CẬP NHẬT TRONG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU
TRỊ
RUNG NHĨ
PGS TS Hồ Thượng Dũng
BV Thống Nhất, TP HCM
08- 2016
CƠ CHẾ phát sinh Rung Nhĩ- 2014 AHA/ACC
Viêm; Stress ôxy hóa
Yếu tố ngồi tim
Bất thường cấu trúc
nhĩ
Tái định dạng
nhịp nhanh nhĩ
Kích hoạt hệ RASS
Bất thường điện học nhĩ
Các biến thể di truyền
18/08/2016
Kích hoạt hệ TK tự chủ
AF begets AF
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Tỷ lệ mắc rung nhĩ tăng dần theo tuổi
Tuổi trung bình: 75
• 70% bệnh nhân rung nhĩ từ 65- 85 tuổi
•
Ty lê hiên măc %
12
Nư
Nư
Nam
10
1010.3
.3
8
7.3
6
4
2
0
0.
0.100.2
1 .2
< 55
1.
1.7
0.
11.0.0
00.9
7
0.4
.9
4
55-59
60-60-64
64
1.7
1.7
6565-69-69
770-74
0-74
Ti (năm)
Go AS. et al. JAMA 2001;285:2370-2375.
18/08/2016
3.
3.0
.0
55.0
.0
33.4
.4
5.
5.0
0
775-79
5-79
7.
7.2
2
8080-84
-84
1111.1
.1
99.1
.1
≥80-84
85
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
3
Các biến cố lâm sàng (kết cục LS)
do Rung nhĩ gây ra
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
Các tình trạng có khuynh hướng dẫn đến
hoặc làm thúc đẩy tiến triển của Rung nhĩ
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
Phân loại theo thời gian của Rung nhĩ
2010 ESC- (Types of Atrial Fibrillation)
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
Phân loại theo triêu chứng LS của RN
EHRA score- 2010 ESC/EHRA
AF = atrial fibrillation; EHRA = European Heart Rhythm Association
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
HẬU QUẢ CỦA RUNG NHĨ LÊN
HUYẾT ĐỘNG VÀ NGUY CƠ THUN TẮC
• Ứ đọng máu ở
tâm nhĩ
Mất co bóp
tâm nhĩ
• Mất co bóp tâm
nhĩ gây giảm đổ
đầy tâm thất
• Tâm thất chỉ co
bóp ứng với gì nó
đang chứa
Nhịp thất
nhanh và
khơng đều
•
Giảm dòng máu
vào mạch vành
trongg thì tâm
trương
•
Tâm trương rút
ngắn do nhịp nhanh
•Chủ
yếu ở nhĩ trái
•Nguy
cơ Huyết Khối
-Thuyên tắc
•Giảm đổ đầy thất
khoảng 20%
•Giảm cung lượng
tim
•Tăng
tiêu thụ Ơ xy
cơ tim
•Tăng cầu
- Suy tâm trương
ACC/AHA/ESC 2006 guidelines J Am Coll Cardiol 2006;48:854-906
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
8
CÁC BƯỚC XỬ TRÍ RUNG NHĨ
Tỷ lệ mắc rung nhĩ tăng dần theo tuổi
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
Diễn tiến-Điều trị theo thời gian của RN
2010 ESC (Natural time course of
Cơn ghi nhận đầu tiên
AF)
Im lặng
18/08/2016
AF = atrial fibrillation
Kịch phát
Kéo dài
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Kéo dài
Dai dẳng
Vĩnh viễn
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
ĐIỀU TRỊ KHÁNG ĐƠNG
DỰ PHỊNG ĐỘT QUỴ
DO HUYẾT KHỐI THUN TẮC
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Risk factor-based point-based
scoring system- CHA 2 DS 2 -VASc
*Prior myocardial infarction, peripheral artery disease, aortic plaque. Actual rates of stroke in contemporary
cohorts may vary from these estimates.
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
Approach to thromboprophylaxis in AF
AF = atrial fibrillation; CHA2DS2-VASc = cardiac failure, hypertension, age ≥ 75 (doubled), diabetes, stroke (doubled)vascular disease, age 65–74 and sex category (female); INR = international normalized ratio; OAC = oral
anticoagulation, such as a vitamin K antagonist (VKA) adjusted to an intensity range of INR 2.0–3.0 (target 2.5).
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
The HAS-BLED bleeding risk score
*Hypertension is defined as systolic blood pressure > 160 mmHg.
INR = international normalized ratio.
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2010 ESC-EHRA Atrial Fibrillation Guideline
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Q trình Đơng máu- Coagulation
Cascade
Adapted with
permission from
Nutescu et al.
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2014 AHA/ACC/HRS Atrial Fibrillation Guideline
Các NC lâm sàng chứng minh
Hiệu quả các thuốc chống Huyết khối trong AF
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
KHÁNG VIT K
Phân loại
Thời
gian
bán
huỷ
Tên
Biệt dược
Acenocumarol SINTROM
Ngắn Phenindione * Pindione
Dài
t/2
Hàm
lượng
Liều
dùng
(mg/n
gày)
Thời gian
động máu
về bình
thường
(ngày)
8
4
4-8
2-3
5-10
50
25100
2-4
Tioclomarol
Apegmone
24
4
4-8
2-4
Fluindione *
PREVISCAN
31
20
20-40
3-4
Warfarine
Coumadine
4-10
4
18/08/2016
* Dẫn xuất của Indanedione
35-45 2 hoặc
10
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Các NC lâm sàng chứng minh
Hiệu quả thuốc kháng Vit K trong Rung nhĩ
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Các NC lâm sàng chứng minh
Hiệu quả thuốc kháng Vit K trong Rung nhĩ
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Antithrombotic Therapy to Prevent Stroke in
Patients who Have Nonvalvular AF (MetaAnalysis)
Adjusted-dose warfarin
compared with placebo or
control
Antiplatelet agents
compared with placebo or
control
Adjusted-dose warfarin
compared with antiplatelet
agents
Adapted with permission from Hart et al.
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
2014 AHA/ACC/HRS Atrial Fibrillation Guideline
WARFARIN - Những hạn chế khi sử dụng
•
•
•
•
•
•
•
•
Khởi đầu tác dụng chậm
Cửa sổ điều trị hẹp
Không tiên liệu được đáp ứng
Tương tác với 1 số thuốc
Tương tác với 1 số thức ăn
Phải theo dõi INR thường xuyên
Phải điều chỉnh liều thường xuyên
Đề kháng warfarin
ESC Congress 2010
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Chỉ định dùng AVK (Warfarin)
Chỉ định
Khoảng INR Mục tiêu
Dự phòng HKTM (phẫu thuật nguy cơ cao)
Điều trị huyết khối tĩnh mạch
Điều trị tắc động mạch phổi
Dự phòng tắc mạch hệ thống
Van tim sinh học nhân tạo
NMCT (dự phòng tắc mạch hệ thống)
Bệnh lý van tim
2.0–3.0
2.5
2.5–3.5
3.0
2.0–3.0
2.5
Rung nhĩ
Van tim nhân tạo cơ học (nguy cơ cao)
Hội chứng antiphospholipid và có tiền sử tắc mạch
NMCT (dự phòng tái NMCT)
Van nhân tạo hai cánh tại vị trí ĐMC
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-
Chống chỉ định dùng Warfarin
Phụ nữ có thai
Nguy cơ chảy máu cao hơn lợi ích lâm sàng
mang lại
•
Tình trạng xuất huyết đang tiến triển (VD: xuất huyết
tiêu hố,…)
•
Nghiện rượu, ma t khơng kiểm sốt được
•
Rối loạn tâm thần khơng kiểm sốt được
BN suy gan hoặc suy thận nặng
BN khơng có khả năng theo dõi được xét
nghiệm đông máu (PT, INR)
18/08/2016
PGS TS Hồ Thượng Dũng-