Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Phản ứng ở gốc hiđrocacbon (đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.15 KB, 8 trang )

#. Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau

Br2
*A. Dung dịch

AgNO3 NH 3
, dung dịch

/

và giấy quỳ tím

AgNO 3 NH3
B. Dung dịch

/

và giấy quỳ tím

H 2 SO4
C. Giấy quỳ và dung dịch

Br2
D. Dung dịch

AgNO3 NH 3
, dung dịch

/

H 2SO4


và dung dịch

CH 3 CHO CH 2 = CH − CHO CH3 COOH

$. Để phân biệt

,

,

C2 H 5 OH


Br2
người ta dùng dung dịch

, dung dịch

AgNO3 NH 3
/
và giấy quỳ tím.
• B1: Nhúng giấy quỳ tím vào 4 chất

CH3 COOH
Nếu quỳ tím chuyển hồng →

CH 3 CHO CH 2 = CH − CHO

Nếu quỳ tím khơng chuyển màu →


,

CH 3 CHO CH 2 = CH − CHO

• B2: Cho

,

CH 3 CHO



+2

AgNO3 NH 3
lần lượt tác dụng với

NH 3
+3

H2O
+

AgNO3

CH 3 COONH 4


NH3


+2
+3
Nếu khơng có hiện tượng gì → etanol.

NH 4 NO3
+ 2Ag↓ + 2

CH 2 = CH − COONH 4

H2O
+



,

Br2
Nếu

CH 2 = CH − CHO

mất màu →

CH 2 = CH − CHO

+ 2Ag↓

Br2
lần lượt phản ứng với


CH 2 Br − CHBr − CHO

Br2
+

NH 4 NO3
+2

CH 3 CHO CH 2 = CH − CHO

• B3: Cho

/

,

AgNO3

CH 2 = CH − CHO



C2 H5 OH

CH 3 CHO CH 2 = CH − CHO

Nếu xuất hiện ↓Ag →

C2 H5 OH




CH 3 CHO
Nếu khơng có hiện tượng gì →

C3 H 6 O
#. Một hợp chất hữu cơ mạch hở cơng thức phân tử là

H2
. Có bao nhiêu đồng phân cộng

AgNO3
ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch
*A. 3, 1
B. 3, 2
C. 5, 2
D. 4, 1

trong

? Cho kết quả theo thứ tự trên

C3 H 6 O
$. Cơng thức phân tử:

H2
1: cộng

có k = 1.


C3 H7 OH

to
(xúc tác Ni,

) thu được rượu = ancol

C2 H5 CHO
anđehit

, các đồng phân thỏa mãn gồm:

CH3 COCH 3
(cho ancol bậc 1); xeton

(xúc tác Ni ) cho

NH 4 OH

(cho ancol bậc 2)


CH 2 = CH − CH 2 OH
Và thật chú ý ancol khơng no
→ có 3 đồng phân thỏa mãn yêu cầu.

H2
cũng +

→ ancol no.


AgNO3 NH 3

C 2 H 5 CHO

2: phản ứng với
/
, k = 1, có 1 O thì chỉ có thể là anđehit
tức chỉ duy nhất 1 đồng phân thỏa mãn.

.

#. Cho sơ đồ phản ứng sau:
H 2 du


Ni,t o

o

CuO,t
→

O2 ,xt



X
Y
Z

Axit isobutiric
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây ?

(CH 3 )3 C − CHO

A.
*B.
C.

.

CH 2 = C(CH 3 ) − CHO
.

(CH 3 )2 C = CH − CHO
.

CH 3 − CH(CH 3 ) − CH 2 OH

D.

.

CH 3 − CH(CH 3 ) − CHO

$. Z là andehit isobutiric

CH 3 − CH(CH 3 ) − CH 2 OH

Y là ancol isobutiric


CH 2 = C(CH 3 ) − CH 2 OH

X chưa no nên X là

CH 2 = C(CH 3 ) − COOH
#. Tính chất nào sau đây khơng phải của
A. tính axit
B. tham gia phản ứng cộng hợp
*C. tham gia phản ứng tráng gương
D. tham gia phản ứng trùng hợp

?

CH 2 = C(CH 3 ) − COOH

$. Vì
- có nhóm -COOH nên có tính axit.
- có nối đơi trong phân tử nên có phản ứng cộng hợp, phản ứng trùng hợp.
- khơng có nhóm -CHO nên khơng tham gia phản ứng tráng gương

CH 2 = CH − COOH
#. Axit acrylic (

) không tham gia phản ứng với

Na 2 CO3
A.
B. dung dịch brom


NaNO3
*C.

H2
D.

/xt

CH 2 = CH − COOH

$. 2

CH 2 = CH − COOH

→2

CH 2 Br − CHBr − COOH

Br2
+

CH 2 = CH − COONa

Na 2 CO3
+


CO 2
+


H2O
↑+


CH 2 = CH − COOH

NaNO3
+

→ không phản ứng.

CH 2 = CH − COOH

o

Ni,t
H 2 
→ CH3 CH 2 COOH

+

CH 3CHBrCH 2 COOH
#. Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra

CH3 CH 2 CHBrCOOH
(Y) hoặc

(Z) hoặc

BrCH 2 CH 2 CH 2 COOH

(T) tuỳ theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của các axit trên

A. Y, Z, T, X
*B. X, T, Y, Z
C. X, Y, Z, T
D. T, Z, Y, X
$. Nhóm -Br là nhóm hút e làm tăng tính axit.
- Nhóm Br đính vào mạch cacbon càng gần nhóm -COOH của axit thì tính axit càng mạnh ...

CH 3CH 2 CH 2 COOH
→ Chiều tăng dần tính axit từ trái sang phải là

CH 3CHBrCH 2 COOH

BrCH 2 CH 2 CH 2 COOH
(X) <

(T) <

CH 3 CH 2 CHBrCOOH
(Y) <

(Z)

##. Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sau. Trong các giai đoạn, giai đoạn nào không đúng ?
o

o

NaOH + H2 O,t



(2)

HCl


C3 H 6 
(1)

X
A. 1.
B. 2.
C. 3.
*D. 4.

AgNO3 / NH3


(4)

CuO,t
→
(3)

Y

Z

G (axit)


CH 2 = CH − CH 3

$. TH1:

CH 2 = CH − CH3

CH3 − CHCl − CH3
+ HCl →

CH 3 − CHCl − CH 3

t

→ CH3 − CH(OH) − CH 3
o

+ NaOH

+ NaCl

CH3 − CH(OH) − CH 3

→ CH3 − CO − CH 3
to

+ CuO

CH3 − CO − CH 3


H2O
+ Cu +

AgNO3 NH 3
+

/

→ khơng phản ứng.

C3 H 6
• TH2:

là xiclopropan.

CH 3 − CH 2 − CH 2 Cl

xiclopropan + HCl →

CH 3 − CH 2 − CH 2 Cl

o

t

→ CH 3CH 2 CH 2 OH

+ NaOH

+ NaCl


t

→ CH3 − CH 2 − CHO
o

CH3 CH 2 CH 2 OH
+ CuO

CH 3 − CH 2 − CHO
Vậy giai đoạn 4 sai

+ Cu +

AgNO3
+2

H2O

NH3
+3

CH 3 − CH 2 − COONH 4

H2O
+



NH 4 NO3

+ 2Ag↓ + 2


#. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương. Qua phản ứng này chứng tỏ anđehit có tính khử. Khi cho anđehit
dư vào dung dịch brom, ta thấy
*A. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit khử về bromua không màu.
B. dung dịch brom mất màu do brom đã cộng vào liên kết đôi C = O của anđehit.
C. dung dịch brom không mất màu do brom không bị anđehit khử.
D. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit oxi hóa lên ion bromat khơng màu.
$. Do anđehit có tính khử nên khi cho vào dung dịch brom, brom bị anđehit khử về bromua nên dung dịch brom bị
mất màu

CO2
#. Đốt cháy hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức thu được 0,4 mol

. Hidro hóa hồn tồn 2 anđehit này cần 0,2 mol

H2

H2O

thu được hỡn hợp 2 rượu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỡn hợp 2 rượu thì số mol
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
*C. 0,6mol
D. 0,8 mol

thu được là

n H2


n andehit
$. Andehit no, đơn chức →

=

= 0,2 mol

0, 4
=2
0, 2

C2 H5 OH

Số C trung bình =

→ cơng thức chung của 2 rượu thu được là

n H 2O


= 3,0,2 = 0,6 mol

#. Tiến hành phản ứng hiđrat hóa stiren có xúc tác axit, lấy sản phẩm đun nóng với CuO được xeton X. Cho X tác

Br2 CH 3 COOH
dụng với

/


được sản phẩm Y. Vậy Y là

C6 H 5 − CO − CH 3

A.

C6 H5 − CO − CH 2 Br

*B.
C.

C6 H5 − COOH
C6 H5 − CO − CH 2 CH 3

D.

C6 H5 CH = CH 2
$.

H

→ C6 H 5 − CH(OH) − CH3
+

+ H-OH

C6 H 5 − CH(OH) − CH 3

t


→ C6 H 5 − CO − CH 3
o

+ CuO

C6 H5 − CO − CH 3

H 2O
(X) + Cu +

CH3 COOH
Br2 
→ C6 H5 − CO − CH 2 Br

+

C6 H5 − CO − CH 2 Br

(Y) + HBr

Vậy Y là

H 2SO4
#. Cho hiđro xianua tác dụng với axeton, sau đó đun nóng sản phẩm với dung dịch

C4 H 6 O2
thức

. Chất A nào dưới đây là hợp lí nhất ?


CH 3 − CH 2 − COOH

A.

thu được chất A có cơng


OHC − CH 2 − CH 2 − CHO
B.

CH3 − CO − CH 2 − CHO

C.

CH 2 = C(CH 3 )COOH

*D.

CH3 − CO − CH 3

CH3 − C(CN)(OH) − CH 3

$.

+ H-CN →

H3 O ,t
CH3 − C(CN)(OH) − CH 3 
→ CH 2 = C(CH 3 )COOH
+


o

(A)
#. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỡn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni
làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propanol-1, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn

H2
hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol
A. 0,05
B. 0,10
*C. 0,15
D. 0,20

mA
$.

mA
= 6,2 ;

trong hỗn hợp B bằng bao nhiêu ?

mB
=

nB


= 0,25


H2
Số mol giảm đi chính là số mol

đã phản ứng = 0,4 - 0,25 = 0,15

n H2


còn lại trong B : 0,3 - 0,15 = 0,15

##. Dẫn hỡn hợp hai khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp thụ hết khí
và hơi các chất có thể hịa tan trong nước vào bình đựng lượng nước dư, được dung dịch D. Khối lượng bình tăng

AgNO3
14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch

trong amoniac, lọc lấy kim loại đem hòa

HNO3
tan hết trong dung dịch
lỗng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng ancol metylic thu được do
fomandehit cộng hiđro là bao nhiêu gam ?
*A. 9,6 gam
B. 5,1 gam
C. 6,4 gam
D. 11,2 gam

30x + 44y = 14,1

4x = 3n NO


HCHO : x

CH3 OH : y
$.



→ x = 0,15 mol

m ancol


= 14,1-0,15.30 = 9,6 gam

##. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrilic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỡn hợp A một thời gian, có mặt chất
xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các rượu, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng
95/12. Hiệu suất anđehit metacrilic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là
A. 100%
*B. 80%
C. 70%
D. 65%


mB = mA
$. Áp dụng bảo tồn khối lượng có:

95 95
M B = 4. =
12 3



n H2 ,pu


= 0,1.70 + 0,3.2 = 7,6 gam

7, 6.3
nB =
95
= 0,24 mol

nA − nB
=

= 0,1 + 0,3-0,24 = 0,16 mol

H2
Có số mol

2n andehit
phản ứng tối đa với andehit metacrilic =

= 0,2 mol

0,16
.100
0, 2
→ Hiệu suất andehit phản ứng =


% = 80%

H2
##. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol axit axetic; 0,1 mol axit acrilic và 0,2 mol
. Đun nóng hỡn hợp A có Ni làm xúc tác, thu
được hỗn hợp B. Tỉ khối hơi của B so với H2 bằng 21,25. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ dung dịch Brom có hịa
tan

Br2
A. 0,05 mol

Br2
B. 0,04 mol

Br2
C. 0,03 mol

Br2
*D. 0,02 mol

mB = mA

$. Áp dụng bảo tồn khối lượng có:

= 0,1.160 + 0,1.72 + 0,2.2 = 13,6 gam

13, 6
nB =
21, 25.2



= 0,32 mol

n H2 ,pu

nA − nB


=
= 0,1 + 0,1 + 0,2-0,32 = 0,08 mol
→ Số mol brom hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ:

n Br2 = n axitacrylic n H2 ,pu
-

= 0,1-0,08 = 0,02 mol

#. Phản ứng giữa Toluen với Kali pemanganat trong môi trường axit Sunfuric xảy ra như sau:
Hệ số cân bằng đứng trước các tác chất: chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là

A. 5; 6; 9
B. 6; 5; 8
C. 3; 5; 9
*D. 6; 5; 9


C 6 H 5 − C −3 H 3
$.

KMn +7 O 4

+

C −3

C6 H5 − C+3 OOH

H 2SO4
+



Mn +2SO 4

K 2SO4

+

+

H2O
+

C +3


+ 6e

Mn +7

Mn +2

+ 5e →

C6 H5 − CH3

KMnO4

C6 H5 − COOH

H 2SO 4

MnSO 4

K 2SO 4

5
+6
+9
→5
+6
+3
Hệ số cân bằng đứng trước chất oxi hóa, chất khử và axit lần lượt là 6, 5, 9

H 2O
+ 14

##. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hồn tồn 4,84 gam hỡn hợp A gồm hai rượu, thu được hỗn hợp hai olefin hơn

Br2
kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch
0,1M Khối

lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là
A. 1,95 gam; 2,89 gam
B. 2,00gam; 2,84 gam
*C. 1,84g; 3,00 gam
D. Một trị số khác
$. Đehiđrat hỗn hợp hai rượu thu được hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử → hhA gồm hai rượu no, đơn
chức, kế tiếp.

C n H 2n + 2 O
Giả sử CTC của hai ancol là

n C n H 2 n +2 O
Ta có:

n Cn H 2 n
=

n Br2
=

= 0,09 mol

M Cn H 2 n + 2 O


= 4,84 : 0,09 ≈ 53,78 → n ≈ 2,56

C2 H5 OH
→ hỗn hợp A gồm


C3 H7 OH


C2 H5 OH
• Giả sử số mol của

C3 H 7 OH


lần lượt là x, y mol

n hhA
= x + y = 0,09

m hhA
= 46x + 60y = 4,84

mC2 H5 OH
→ x = 0,04 mol; y = 0,05 mol →

m C3 H7 OH
= 0,04 x 46 = 1,84 gam;
+

+ HCN
CH3 COCH 3 


##. Cho sơ đồ phản ứng:


C4 H 6 O 2


CH 3 − CH = CH − COOH
A.
B.
C.
*D.

CH 2 = CH − CH 2 − COOH
CH 2 = CH − COOCH3
CH 2 = C(CH 3 )COOH

o

o

H 2 SO 4 ,t

→ C4 H 6 O2

H3 O ,t



A

= 0,05 x 60 = 3 gam.

B


. Trong sơ đồ trên, chất


(CH 3 ) 2 CH(OH)CN
$. A:

(CH 3 ) 2 CH(OH)COOH
B:

CH 2 = C(CH 3 )COOH

C4 H 6 O2


:

##. Cho sơ đồ chuyển hóa:
− H2O
C4 H10 O 


+ Br2



X

o


+ CuO,t



+ ddNaOH



Y

Z

Butan -2,3, -đion

X có thể là
A. but-1-en
*B. but-2-en
C. 2-metyl propan - 2 - ol
D. Ancolisobutylic
t

→ CH 3 − CO − CO − CH 3
o

$. Z + CuO

CH 3 − CH(OH) − CH(OH) − CH 3

Vậy Z là


CH 3 − CH(OH) − CH(OH) − CH 3

- Y + NaOH →

CH3 − CHBr − CHBr − CH 3

Vậy Y là

CH 3 − CHBr − CHBr − CH 3

Br2
-X+



CH3 − CH = CH − CH3

Vậy X là

− H2 O
C4 H10 O 
→ CH3 − CH = CH − CH3

-

C4 H10 O

CH3 − CH(OH) − CH 2 − CH 3

Vậy


Vậy X là but-2-en
##. Cho m gam hỗn hợp anđehit fomic và hiđro đi qua xúc tác Ni nung nóng ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp
X. Hỗn hợp X được dẫn qua nước lạnh thấy khối lượng bình đựng tăng 11,8 gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác

AgNO3
dụng với dung dịch
tạo thành là
A. 8,3 gam
B. 9,3 gam
*C. 10,3 gam
D. 11,3 gam

NH3
trong

dư thấy tạo thành tối đa 21,6 gam Ag. Vậy khối lượng ancol metylic đã được

n Ag
$.

= 0,2 mol.

CH 3OH
Nước lạnh hòa tan được

và HCHO dư


m CH3 OH


m HCHO
+

= 11,8 gam



mCH3OH

n Ag

n HCHO
=

: 4 = 0,2 : 4 = 0,05 mol →

= 11,8 - 0,05 x 30 = 10,3 gam

#. Hợp chất X có phân tử khối bằng 58, tác dụng được với nước brom và tham gia phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo của X là

CH 2 = CH − OCH 3

A.

CH 3CH 2 − CHO

*B.
C.

D.

CH 2 = CH − CH 2 OH
CH 2 = CH − CHO

CH 2 = CH − OCH 3

$.

không tham gia phản ứng tráng gương.

CH 2 = CH − CH 2 OH

không tham gia phản ứng tráng gương.

M CH2 = CH − CHO
= 56.

CH3 COOH CH 3OH
#. Có thể sử dụng cặp hố chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch:

C3 H5 (OH)3

,

,

CH 3 CHO



Cu(OH) 2 OH −
*A. Quỳ tím và

/

NaHCO3
B. Dung dịch
C. CuO và quỳ tím

AgNO3
, dd

NH 3
/ dung dịch

AgNO 3
D. Quỳ tím và dd

NH 3
/ dung dịch

CH3 COOH
$. Dùng quỳ tím phân biệt được

làm quỳ hóa đỏ

Cu(OH) 2 OH −
Dùng

/


C3 H5 (OH)3
ở điều kiện thường thì

tạo phức màu xanh.

Cu(OH) 2 OH −
Đun nóng

/

CH 3 CHO
với 2 chất cịn lại thì chất nào có kết tủa đỏ nâu là

H2
#. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol

H2
tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol

Cn H 2n −1CHO
A.

C n H 2n (CHO) 2
B.

. Công thức tổng quát của X là

to
(xt, Ni,


) thu được chất Y, 1mol chất Y


Cn H 2n −1 (CHO) 3
C.

Cn H 2n − 2 (CHO) 2
*D.

H2
$. 1 mol X + 3 mol

to
(xt Ni,

) → X có 3 π trong phân tử.

H2
1Y + Na → 1

. Vậy Y có 2 nhóm -OH trong phân tử.

C n H 2n − 2 (CHO) 2
→ X có 2 nhóm -CHO và 1 nối đơi trong phân tử → X là

CO2
##. X là một axit cacboxylic chưa no (có một liên kết đôi), mạch hở, hai chức. Đốt cháy hồn tồn X sinh ra khí

O2


KMnO 4

có thể tích bằng thể tích khí
đã dùng để đốt cháy X. Oxi hóa X bằng dung dịch
axit duy nhất và khơng có khí thốt ra. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HOOCCH = CHCOOH

H 2SO 4
trong

tạo ra một

HOOCC(CH3 ) = C(CH 3 )COOH

B.
*C.

HOOCCH 2 CH = CHCH 2 COOH
HOOC[CH 2 ]2 CH = CH[CH 2 ]2 COOH

D.

C n H 2n − 4 O 4
$. Giả sử X có CTPT là

3n − 6
O2
to


→ nCO2
2

Cn H 2n −4 O4
+

+ (n-2)

3n − 6
=n
2

VO2 = VCO2


H2O



C6 H8 O 4
→ n = 6 → X là

KMnO 4 H 2SO4
Oxi hóa X bằng dung dịch

/

HOOCCH 2 CH = CHCH 2 COOH

→ một axit duy nhất → X có tính đối xứng


→ X là

KMnO 4 ,H 2SO 4
HOOCCH 2 CH = CHCH 2 COOH →
HOOC − CH 2 − COOH

CO 2
#. Đốt cháy hoàn toàn 14,6g một axit cacboxylic thu được 0,6mol
đó là

C3 H 6 O 2
A.

C6 H10 O2
B.

.

C6 H10 O4
*C.

C6 H12 O2
D.

H2O
và 0,5mol

. Công thức phân tử của axit



C x H y Oz
$. Giả sử axit cacboxylic là

nC
= 0,6 mol

nH
= 0,5 x 2 = 1,0 mol

nO
Theo BTNT:
= (14,6 - 0,6 x 12 - 1,0 x 1) : 16 = 0,4 mol.
Ta có x : y : z = 0,6 : 1,0 : 0,4 = 3 : 5 : 2

C6 H10 O 4
Dựa vào đáp án → CTPT của axit cacboxylic là
#. Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic, axeton, axetanđehit,
glucozơ. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 5
B. 6
*C. 7
D. 8
$. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
stiren, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic, axetanđehit, glucozơ
##. Chọn sơ đồ điều chế axit axetic là

C2 H 2
A.


C2 H5 Cl


CH 4
*B.



C.







CH 3 CHO




CH 4

C2 H 4


CH 3 COOH


sai

sai

C2 H 6


CH3 COOH

C2 H5 Cl

$.

CH 4



C2 H 5 OH

C2 H 6

C2 H 2

CH 3 COOH





D.




CH 3 CHO

C2 H 4

CH 4

CH3 COOH



C2 H 2

CH 4

C2 H 5 OH

CH 3 CHO


sai
o

ddNaOH,t
→

Cl2 (1:1)
→

##. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X


CH 3 − CH = CH − CH 3

*A.
B.
C.
D.

CH3 − CH − CCl − CH 3
CH 3 − CH(OH) − CHCl − CH 3
CH 3 − CH(OH) − CCl 2 − CH 3

Y

Z(butan-2,3-điol). Vậy X có cơng thức cấu tạo là


CH3 − CH = CH − CH3
$. X là

CH 3 − CH = CH − CH 3

CH 3 − CHCl − CHCl − CH 3

Cl 2
+



CH 3 − CHCl − CHCl − CH 3


(Y)

→ CH 3 − CH(OH) − CH(OH) − CH 3
to

+ 2NaOH

(Z) + 2NaCl



×