử M thì số proton ít hơn notron 4 hạt; còn trong
hạt nhân nguyên tử X thì số notron bằng số proton và tổng số hạt nơtron trong H là 84; tổng a + b = 5. Khối
lượng phân tử H là
A. 160
B. 180
C. 233
D. 147
Đáp án
1.C
11.B
21.C
31.C
41.A
2.D
12.B
22.C
32.D
3.C
13.B
23.C
33.D
4.A
14.D
24.A
34.A
5.A
15.D
25.D
35.D
6.A
16.C
26.A
36.B
7.A
17.A
27.C
37.D
8.D
18.A
28.C
38.C
9.B
19.A
29.C
39.A
10.C
20.C
30.A
40.B