o
o
H 2 ,Ni,t
→
#. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X
o
H 2SO4 ,180
→
Y
H 2 ,Ni,t
→
Z
T. Biết X là anđehit có công thức phân
C5 H10 O
tử
và khi clo hóa T tạo 3 dẫn xuất monoclo đồng phân. Vậy tên gọi của X là
*A. Pentanal
B. 2-metylbutanal
C. 3-metylbutanal
D. 2,2-đimetylpropanal
C4 H9 CHO
$. X là anđehit nên có công thức tổng quát là:
Ta có sơ đồ phản ứng:
C4 H9 CHO
C5 H11OH
C5 H10
C5 H12
→
→
→
Quá trình trên không làm thay đổi mạch cacbon mà T tạo 3 dẫn xuất monoclo nên là pentan, anđehit tương ứng là
pentanal.
n CO2
NaHCO3
#. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với
thuộc dãy đồng đẳng
A. No, đơn
*B. Không no, đơn
C. No, hai chức
D. Không no, hai chức
n CO2
NaHCO3
(dư) sinh ra
nX
=
.X
nX
$. X +
→
=
→ X có 1 nhóm -COOH trong phân tử.
Mà X chứa 2 liên kết π trong phân tử → X không no
Vậy X thuộc dãy đồng đẳng không no, đơn chức
#. Từ metan điều chế anđêhit axetic tối thiểu qua mấy phản ứng?
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
o
1500 C
CH 4 →
$. 2
H2O
CH≡CH +
HgSO4 ,H 2SO4
→ CH 3 CHO
80o C
CH≡CH + H-OH
→ Từ metan điều chế anđehit axetic tối thiểu qua hai phản ứng
CH 2 = CH − CHO
CH 3CH 2 CHO
#. Cho các chất sau :
(1),
H2
(4) Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư
A. (1), (2), (3)
*B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
$. (1)
(2)
(Ni,
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
+
CH 2 = CH − CHO
o
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
+2
CH 2 = CH − CH 2 − OH
(3),
to
o
CH3 CH 2 CHO
(CH 3 )2 CH − CHO
(2),
) cùng tạo ra một sản phẩm là
(CH 3 )2 CH − CHO
(3)
xt:Ni,t
H 2
→ (CH3 )2 CH − CH 2 OH
o
+
CH 2 = CH − CH 2 − OH
(4)
o
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
+
H2
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư
to
(Ni,
) cùng tạo ra một sản phẩm là (1), (2), (4).
CH 2 = CH − CH 2 − OH CH 2 = CH − CHO CH 3 COOC2 H 5
#. Đốt x gam hỗn hợp A gồm
,
CO2
,
thu được 0,3 mol
AgNO3
và 0,5 mol
. Nếu cho x gam hỗn hợp A pứ với dung dịch
m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 54 g
*B. 43.2 g
C. 21.6 g
D. 10.8 g
NH 3
(dư) trong
dư. Sau phản ứng thu được
CH 2 = CH − CH 2 − OH CH 3 COOC2 H 5
$. Các chất
,
CH 2 = CH − CHO
đều có 1 liên kết đôi trong phân tử
có 2 liên kết đôi trong phân tử
n CO2 − n H2 O = n CH2 =CH −CHO
→
= 0,2 mol
m Ag
→
= 0,2.2.108 = 43,2 gam
##. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
(1) 6X → Y
O2
(2) X +
→Z
H2O
(3) E +
→G
(4) E + Z → F
H2O
(5) F +
→ Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
AgNO3
*C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
$. Ta có:
C6 H12 O6
a, 6HCHO(X) →
(Y)
1
O2
2
b, HCHO(X) +
C2 H 2
c,
→ HCOOH(Z)
H2O
(E) +
CH 3 CHO
→
C2 H 2
d,
(E) + HCOOH(Z) →
(G)
HCOOCH = CH 2
(F)
H2O
NH 3
trong
.
HCOOCH = CH 2
e,
H2O
(F) +
CH 3 CHO
→ HCOOH(Z) +
(G)
C6 H12 O6 C2 H 2 HCOOCH = CH 2 CH 3 CHO
→ X,Y,Z,E,F,G lần lượt là: HCHO,
,
,
,
đều phản ứng được với dung
AgNO3 NH 3
dịch
/
CH 2 = CH − COOH
#. Axit
không phản ứng với
C2 H 5 OH
A.
*B. NaCl
C. NaOH
Br2
D.
CH 2 = CH − COOH
$.
+
CH 2 = CH − COOH
CH 2 = CH − COOH
CH 2 = CH − COOH
CH 2 = CH − COOC2 H 5
C2 H5 OH
→
H2O
+
+ NaCl → không phản ứng.
CH 2 = CH − COONa
+ NaOH →
CH 2 Br − CHBr − COOH
Br2
+
H2O
+
→
#. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal; (2) propan-2-on; (3) propenal; (4) prop-2-in-1-ol. Số chất khi tác dụng với
H2
to
dư (xúc tác Ni,
A. 2.
*B. 3.
C. 4.
D. 1.
) đều cho sản phẩm giống nhau là
o
CH3 CH 2 CHO
$. (1)
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
+
CH3 − CO − CH 3
(2)
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3 − CH(OH) − CH 3
o
+
CH 2 = CH − CHO
o
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
(3)
+2
CH ≡ C − CH 2 OH
(4)
o
xt:Ni,t
H 2
→ CH 3CH 2 CH 2 OH
+2
H2
→ Có 3 chất khi tác dụng với
to
dư (xt: Ni,
) đều cho sản phẩm giống nhau là (1), (3), (4).
H2
#. Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng
H 2 SO4
thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với
CO 2
đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được 3,52 gam
ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là
CH 3 CHO
A. HCHO và
. Các phản ứng xảy
CH 3 CHO
B.
CH 2 (CHO)2
và
CH 3 CHO
C2 H5 CHO
*C.
và
C 2 H5 CHO
D.
C3 H 7 CHO
n CO2 = 0, 08
$.
và
mol
H 2SO 4
Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với
đơn chức kế tiếp nhau
đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp = > 2 anđehit là anđehit no
Cn H 2n O
Công thức là:
0, 08
.(14n + 16) = 1, 6
n
Ta có:
n=
8
3
→
CH 3 CHO
Hai anđehit là
C 2 H 5CHO
và
#. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất
xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỷ khối hơi của B so với He bằng
95/12. Hiệu suất anđehit metacrylic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là:
A. 100%
*B. 80%
C. 70%
D. 65%
mB = mA
$. Áp dụng bảo toàn khối lượng có:
95 95
M B = 4. =
12 3
= 0,1.70 + 0,3.2 = 7,6 gam
7, 6.3
nB =
= 0, 24
95
→
mol
n H2 ,pu = n A − n B
→
= 0,1 + 0,3-0,24 = 0,16 mol
H2
Có số mol
n andehit
phản ứng tối đa với anđehit metacrilic = 2
= 0,2 mol
0,16
.100
0, 2
→ Hiệu suất anđehit phản ứng =
% = 80%
##. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu
CO 2
H2O
được V lít khí
ở đktc và a gam
A. m = 5V/4 + 7a/9
B. m = 5V/4 - 9a/7
*C. m = 5V/4 - 7a/9
D. m = 4V/5 - 7a/9
. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
C n H 2n − 2 O
$. Giả sử hỗn hợpX có CTC là
3n − 3
O2
2
C n H 2n − 2 O
+
(n − 1)H 2 O
nCO 2
→
+
n CO2
n H2O
= V/22,4 mol;
= a/18 gam
nX
→
= V/22,4 - a/18 (mol)
m=
V
a
V
a
.12 + .2 + (
− ).16
22, 4
18
22, 4 18
Theo BTNT:
5V 7a
−
4
9
=
o
+ O2 ,t
→
CH 2 = CH 2
PdCl2 ,CuCl2
+
+ H3O
→
+ HCN
→
##. Cho sơ đồ:
B
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit acrylic
B. axít axetic
*C. axit 2-hiđroxipropanoic
D. axit propanoic
$. B: etilen oxit
D
E..
HOCH 2 CH 2 CN
D:
HOCH 2 CH 2 COOH
E:
C3 H 4 O 4 C4 H 6 O4 C4 H 8 O 4 C4 H10 O 4
#. Trong bốn công thức phân tử sau:
,
,
,
. Chọn công thức phân tử tương ứng
Br2
với hợp chất hữu cơ không côông
C3 H 4 O 4
, không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lêô mol 1:1:
C 4 H8 O 4
A.
và
C3 H 4 O 4
*B.
C4 H 6 O4
và
C4 H8 O 4
C.
C4 H10 O4
D.
$. Từ giả thiết tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1 nên đó phải là chất axit 2 chức
C4 H8 O4 C 4 H10 O 4
→ Loại
,
C3 H 4 O 4 C 4 H 6 O 4
2 chất
,
Br2
thỏa mãn điều kiện không côông
, không cho phản ứng tráng gương
#. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan-2-on và pent-1-in?
Br2
A. dung dịch
AgNO3 NH3
*B. dung dịch
/
Na 2 CO3
C. dung dịch
H2
D.
to
(Ni,
)
CH 3 CHO CH 3 − CO − CH 3
$. Để phân biệt
,
CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH 3
AgNO3 NH 3
và
ta dùng dung dịch
/
AgNO3 NH 3
Nhỏ từ từ dung dịch
/
vào ba ống nghiệm:
[Ag(NH3 )2 ]OH
- Nếu x
CH 3 CHO
uất hiện ↓Ag →
CH 3 CHO
AgNO3 NH3
+2
/
NH 3
+3
H2O
+
CH 3 COONH 4
→
+2
CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH 3
- Nếu xuất hiện ↓ vàng →
CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH3
+ 2Ag↓
AgC ≡ C − CH2 CH 2 CH 3
[Ag(NH3 )2 ]OH
+
NH 4 NO3
→
NH 3
↓+2
CH3 − CO − CH 3
H2O
+
- Nếu không có hiện tượng gì →
CH 3 COOC(CH 3 ) = CH 2
##. Cho các chất: axetilen,
CH 3 CH 2 COOH C2 H5 OH CH 3 CH 2 Cl
, etilen,
,
CH 3COOCH = CH 2 CH 3 COOC2 H 5 C2 H5 COOCHClCH3
,
,
phản ứng ?
A. 6
B. 7
C. 8
*D. 5
,
,
. Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một
C2 H 5 OH CH 3 COOCH = CH 2 C2 H5 COOCHClCH 3
$. Có 5 chất thỏa mãn là axetilen, etilen,
,
,
HgSO4 ,H 2SO4
→ CH 3 CHO
80o C
CH≡CH + H-OH
CH 2 = CH 2
2
PdCl 2 ,CuCl 2
O 2
→
+
C2 H5 OH
O2
CH 3 CHO
2
mengiam
→ CH 3 COOH
25 − 30o C
+
H2O
+
CH 3COOCH = CH 2
CH 3COONa
+ NaOH →
C2 H5 COOCHClCH 3
CH 3 CHO
+
C2 H5 COONa
+ 2NaOH →
CH 3 CHO
+ NaCl +
CO2
H2O
+
H2O
#. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được
và
theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của
X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là
CH 3 COOH
A.
C 2 H5 COOH
B.
C.
*D.
CH 2 = CHCOOH
CH 2 = CHCH 2 COOH
n CO2 : n H2O
$. Tỉ lệ số mol
= 2 : 1,5
C2n H 3n O 2
→ Công thức của X :
≤
X pứ với vôi tôi xút cho sản phẩm thể khí → 2n - 1
4
C4 H 6 O2
→n=2→X:
C2 H 2 C2 H 4 CH 3 CH 2 OH CH3 CHBr2 CH3 CH3 CH 3 COOCH = CH 2 C 2 H 4 (OH) 2
##. Cho các chất
,
,
,
,
nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit
A. 5
B. 7
*C. 6
D. 4
,
,
. Có bao
C2 H 2 C2 H 4 CH 3CH 2 OH CH3 CHBr2 CH3 COOCH = CH 2 C 2 H 4 (OH)2
$. Các chất cần tìm:
,
,
,
,
,
C9 H 8 O 2
#. Công thức phân tử
có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước
brom (kể cả đồng phân hình học)?
A. 5.
*B. 6.
C. 7.
D. 8.
9.2 + 2 − 8
=6
2
$. Độ bất bão hòa là:
→ Có 1 nhóm -COOH và 1 liên kết đôi C = C
→ Có 6 công thức:
C6 H5 − CH = CH − COOH(cis − tran)
C6 H5 − C(COOH) = CH 2
;
A1
##. Hợp chất
C3 H 6 O 2
có CTPT
thoả mãn sơ đồ:
ddAgNO3 / NH3
ddH2 SO4
ddNaOH
A1
A4
→ A 2
→ A 3 →
A1
Cấu tạo thoả mãn của
HO − CH 2 CH 2 − CHO
A.
CH 3 CH 2 COOH
B.
HCOOCH 2 CH3
*C.
D.
CH 3 − O − CH 2 CH 3
là
HOOC − C6 H 4 − CH = CH 2 (o, m, p)
;
A1
$.
HCOOCH 2 CH3
là
HCOOCH 2 CH3
A2
+ NaOH → HCOONa (
H 2SO4
2HCOONa +
Na 2SO 4
→
AgNO3
HCOOH + 2
CH 3 CH 2 OH
)+
A3
+ 2HCOOH (
NH 3
H2O
+4
+
)
(NH 4 )2 CO3 A 4
→
(
NH 4 NO3
) + 2Ag↓ + 2
#. Cho dãy các axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoic. Những axit nào làm mất màu dung
Br2
dịch
trong nước:
A. axit benzoic, axit acrylic, axit propinoic.
B. axit acrylic, axit axetic, axit propinoic.
*C. axit fomic, axit acrylic, axit propinoic.
D. axit acrylic, axit propinoic.
C6 H5 COOH C 2 H 5COOH
$.
,
CH3 COOH
,
Br2
không làm mất màu dung dịch
trong nước
C n H 2n − 2 O2
#. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng
vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch . Vậy chất G là
*A. axit acrylic
B. axit metacrilic
C. axit oleic
D. axit linoleic
. Biết rằng 3,6 gam chất G phản ứng
n G = n Br2
$.
= 8 : 160 = 0,05 mol
M Cn H 2 n − 2 O2
→
C3 H 4 O 2
= 3,6 : 0,05 = 72 → n = 3 → G là
CH 2 = CH − COOH
→ G là
→ axit acrylic
C8 H10 O 2
#. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT
. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X
H2
tác dụng với Na thì số mol
thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử
tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là
*A. 6
B. 2
C. 5
D. 7
k=
8.2 + 2 − 10
=4
2
$. X có độ bất bão hòa:
→ X có một vòng benzen.
1X + 1NaOH. Vậy X có 1 nhóm -OH đính trực tiếp vào vòng benzen.
n H2
X + Na →
nX
=
. Vậy X có 2 nhóm -OH.
H 2O
Nếu tách 1
từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime.
H2O
từ X thì
(o, m, p) − HO − C6 H 4 − CH(OH) − CH 3
Vậy có 6 CTCT phù hợp của X là:
;
m − HO − C6 H 4 − NH2
C6 H 6
##. Cho sơ đồ:
→X→Y→Z→
X, Y, Z tương ứng là
C6 H 5Cl m − Cl − C6 H 4 − NO2 m − HO − C6 H 4 − NO2
A.
,
C.
,
C6 H5 NO2 m − Cl − C6 H 4 − NO 2 m − HO − C6 H 4 − NO2
*B.
,
,
C6 H 5Cl C6 H5 OH m − HO − C6 H 4 − NO2
,
,
C6 H5 NO2 C6 H 5 NH 2 m − HO − C 6 H 4 − NO2
D.
,
,
HNO 3
C6 H 6
→ C6 H5 NO2
$.
Cl2
C6 H5 NO2 →
m − Cl − C6 H 4 − NO 2
NaOH
→ m − HO − C H − NO
m − Cl − C6 H 4 − NO 2
t o cao,pcao
6 4
2
Fe/HCl
m − HO − C6 H 4 − NO2 →
m − HO − C6 H 4 − NO2
##. Cho các chất sau đây :
C2 H5 OH
(1)
C2 H 5Cl
(2)
C2 H 2
( 3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(o, m, p) − HO − C6 H 4 − CH 2 CH 2 OH
CH 2 = CH 2
CH3 − CH3
;
CH 3 − COOCH = CH 2
CH 2 = CHCl
CH 2 OH − CH 2 OH
(8)
CH3 CHCl2
(9)
CH 3 CHO
Số chất tạo ra
khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là
A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8)
B. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9)
*C. (1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9)
D. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 )
CH 3 CHO
$. Các chất tạo ra
khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là
to
C2 H5 OH
→ CH 3 CHO
(1)
+ CuO
H2O
+ Cu +
HgSO4 ,H2 SO4
→ CH 3 CHO
80o C
(3) CH≡CH + H-OH
CH 2 = CH 2
(4) 2
PdCl2 ,CuCl2
O2
→
+
2
CH 3COOCH = CH 2
(6)
CH 3 CHO
CH3 COONa
+ NaOH →
CH 2 = CHCl
CH 3 CHO
+
to
→ CH 3 CHO
(7)
+ NaOH
+ NaCl
H 2 SO4 ,170 C
CH 2 OH − CH 2 OH
→ CH 3 CHO
o
(8)
H2O
+
to
CH3 CHCl2
→ CH 3 CHO
(9)
+ 2NaOH
H2O
+ 2NaCl +
C6 H5 OH CH 2 = CHCOOH CH 3 CHO CH 3COCH3
CH3 COOH
#. Cho các chất sau:
, HCOOH,
,
chất có khả năng làm nhạt đến mất màu nước Brom :
CH 3 COOH
A.
,
,
. Dãy gồm các
CH 3 COCH 3
, HCOOH,
CH 3 COOH CH3 COCH 3 CH 3 CHO
B.
C.
,
,
C6 H5 OH CH 2 = CH − COOH CH 3 CHO CH3 COOH
,
,
,
C6 H5 OH CH 2 = CH − COOH CH 3 CHO
*D.
,
,
, HCOOH
$. Các chất có khả năng nhạt màu nước Brom
C6 H5 OH
Br2
+
C6 H 5 (Br3 )OH
→
Br2
HCOOH +
+ HBr
CO 2
→
CH 3 CHO
+ HBr
Br2
+
CH3 COOH
→
+ HBr
CH 2 = CH − COOH
CH 2 Br − CHBr − COOH
Br2
+
→
H2
##. Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít
AgNO3
Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch
gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
OHC − CH 2 − CHO
A.
B.
và OHC-CHO
CH 2 = C(CH 3 ) − CHO
và OHC-CHO
(đktc).
NH 3
trong
thì thu được 8,64
CH 2 = CH − CHO
*C.
OHC − CH 2 − CHO
và
OHC − CH 2 − CHO
D. H-CHO và
OHC − CH 2 − CHO
H2
$. 0,025 mol anđehit cần 0,05 mol
Hỗn hợp không có HCHO
Mặt khác tạo ra: 0,08 mol Ag
→ Cả 2 anđehit đều có 2 nối đôi → Loại H-CHO và
→
n Ag = 0, 025.4 = 1 > 0,08
Nếu 2 anđehit đều 2 chức thì:
→ 1 anđehit đơn chức có 1 liên kết đôi và 1 anđehit có 2 nhóm -CHO
Gọi số mol chúng lần lượt là a, b:
a + b = 0, 025
2a + 4b = 0, 08
a = 0, 01
b = 0,015
→
C n H 2n − 2 O
Cm H2m − 2 O2
Gọi CT 2 anđehit lần lượt là:
và
→ 0,01.(14n + 14) + 0,015.(14m + 30) = 1,64 → n = m = 3
CH 2 = CH − CHO
→
OHC − CH 2 − CHO
và
#. Geranial (3,7-đimetyl oct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu sả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng
CCl 4
thẳng, ... Để phản ứng cộng hoàn toàn với 28,5 gam geranial cần tối đa bao nhiêu gam brom trong
*A. 60 gam
B. 30 gam
C. 90 gam
D. 120 gam
?
CH 3 − CH = C(CH 3 ) − CH 2 CH 2 − CH = C(CH 3 ) − CHO
$.
n=
28,5
= 0,1875
152
M = 152 →
mol
Br2
Phản ứng với
m Br2 =
→
CCl4
/
thì chỉ cộng vào 2 nối đôi không oxi hóa nhóm CHO.
0,1875.2.160 = 60 gam
o
o
+ NaOH,t
+ CuO,t
+ HBr
→ X 2
→ X3
→ X1
#. Cho sơ đồ sau: propen
. . Với
X3
ứng (1). Vậy
là
*A. axeton
B. ancol anlylic
C. propanal
D. propan-2-ol
CH 2 = CH − CH3
$.
CH 3 − CHBr − CH3
X1
CH 3 − CHBr − CH 3
+ HBr →
+ NaOH →
CH 3 − CH(OH) − CH 3
+ NaBr
là sản phẩm chính của phản
CH3 − CH(OH) − CH 3
CH3 − CO − CH 3
+ CuO →
+2H 2
→
#. Cho sơ đồ: X
CH 2 = C(CH 3 ) − CHO
*A.
B.
C.
H 2O
+ Cu +
+ O2
→
+ CuO
→
Y
Z
Axit 2-metylpropanoic. X có thể là chất nào ?
OHC − C(CH 3 ) − CHO
CH 3 − CH(CH 3 ) − CHO
CH 3 − CH(CH 3 ) − CH 2 OH
D.
CH 2 = C(CH3 ) − CHO
$. X là
CH 2 = C(CH 3 ) − CHO
xt:Ni,t
H 2
→ (CH3 )2 CH − CH 2 OH
o
+2
(Y)
(CH3 )2 CH − CH 2 OH
→ (CH 3 ) 2 CH − CHO
to
+ CuO
(CH 3 )2 CH − CHO
2
H 2O
(Z) + Cu +
(CH 3 ) 2 CH − COOH
o
t
O 2
→
+
2
CH 3 CHO
#. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm
C2 H 2
và
AgNO3
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
NH 3
tạo ra 69,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong
lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 80 gam
B. 32 gam
C. 40 gam
*D. 64 gam
CH 3 CHO
$. Đặt x, y lần lượt là số mol của
x + y = 0,3
108.2x + 240y = 69, 6
→
C2 H 2
và
x = 0,1
y = 0, 2
→
n Br2 = 2y = 0, 4
→
trong
CCl 4
mBr2 = 160.0, 4
mol →
= 64 gam
thì khối