Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bai 8 BTTL ly thuyet co so ve duong thang phan 4 hocmai vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.57 KB, 2 trang )

Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

Hình học giải tích trong không gian

LÝ THUYẾT CƠ SỞ VỀ PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG (Phần 4)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Bài tập có hƣớng dẫn giải
Bài 1.
Trong không gian cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng (d) có phương trình:
x = -3 + 2t; y = 1 - t; z = -1 + 4t; t  R. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A; cắt và vuông góc với (d).
Bài 2.
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng(P) : 4x - 3y + 11z – 26 = 0 và 2 đường thẳng:
(d1 ) :

x y  3 z 1
x 4 y z 3


và (d 2 ) :
 
1
2
3
1
1
2

a. CM: (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau.
b. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong (P) cắt cả (d1 ) và (d 2 )
Bài 3.


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P):
x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song
với mặt phẳng (P).
Bài tập tự giải:
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 5 = 0 và cắt cả hai
x  t
 x  1  2t


đường thẳng: (d1 ) :  y  4  t ; (d 2 ) :  y  3  t
z  3  t
 z  4  5t


Bài 5. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(2; 4; 6) và đường thẳng
6 x  3 y  2 z  0
d: 
. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt các đường
6 x  3 y  2 z  24  0
AB, OC.
Bài 6. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng:

2 x  y  1  0
3x  y  z  3  0
. Chứng minh rằng hai đường thẳng (  ) và (  ' ) cắt
( ) 
; (') 
 x  y  z 1  0
2 x  y  1  0
nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi (  ) và (  ' ).


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

Hình học giải tích trong không gian

BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  1  0 và hai điểm A(1; 7; –
1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt
phẳng (P).
Bài 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) :

x  8 y  6 z  10



2
1
1

x  t

(d2 ) :  y  2  t . Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d1) tại A, cắt (d2)
 z  4  2t

tại B. Tính AB.
Bài 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2; –1), đường thẳng ():
x2 y z2
và mặt phẳng (P): 2 x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, cắt
 
1
3
2
đường thẳng () và song song với (P).
Bài 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường thẳng :
x 1 y 1 z

 . Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho MAB có diện tích nhỏ nhất.
2
1 2

x  1 t
x  2 y 1 z 1

Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng : d1 :  y  2  t d 2 :
.


1

2
2
z  1

Viết phương trình mp(P) song song với d1 và d 2 , sao cho khoảng cách từ d1 đến (P) gấp hai lần khoảng

cách từ d 2 đến (P).
Bài 6. . Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d :

x  2 y  3 z 1


. Xét hình bình hành
1
2
2

ABCD có A(1 ; 0 ; 0), C ( 2 ; 2 ; 2), D  d . Tìm tọa độ B biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 3 2 .
Bài 7. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(1; 2;  1) và hai đường thẳng 1 :

x 1 y z 1
 
,
1
1 2

x y 1
z


. Xác định tọa độ các điểm M, N lần lượt thuộc các đường thẳng  1 và  2 sao cho
1
2
2
đường thẳng MN vuông góc với mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng  1 .
2 :


Bài 8. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường
x  1 t

thẳng(d):  y  2  t
z 
2t


(t  R ) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và cắt đường thẳng

(d) sao cho khoảng cách từ B đến  lớn nhất.
x  t

Bài 9. .Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng  :  y  2t
z  1


và điểm A(1, 0 ,  1)

Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng  để tam giác AEF là tam giác đều.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | -




×